Trắc nghiệm Toán 4 vnen bài 106: Ôn tập về đại lượng (tiếp)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 vnen bài 106: Ôn tập về đại lượng (tiếp). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng 30m. Trung bình cứ 1 $m^{2}$ ruộng đó thu hoạch được $\frac{3}{5}$ kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
- A.8 tạ thóc
B.9 tạ thóc
- C. 7 tạ thóc
- D. 19 tạ thóc
Câu 2: Điền >; <; =
- A. >
B. <
- C. =
Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống
- A. 30
B. 300
- C. 30000
- D. 3000
Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống
- A. 72000
B. 7200
- C. 720
- D. 72
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống
- A.120
- B.220
C. 320
- D. 420
Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống
- A. 70
- B. 700
- C. 7000
D. 7
Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống
A. 12
- B. 11
- C. 13
- D. 14
Câu 8: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
- A. 33
- B. 103
C. 183
- D. 303
Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống:
$\frac{1}{4}$ thế kỷ = ... năm
- A. 15
- B. 100
C. 25
- D. 35
Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống:
Từ năm ... đến năm ... là thế kỷ hai mươi.
- A. 1901; 20000
- B. 1901; 200
- C. 19001; 2000
D. 1901; 2000
- A. Thế kỷ V
- B. Thế kỷ VII
- C. Thế kỷ VI
D. Thế kỷ VIII
Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống:
2 phút = ... giây
A. 120
- B. 210
- C. 130
- D. 140
Câu 13: Điền số thích hợp vào ô trống:
1 thế kỷ = ... năm
- A. 10
B. 100
- C. 1000
- D. 10000
Câu 14: Thế kỉ thứ hai được viết bằng chữ số La Mã là:
- A. VII
B. II
- C. V
- D. XII
Câu 15: 1 giờ = 60 phút. Đúng hay sai?
A. Đúng
- B. Sai
Xem toàn bộ: Giải toán VNEN 4 bài 106: Ôn tập về đại lượng (tiếp)
Bình luận