Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 bài: Phân số và phép chia số tự nhiên

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 bài: Phân số và phép chia số tự nhiên. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Thương của phép chia 9 : 14 được viết dưới dạng phân số là:

  • A. $\frac{14}{9}$
  • B. $\frac{9}{1}$
  • C. $\frac{9}{14}$
  • D. Không viết được

Câu 2: Có bao nhiêu phân số nhỏ hơn 1 có tổng của tử số và mẫu số bằng 10 (tử số khác 0)?

  • A. 2 phân số
  • B. 3 phân số
  • C. 4 phân số
  • D. 5 phân số

Câu 3: $\frac{42}{7}$ =

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 5

Câu 4: Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là …, mẫu số là …

Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ chấm từ trái sang phải lần lượt là:

  • A. Số chia; số bị chia
  • B. Số bị chia; số chia
  • C. Số chia; thương
  • D. Số bị chia; thương

Câu 5: Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 1?

  • A. $\frac{1}{3}$
  • B. $\frac{33}{35}$
  • C. $\frac{23}{23}$
  • D. $\frac{23}{15}$

Câu 6: Từ các chữ số 3; 4; 7 ta có thể lập được bao nhiêu phân số lớn hơn 1 mà tử số và mẫu số của các phân số đó là các số có một chữ số.

  • A. 3 phân số
  • B. 4 phân số
  • C. 5 phân số
  • D. 6 phân số

Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống:

Thương của phép chia 16 : 29 được viết dưới dạng phân số là :

  • A. $\frac{29}{16}$
  • B. $\frac{19}{26}$
  • C. $\frac{16}{29}$
  • D. $\frac{26}{19}$

Câu 8: Điền số thích hợp lần lượt vào chỗ trống:

Viết phân số sau dưới dạng thương: $\frac{3}{5}$ = ... : ...

  • A. 24; 49
  • B. 49; 24
  • C. 24; 1
  • D. 49; ;1

Câu 9: Con hãy chọn đáp án đúng nhất:

  • A. Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1
  • B. Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1
  • C. Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 10: ho các phân số sau: $\frac{3}{4}$; $\frac{7}{5}$; $\frac{8}{8}$; $\frac{45}{52}$; $\frac{66}{69}$; $\frac{99}{90}$; $\frac{35}{35}$; $\frac{998}{991}$. Có bao nhiêu phân số bé hơn 1?

  • A. 3 phân số
  • B. 4 phân số
  • C. 5 phân số
  • D. 6 phân số

Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Từ ba chữ số 8; 2; 5 ta lập được tất cả ... phân số bằng 1 mà tử số và mẫu số là các số có một chữ số.

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống: 56 = $\frac{...}{1}$

  • A. 1
  • B. 7
  • C. 56
  • D. 8

Câu 13: $\frac{99}{11}$=

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 9

Câu 14: Cho các phân số sau: $\frac{25}{14}$; $\frac{123}{123}$; $\frac{78}{87}$.

Có bao nhiêu phân số bằng 1?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 15: May 5 áo trẻ em như nhau hết 6m vải. Hỏi may mỗi áo hết bao nhiêu mét vải?

  • A. $\frac{5}{6}$ m
  • B. $\frac{6}{5}$ m
  • C. $\frac{5}{60}$ m
  • D. $\frac{50}{6}$ m

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác