Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 vnen bài 104: Ôn tập các phép tình với phân số (tiếp)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 vnen bài 104: Ôn tập các phép tình với phân số (tiếp). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Một hình chữ nhật có diện tích là $\frac{5}{12}$ $m^{2}$, chiều rộng là  $\frac{1}{2}$cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:

  • A.  $\frac{5}{6}$cm
  • B.  $\frac{5}{24}$cm
  • C.  $\frac{4}{3}$cm
  • D. $\frac{8}{3}$cm

Câu 2: Một căn phòng hình vuông có diện tích 36$m^{2}$. Bác Lân định lát nền căn phòng bằng loại gạch hình vuông có cạnh $\frac{1}{5}$ m. Em hãy tính xem bác Lân cần phải mua bao nhiêu viên gạch để lát nền căn phòng đó, biết rằng phần mạch vữa không đáng kể.

  • A. 600
  • B. 700
  • C. 800
  • D. 900

Câu 3: Một tấm vải dài 20m. Đã may quần áo hết $\frac{4}{5}$ tấm vải đó. Số vải còn lại đem may các túi, mỗi túi hết 23m. Hỏi may được tất cả bao nhiêu cái túi như vậy?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 4: Một người nuôi 400 con thỏ. Sau khi bán $\frac{1}{5}$ số con thỏ, người đó nhốt đều số thỏ còn lại vào 8 chuồng. Hỏi mỗi chuồng có mấy con thỏ?

  • A. 6 con thỏ
  • B. 8 con thỏ
  • C. 10 con thỏ
  • D. 32 con thỏ

Câu 5: Kết quả của phép tính $\frac{3}{5}$  × $\frac{27}{35}$  × $\frac{2}{7}$  là:

  • A. $\frac{5}{35}$ 
  • B. $\frac{6}{35}$ 
  • C. $\frac{5}{12}$ 
  • D. $\frac{6}{12}$ 

Câu 6: Giá trị của xx trong biểu thức X + $\frac{1}{3}$ = $\frac{4}{5}$là:

  • A. $\frac{7}{15}$
  • B. $\frac{2}{2}$
  • C. $\frac{19}{15}$
  • D. $\frac{5}{15}$

Câu 7: Chia đều 9 lít nước mắm  vào 12 chai. Hỏi mỗi chai được chia bao nhiêu lít nước mắm?

  • A.  $\frac{9}{12}$ lít
  • B. 3 lít
  • C.  $\frac{8}{12}$ lít
  • D.  $\frac{9}{11}$ lít

Câu 8: Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài $\frac{8}{9}$ và chiều rộng $\frac{7}{11}$m?

  • A. $\frac{51}{99}$ $m^{2}$
  • B. $\frac{53}{99}$ $m^{2}$
  • C. $\frac{56}{99}$ $m^{2}$
  • D. $\frac{57}{99}$ $m^{2}$

Câu 9: Một trại chăn nuôi gia súc có $\frac{9}{11}$ tấn thức ăn, ngày hôm nay đã sử dụng hết $\frac{4}{5}$ tấn. Hỏi trại còn bao nhiêu tấn thức ăn?

  • A. $\frac{3}{55}$tấn
  • B. $\frac{1}{55}$ tấn
  • C. $\frac{6}{55}$ tấn
  • D. $\frac{4}{55}$ tấn

Câu 10: Chọn phân số thích hợp điền vào chỗ chấm: $\frac{2}{5}$+$\frac{7}{5}$=$\frac{7}{5}$+....$\frac{2}{5}$+ $\frac{7}{5}$ = $\frac{7}{5}$ +....

  • A. $\frac{5}{2}$
  • B. $\frac{3}{5}$
  • C. $\frac{2}{5}$
  • D. $\frac{5}{4}$

Câu 11: Một tô tô giờ thứ nhất đi được $\frac{4}{13}$ quãng đường, giờ thứ hai đi được $\frac{6}{13}$ quãng đường. Hỏi sau 2 giờ ô tô đó đi được bao nhiêu quãng đường?

  • A. $\frac{11}{13}$ quãng đường
  • B. $\frac{10}{13}$ quãng đường
  • C. $\frac{9}{13}$ quãng đường
  • D. $\frac{12}{13}$ quãng đường

Câu 12: Chọn kết quả đúng và điền vào chỗ chấm: $\frac{5}{2}$ - $\frac{3}{2}$

  • A. 1
  • B. $\frac{3}{2}$
  • C. $\frac{1}{2}$
  • D. $\frac{2}{3}$

Câu 13: Chọn kết quả đúng và điền vào chỗ chấm $\frac{15}{28}$:$\frac{3}{24}$=............

  • A. $\frac{7}{3}$
  • B. $\frac{3}{4}$
  • C. $\frac{4}{3}$
  • D. $\frac{5}{7}$

Câu 14: Sân trường hình chữ nhật có chiều rộng 80m. Tính chiều dài của sân trường biết rằng chiều dài bằng $\frac{3}{2}$ chiều rộng?

  • A. 100m
  • B. 130m
  • C. 120m
  • D. 110m

Câu 15: Một hình chữ nhật có chiều dài 6767 m và chiều rộng 3535 m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

  • A. $\frac{16}{35}$ $m^{2}$
  • B. $\frac{17}{35}$ $m^{2}$
  • C. $\frac{18}{35}$ $m^{2}$
  • D. $\frac{19}{35}$ $m^{2}$

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác