Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 bài: Triệu và lớp triệu (Tiếp theo)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 bài: Triệu và lớp triệu (Tiếp theo). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Số "tám triệu hai trăm mươi nghìn một trăm hai mươi mốt" viết là ...

  • A. 8210121
  • B. 8210021
  • C. 8211021
  • D. 8210120

Câu 2: Lớp triệu gồm những hàng nào?

  • A. Hàng trăm triệu, hàng chục triệu, hàng triệu
  • B. Hàng triệu, hàng nghìn, hàng chục nghìn
  • C. Hàng triệu, hàng chục nghìn, hàng đơn vị
  • D.Hàng triệu, hàng nghìn, hàng đơn vị 

Câu 3: Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi nghìn hai trăm gồm mấy số 0?

  • A. 5 chữ số
  • B. 6 chữ số
  • C. 7 chữ số
  • D. 8 chữ số

Câu 4: Số 351 600 307 đọc là:

  • A. Ba trăm năm mốt triệu sáu nghìn ba trăm linh bảy
  • B. Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy
  • C. Ba trăm năm mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy
  • D. Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm không bảy

Câu 5: Các con tách số ra thành từng lớp (lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu), mỗi lớp có...

  • A. hai hàng
  • B. ba hàng
  • C. bốn hàng
  • D. năm hàng

Câu 6: So sánh: 2 351 684 .....  2 351 796

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 7: Trong số 8 325 714, chữ số 2 ở hàng:

  • A. hàng chục nghìn, lớp nghìn
  • B. hàng chục triệu, lớp nghìn
  • C. hàng chục triệu, lớp triệu
  • D. hàng chục nghìn, lớp triệu

Câu 8: Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:  1000 triệu =  ……….. tỉ

  • A. 1 tỉ
  • B. 10 tỉ
  • C. 100 tỉ
  • D. 1000 tỉ

Câu 9: Hàng nghìn thuộc lớp đơn vị. Đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 10: Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số 502 000 000 đọc là:

  • A. Năm trăm linh hai triệu
  • B. Năm trăm linh hai nghìn triệu
  • C. Năm trăm không hai triệu
  • D. Năm trăm linh hai trăm triệu

Câu 11: Số 583 647 105 đọc là:

  • A. Năm trăm tám mươi ba triệu sáu trăm bốn bảy nghìn một trăm linh lăm
  • B. Năm trăm tám ba triệu sáu trăm bốn mươi bảy nghìn một trăm linh lăm
  • C. Năm trăm tám ba triệu sáu trăm bốn bảy nghìn một trăm linh năm
  • D. Năm trăm tám mươi ba triệu sáu trăm bốn mươi bảy nghìn một trăm linh năm

Câu 12: Số 400070192 đọc là:

  • A. Bốn trăm triệu bảy chục một trăm chín mươi hai
  • B. Bốn trăm triệu không trăm bảy chục nghìn một trăm chín mươi hai
  • C. Bốn trăm triệu không trăm bảy nghìn một trăm chín mươi hai
  • D. Bốn trăm triệu không trăm bảy chục nghìn một trăm chín hai

Câu 13: Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Chữ số 8 trong số 738 405 643 có giá trị là ……….

  • A. 8 000
  • B. 80 000
  • C. 8 000 000
  • D. 80 000 000

Câu 14:  Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Giá trị chữ số 5 trong số 45 200 000 nằm ở hàng nào?

  • A. hàng đơn vị
  • B. hàng chục
  • C. hàng triệu
  • D. hàng chục triệu

Câu 15: Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số gồm 3 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 5 trăm, 8 chục viết là …………

  • A. 345800
  • B. 340580
  • C. 345080
  • D. 304580

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác