Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 vnen bài 21: Luyện tập

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 vnen bài 21: Luyện tập. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo). Nếu a = 275cm và b = 168cm thì chu vi hình chữ nhật đó là:

  • A.443cm
  • B.718cm
  • C.611cm
  • D.886cm

Câu 2: Biểu thức: 2021 −(m+n) có giá trị lớn nhất khi

  • A.m=0 và n=0
  • B.m=1 và n=1
  • C.m=0 và n=1
  • D.m=1 và n=0

Câu 3: Tính P = 268 + 57 x m - 1659 : n biết m = 8, n = 7, h = 58.

  • A.486
  • B.487
  • C.488
  • D.489

Câu 4: Một xã có 4320 người. Sau một năm số dân của xã đó tăng thêm 80 người. Sau một năm nữa số dân lại tăng thêm 72 người. Hỏi sau hai năm, số dân của xã đó là bao nhiêu người?

  • A. 4462 người
  • B. 4462 người
  • C. 4372 người
  • D. 4472 người

Câu 5: Tìm x:

x + 125 = 730

  • A. 405
  • B. 505
  • C. 305
  • D. 605

Câu 6: Thực hiện phép tính

a x b : c với a = 18, b = 6, c = 3 

  • A. 33
  • B. 34
  • C. 35
  • D. 36

Câu 7: Tính

a + b x c với a = 3, b = 5, c = 7

  • A. 18
  • B. 28
  • C. 38
  • D. 48

Câu 8: Chọn đáp án đúng:
  2811 + 2034 + 966   = ............

  • A. 5811
  • B. 5711
  • C. 5611
  • D. 5411

Câu 9: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

 1217 + 3464 + 1536

  • A. 6215
  • B. 6216
  • C.6214
  • D. 6217

Câu 10: Tính

3725 + 1429 + 2085 = .............

  • A. 7139
  • B. 7239
  • C. 7339
  • D. 7499

Câu 11: Chọn đáp án đúng

(m + n) + p = .... + (n + p)

  • A. m
  • B. n
  • C. P 
  • D. m + n

 

Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống:

Tổng số cây trường Lê Lợi trồng được là 1448 cây, trường Lê Duẩn trồng ít hơn trường Lê Lợi 200 cây, trường Lý Thường Kiệt trồng nhiều hơn trường Lê Duẩn 304 cây.  Vậy cả 3 trường trồng được bao nhiêu cây?

  • A. 4048 cây.
  • B. 4148 cây.
  • C. 4248 cây.
  • D. 4348 cây.

Câu 13: Điền số thích hợp vào ô trống:

                         

  • A. 3;100
  • B. 4;100
  • C. 2;100
  • D. 5;100

Câu 14: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

1675 + 2468 + 325 ... 321 + 2178 + 1822

  • A.   =
  • B.   < 
  • C.   > 

Câu 15: Điền số thích hợp vào ô trống để tính bằng cách thuận tiện:

                                     2593 + 6742 + 1407 + 3258

  • A. 14000
  • B. 1400
  • C. 140
  • D. 140000

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác