Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 vnen bài 12: Giây, thế kỉ

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 vnen bài 12: Giây, thế kỉ. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Chọn đáp án đúng:
 2 phút 15 giây = ...... giây

  • A. 125
  • B. 135
  • C. 145
  • D. 155

Câu 2: Đồng hồ sau đây chỉ mấy giờ?

  • A. 5 giờ kém 15 phút
  • B. 5 giờ 45 phút
  • C. 9 giờ kém 20 phút
  • D. 9 giờ 5 phút

Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống:

Thế kỷ XX có năm 2000 là năm nhuận. Vậy trong thế kỷ XXI sẽ có ........... năm nhuận

  • A. 25
  • B. 26
  • C. 27
  • D. 28

Câu 4: Bảng sau ghi tên vận động viên và thời gian bơi trên cùng một đường bơi của mỗi người:

Lan

Đào

Huệ

Cúc

$\frac{1}{3}$phút

$\frac{1}{4}$phút

16 giây

18 giây

Hãy nhìn vào bảng trên và cho biết bạn nào bơi nhanh nhất?

  • A. Lan
  • B. Đào
  • C. Huệ
  • D. Cúc

Câu 5: Chiến thắng Bạch Đằng năm 1288 đánh tan quân Mông Nguyên lần thứ ba thuộc thế kỉ nào? Tính đến năm 2019 đã được bao nhiêu năm?

  • A. Thế kỷ XVI; 730 năm
  • B. Thế kỷ XII; 630 năm
  • C. Thế kỷ XIII; 731 năm
  • D. Thế kỷ VIII; 630 năm

Câu 6: Chiến thắng Điện Biên Phủ vào ngày 7 tháng 5 năm 1954. Vậy chiến thắng Điện Biên Phủ vào thế kỉ:

  • A. XX
  • B. XXI
  • C. XIX
  • D. XV

Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống:

$\frac{1}{2}$ ngày = .......... giờ

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 13
  • D. 14

Câu 8 : 3 phút 3 giây = … giây.

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • A. 33
  • B. 103
  • C. 183
  • D. 303

Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống:

$\frac{1}{4} $thế kỷ = ......... năm

  • A. 21
  • B. 22
  • C. 23
  • D. 25

Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống:

Từ năm ........... đến năm .......... là thế kỷ hai mươi.

  • A.  1701; 2000
  • B.  1801; 2000
  • C.  1901; 2000
  • D.  1601; 2000

Câu 11: Từ năm 701 đến năm 800 là thế kỉ nào?

  • A. Thế kỷ V
  • B. Thế kỷ VII
  • C. Thế kỷ VI
  • D. Thế kỷ VIII

Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống:

2 phút = .......... giây

  • A. 110
  • B. 120
  • C. 130
  • D.140

Câu 13 : Điền số thích hợp vào ô trống:

1 thế kỷ = ............. năm

  • A. 100
  • B. 10
  • C. 120
  • D. 1000

Câu 14: Thế kỉ thứ hai được viết bằng chữ số La Mã là:

  • A. VII
  • B. II
  • C. V
  • D. XII

Câu 15 : 1 giờ = 60 phút. Đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác