Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 vnen bài 22: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 vnen bài 22: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tìm hai số chẵn liên tiếp, biết tổng của chúng là 242.

  • A.118 và 120
  • B.122 và 124
  • C.120 và 122
  • D.121 và 122

Câu 2: Một cửa hàng có 360m vài hoa và vải màu, trong đó số mét vải hoa ít hơn số mét vải màu là 24m. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu mét vải hoa?

  • A.186m
  • B.168m
  • C.178m
  • D.198m

Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống:

An và Bình có tất cả 144 viên bi. Nếu An cho Bình 15 viên bi thì khi đó Bình sẽ có nhiều hơn An là 26 viên bi.

Vậy lúc đầu bạn An có .......... viên bi, bạn Bình có ........... viên bi.

  • A. 74;70
  • B. 72;70
  • C. 74;60
  • D. 71;70

Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho hai số có tổng bằng 596, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 5 vào bên trái số thứ nhất thì được số thứ hai.

Vậy số thứ nhất là ....... , số thứ hai là ...........

  • A. 48;538
  • B. 48;528
  • C.48;518
  • D. 48;548

Câu 5: Hiện nay tổng số tuổi của hai ông cháu là 68 tuổi. Biết rằng 5 năm nữa cháu kém ông 64 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.

  • A. Ông: 71 tuổi; cháu: 7 tuổi
  • B. Ông: 65 tuổi; cháu: 3 tuổi
  • C. Ông: 70 tuổi; cháu: 6 tuổi
  • D. Ông: 66 tuổi; cháu: 2 tuổi

Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống:

Hai thửa ruộng thu hoạch được tất cả 2 tấn 56kg thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch nhiều hơn thửa ruộng thứ hai là 3 tạ.

Vậy thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được ....... kg thóc, thửa ruộng thứ hai thu hoạch được ........kg thóc.

  • A. 1078;878.
  • B. 1178;878.
  • C. 1178;876
  • D. 1278;878.

Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống:

Trung bình cộng của hai số là 158, nếu thêm 28 đơn vị vào số thứ nhất ta được số thứ hai. Vậy số thứ hai là ...........

  • A. 152
  • B. 162
  • C. 172
  • D.182

Câu 8 : Một hình chữ nhật có chu vi là 68cm. Chiều rộng kém chiều dài là 16cm . Vậy diện tích hình chữ nhật đó là:

  • A. 175 $cm^{2}$
  • B. 225 $cm^{2}$
  • C. 546 $cm^{2}$
  • D. 1092 $cm^{2}$

Câu 9: Tổng của 2 số là số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, hiệu của 2 số là số chẵn lớn nhất có 3 chữ số. Vậy hai số đó là:

  • A. 5437 và 4439
  • B. 5445 và 4560
  • C. 5431 và 4445
  • D. 5441 và 4435

Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống:

Lớp 4A có 36 học sinh. Số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 4 học sinh.

Vậy lớp 4A có ............. học sinh nam, ........... học sinh nữ.

  • A. 16;10.
  • B. 16;20.
  • C. 16;30.
  • D. 16;40.

Câu 11: Nhà bác Hùng thu được tất cả 2250kg khoai lang và khoai tây. Biết số khoai lang nhiều hơn số khoai tây là 436kg. Tính khối lượng mỗi loại khoai.

  • A. Khoai lang: 1334kg; khoai tây: 907kg.
  • B. Khoai lang: 1338kg; khoai tây: 912kg.
  • C. Khoai lang: 1341kg; khoai tây: 909kg.
  • D. Khoai lang: 1343kg; khoai tây: 907kg.

Câu 12: Tổng của hai số là 278, hiệu hai số là 52. Vậy hai số đó là 166 và 112. Đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 13 : Tìm hai số biết tổng của chúng là 345 và hiệu là 29.

  • A. 185 và 160
  • B. 186 và 159
  • C. 187 và 158
  • D. 185 và 188

Câu 14: Công thức tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó là:

  • A. Số bé = (tổng – hiệu) : 2
  • B. Số lớn = (tổng + hiệu) : 2
  • C. Cả A và B đều sai
  • D. Cả A và B đều đúng

Câu 15: An viết: “Số bé = (tổng – hiệu) : 2”. An viết đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác