Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 vnen bài 16: Em ôn lại những gì đã học

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 vnen bài 16: Em ôn lại những gì đã học. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: 2 phút 10 giây = ..... giây

Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

  • A. 30     
  • B. 210       
  • C. 130         
  • D. 70

Câu 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

  • A. 6035;9872;24655;63298;63817;90909.
  • B.9872;  6035; 24655;63298;63817;90909.
  • C. 9872;24655;6035; 63298;63817;90909.
  • D. 6035;9872;63298;63817;90909;24655;

Câu 3: Điền đáp án đúng vào ô trống:

Số trung bình cộng của ba số là 145. Số trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai là 113. Số trung bình cộng của số thứ hai và số thứ ba là 158.

Vậy số thứ nhất là .............; số thứ 2 là ...............; số thứ ba là ............

  • A. số thứ nhất: 109; số thứ hai: 107; số thứ ba: 209.
  • B. số thứ nhất: 119; số thứ hai: 117; số thứ ba: 209.
  • C. số thứ nhất: 119; số thứ hai: 107; số thứ ba: 309.
  • D. số thứ nhất: 119; số thứ hai: 107; số thứ ba: 209.

Câu 4: Ngày 30 tháng 4 năm 2018 nước ta kỉ niệm 43 năm giải phóng miền Nam. Hỏi năm giải phóng miền Nam thuộc thế kỉ nào?

  • A. Thế kỉ XXI
  • B. Thế kỉ XX
  • C. Thế kỉ XIX
  • D. Thế kỉ XVIII

Câu 5: Số gồm hai tỉ và năm trăm nghìn có số chữ số 0 là:

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 9

Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống:

Có 2 xe ô tô màu xanh, mỗi xe chở được 3800kg gạo và 3 xe ô tô màu đỏ, mỗi xe chở được 4125kg gạo

Vậy trung bình mỗi xe chở được ............ kg gạo

  • A. 3905
  • B. 3995
  • C. 39995
  • D. 3985

Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống:

Giá trị của biểu thức 25+38×m với m = 8 là:

  • A. 319
  • B. 339
  • C. 329
  • D. 349

Câu 8: n số thích hợp vào ô trống:

Cho số 5 247 869. Các chữ số thuộc lớp đơn vị từ hàng cao tới hàng thấp lần lượt là

..................; ...................; ........................

  • A.  8;6;9
  • B. 5 ; 2 ;4
  • C.  2 ;4; 7
  • D.  7; 8; 6

Câu 9: Giá trị của chữ số 6 trong số 8 365 927 là:

  • A. 6 000 000
  • B. 600 000
  • C. 60 000
  • D. 6000

Câu 10: 8 tấn 8kg = ... kg.

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • A. 88
  • B. 808
  • C. 880
  • D. 8008

Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống:

Số tự nhiên liền sau số 2018 là:

  • A.  2016
  • B.  2017
  • C.  2018
  • D.  2019

Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống:

Số bảy trăm ba mươi tư nghìn sáu trăm tám mươi mốt viết là .............

  • A. 7304681
  • B. 7340681
  • C. 73468
  • D. 734681

Câu 13: 1 thế kỉ = 100 năm. Đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 14 : Số 56128 được đọc là:

  • A. Năm sáu nghìn một trăm hai mươi tám
  • B. Năm mươi sáu nghìn một trăm hai mươi tám
  • C. Năm mươi sáu nghìn một trăm hai tám
  • D. Năm sáu nghìn một trăm hai tám

Câu 15: Biểu đồ dưới đây nói về số học sinh của bốn khối lớp ở một trường tiểu học

Chọn đáp án đúng nhất:

Khối lớp có nhiều học sinh nhất là:

  • A. Khối lớp 2
  • B. Khối lớp 3
  • C. Khối lớp 4
  • D. Khối lớp 5

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác