Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 vnen bài 4: Các số có sáu chữ số

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 vnen bài 4: Các số có sáu chữ số. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Chọn đáp án đúng:

"Chín nghìn ba trăm tám mươi hai"

  • A. 9282
  • B. 9372
  • C. 9182
  • D. 9382

Câu 2: Viết số: 152 734

  • A. Một trăm năm mươi hai chục nghìn bảy trăm ba mươi tư
  • B. Một trăm năm mươi hai nghìn bảy trăm ba mươi tư
  • C. Một trăm năm mươi hai bảy trăm ba mươi tư
  • D, Một nghìn năm mươi hai nghìn bảy trăm ba mươi tư

Câu 3: Đọc số: "Hai trăm bốn mươi ba nghìn bay trăm linh ba"

  • A. 243 703
  • B. 242 703
  • C. 243 713
  • D. 243 723

Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:

Số nhỏ nhất có tổng các chữ số bằng 48 là ............

  • A. 39999
  • B. 299999
  • C. 499999
  • D.399999

Câu 5: Cho số 20 819 số này thay đổi như thế nào nếu xóa bỏ đi chữ số 9?

  • A. Tăng 10 lần
  • B. Giảm 10 lần
  • C. Tăng 18738 đơn vị
  • D. Giảm 18738 đơn vị

Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống:

  • A. 9 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 7 chục, 60 đơn vị.
  • B. 9 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 7 chục, 6 đơn vị.
  • C. 9  nghìn, 2 chục nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 7 chục, 6 đơn vị.
  • D. 9 trăm nghìn, 2 nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 7 chục, 6 đơn vị.

Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống:

510000; 520000; 530000; ................ ; ..........

  • A. 54000; 550000
  • B. 5400; 550000
  • C. 540000; 55000
  • D.540000; 550000

Câu 8: Viết số lẻ lớn nhất có sáu chữ số khác nhau thành tổng theo mẫu:

  • 789 910 = 700000 + 80000 + 9000 + 900 + 10
  • A. 987 653 = 900000 + 80000 + 7000 + 600 + 50 + 3
  • B. 987 654 = 900000 + 80000 + 7000 + 600 + 50 + 4
  • C. 987 651 = 900000 + 80000 + 7000 + 600 + 50 + 1
  • D. 999 999 = 900000 + 90000 + 9000 + 900 + 90 + 9

Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống:

Chữ số 8 trong số 683 597 có giá trị là ............

  • A. 8000
  • B.80000
  • C. 800
  • D. 800000

Câu 10: Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số đọc là:

  • A. Chín trăm tám mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi tư
  • B. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi
  • C. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín
  • D. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám

Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống:

  • A.  5 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 7 chục, 3 đơn vị.
  • B.  5 trăm, 1 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 7 chục, 3 đơn vị.
  • C.  5 trăm nghìn, 1 chục, 4 nghìn, 6 trăm, 7 chục, 3 đơn vị.
  • D.  5 trăm nghìn, 1 nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 7 chục, 3 đơn vị.

Câu 12: Số 563 208 đọc là:

  • A. Năm sáu ba nghìn hai trăm không tám
  • B. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm linh tám
  • C. Năm mươi sáu nghìn ba trăm hai mươi tám
  • D. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm không tám

Câu 13: Điền số thích hợp vào ô trống:

Tám trăm nghìn không trăm mười viết là:.............

  • A.  80010.
  • B.  800010.
  • C.  8010.
  • D.  80001.

Câu 14: Số “mười nghìn” được viết là:

  • A. 100
  • B. 1000
  • C. 10000
  • D. 100000

Câu 15 : Điền số thích hợp vào chỗ trống:

...............trăm = 1 nghìn.

  • A. 10
  • B. 100
  • C. 1000
  • D.10000

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác