Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 vnen bài 112: Em đã học được những gì?

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 vnen bài 112: Em đã học được những gì?. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Con sên thứ nhất trong 15 phút bò được $\frac{2}{3}$m. Con sên thứ hai trong $\frac{1}{4}$ giờ bò được 45cm. Hỏi con sên nào bò nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu xăng ti mét?

  • A. 5cm
  • B. 3cm
  • C. 10cm
  • D. 6cm

Câu 2: Mẹ nuôi tất cả 120 con gà và vịt. Mẹ bán đi 24 con gà và 15 con vịt thì số gà còn lại nhiều hơn số vịt còn lại là 9 con. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con vịt?

  • A. 69 con gà; 51 con vịt
  • B. 54 con gà; 66 con vịt
  • C. 65 con gà; 55 con vịt
  • D. 45 con gà; 75 con vịt

Câu 3: Hiện nay mẹ hơn con 25 tuổi. Cách đây 3 năm tuổi con bằng $\frac{1}{6}$ tuổi mẹ. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.

  • A. Con 7 tuổi; mẹ 32 tuổi
  • B. Con 9 tuổi; mẹ 34 tuổi
  • C. Con 8 tuổi; mẹ 33 tuổi
  • D. Con 11 tuổi; mẹ 36 tuổi

Câu 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 144m, chiều rộng bằng $\frac{3}{5}$ chiều dài.

Diện tích thửa ruộng đó là:

  • A. 1015$m^{2}$
  • B. 1215$m^{2}$
  • C. 2145$m^{2}$
  • D. 4860$m^{2}$

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:

Trung bình cộng của hai số là số lớn nhất có ba chữ số. Biết một số là 1234.

Vậy số còn lại là ..............

  • A. 754
  • B. 744
  • C. 764
  • D. 774

Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống:

Khối 4 có 240 học sinh, trong đó $\frac{8}{15}$ số học sinh là học sinh nam.

Vậy khối lớp 4 có .......... học sinh nam.

  • A. 118
  • B. 128
  • C. 138
  • D. 148

Câu 7: Giá trị của biểu thức: $\frac{3}{4}$ - $\frac{2}{5}$ X $\frac{7}{8}$ là:

  • A. $\frac{1}{4}$
  • B.$\frac{2}{5}$
  • C.$\frac{4}{5}$
  • D. $\frac{49}{160}$

Câu 8: Tìm x, biết: x: $\frac{4}{9}$ = $\frac{3}{4}$ + $\frac{1}{8}$

  • A. x = $\frac{3}{4}$
  • B. x = $\frac{4}{27}$
  • C. x = $\frac{63}{32}$
  • D. x = $\frac{7}{18}$

Câu 9: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm :

$\frac{5}{7}$...............$\frac{8}{9}$

  • A. <
  • B. >
  • C. =

Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống:

82304-35468= ............

  • A. 4683
  • B. 46836
  • C. 46837
  • D. 46736

Câu 11: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3kg 20g = ...g là:

  • A. 302
  • B. 320
  • C. 3020
  • D. 3200

Câu 12: Giá trị của chữ số 2 trong số 17235 là:

  • A. 2
  • B. 20
  • C. 200
  • D. 2000

Câu 13: Phân số chỉ phần không tô màu của hình dưới là:

  • A. $\frac{4}{5}$
  • B.$\frac{5}{4}$
  • C.$\frac{4}{9}$
  • D. $\frac{5}{9}$

Câu 14: Số 975 386 được đọc là:

  • A. Chín mươi bảy nghìn năm nghìn ba trăm tám mươi sáu
  • B. Chín trăm bày lăm nghìn ba trăm tám sáu
  • C. Chín trăm bày mươi lăm triệu ba trăm tám sáu
  • D. Chín trăm bày mươi lăm nghìn ba trăm tám mươi sáu

Câu 15: Tỉ số của 3 và 8 là:

  • A. 3 : 8
  • B. $\frac{3}{5}$
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác