Trắc nghiệm Toán 4 bài: Phép trừ phân số
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 bài: Phép trừ phân số. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Tìm x biết:
x + $\frac{3}{7}$ = $\frac{15}{28}$
- A. $\frac{4}{7}$
B. $\frac{3}{28}$
- C. $\frac{27}{28}$
- D. $\frac{18}{35}$
Câu 2: Muốn trừ hai phân số có cùng mẫu số thì:
- A. Ta trừ tử số của phân số thứ nhất cho tử số của phân số thứ hai, cộng hai mẫu số với nhau.
- B. Ta trừ tử số của phân số thứ nhất cho tử số của phân số thứ hai, trừ mẫu số của phân số thứ nhất cho mẫu số của phân số thứ hai
C. Ta trừ tử số của phân số thứ nhất cho tử số của phân số thứ hai, giữ nguyên mẫu số
- D. Ta nhân tử số của phân số thứ nhất với tử số của phân số thứ hai, giữ nguyên mẫu số
Câu 3: Tính $\frac{17}{18}$ - $\frac{5}{6}$
A. $\frac{1}{9}$
- B. $\frac{5}{9}$
- C. $\frac{1}{6}$
- D. 1
Câu 4: Hai hộp bánh cân nặng $\frac{4}{5}$ kg , trong đó một hộp cân nặng $\frac{3}{8}$ kg .
Vậy hộp bánh còn lại cân nặng
- A. $\frac{1}{3}$ kg
- B. $\frac{15}{40}$ kg
- C. $\frac{32}{40}$ kg
D. $\frac{17}{40}$ kg
Câu 5: Tính giá trị của biểu thức:
$\frac{9}{10}$ - ($\frac{2}{5}$ + $\frac{1}{10}$) + $\frac{9}{20}$
- A. $\frac{23}{20}$
- B. $\frac{21}{20}$
- C. $\frac{19}{20}$
D. $\frac{17}{20}$
Câu 6: Hoa nói rằng “Muốn trừ hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số, rồi trừ hai phân số đó”. Theo em, Hoa nói đúng hay sai?
A. Đúng
- B. Sai
- C. Không đúng mà cũng không sai
Câu 7: Tính: $\frac{5}{28}$ + $\frac{9}{28}$
- A. $\frac{4}{28}$
B. $\frac{14}{28}$
- C. $\frac{15}{28}$
- D. $\frac{10}{28}$
Câu 8: Tính $\frac{13}{14}$ - $\frac{6}{24}$=....
- A. $\frac{6}{14}$
B. $\frac{7}{14}$
- C. $\frac{8}{14}$
- D. $\frac{10}{14}$
Câu 9: Rút gọn rồi tính : $\frac{16}{20}$ - $\frac{3}{18}$ = ...
- A. $\frac{16}{30}$
- B. $\frac{17}{30}$
- C. $\frac{18}{30}$
D. $\frac{19}{30}$
Câu 10: Tính: $\frac{19}{25}$ - $\frac{7}{25}$
- A. $\frac{12}{0}$
- B. $\frac{12}{50}$
C. $\frac{12}{25}$
- D. $\frac{1}{5}$
Câu 11: Điền dấu ( > ; < ; = ) thích hợp vào chỗ trống:
$\frac{5}{6}$ - $\frac{1}{3}$ ... $\frac{7}{2}$ - 3
- A. >
- B. <
C. =
Câu 12: Tính $\frac{5}{7}$ - $\frac{2}{5}$
- A. $\frac{3}{2}$
- B. $\frac{3}{7}$
C. $\frac{11}{35}$
- D. $\frac{3}{35}$
Câu 13: Tính : 8 - $\frac{3}{7}$
- A. $\frac{4}{7}$
- B. $\frac{11}{7}$
C. $\frac{53}{7}$
- D. $\frac{59}{7}$
Câu 14: Một ô tô giờ thữ nhất đia đuọc $\frac{4}{13}$ quãng đường. Giừ thứ hai đi được $\frac{6}{13}$ quãng đường. Hỏi sau 2 giờ oto đi được bao nhiêu quảng đường?
- A. $\frac{6}{13}$
B. $\frac{10}{13}$
- C.$\frac {9}{3}$
Câu 15: Một quầy lương thực buổi sáng bán được $\frac{2}{7}$ tổng số gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng $\frac{1}{5}$ tổng số gạo. Hỏi số gạo còn lại chiếm bao nhiêu phần số gạo của quầy lương thực đó?
- A. $\frac{4}{35}$ tổng số gạo
B. $\frac{8}{35}$ tổng số gạo
- C. $\frac{27}{35}$ tổng số gạo
- D. $\frac{17}{35}$ tổng số gạo
Xem toàn bộ: Giải bài Phép trừ phân số sgk Toán 4 trang 129
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận