Trắc nghiệm Toán 4 bài: Hàng và lớp
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 bài: Hàng và lớp. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
Số 4 trăm nghìn, 5 nghìn, 7 trăm, 9 chục, 2 đơn vị viết là:
- A. 400579
B. 405792
- C. 450792
- D. 457902
Câu 2: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 56789 ... 100001
A. <
- B. >
- C. =
Câu 3: Tìm số lớn nhất trong các số sau:
- A. 99531
B. 901502
- C. 650567
- D. 742058
Câu 4: Hàng nào sau đây không thuộc lớp đơn vị?
A. Hàng nghìn
- B. Hàng trăm
- C. Hàng chục
- D. Hàng đơn vị
Câu 5: Giá trị của chữ số 7 trong: 67 021
- A. 7
- B. 70
- C. 700
D. 7000
Câu 6: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 854193 ... 852963
- A. =
- B. <
C. >
Câu 7: Viết số 489236 thành tổng theo mẫu:
67812 = 60000 + 7000 + 800 + 10 + 2
- A. 489236 = 40000 + 800000 + 9000 + 200 + 60 + 3
- B. 489236 = 400000 + 80000 + 900 + 200 + 30 + 6
- C. 489236 = 40000 + 800000 + 9000 + 200 + 30 + 6
D. 489236 = 400000 + 80000 + 9000 + 200 + 30 + 6
Câu 8: Chữ số 7 trong số 170 825 thuộc hàng nào, lớp nào?
- A. Hàng chục nghìn, lớp đơn vị
- B. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
- D. Hàng nghìn, lớp nghìn
Câu 9: Chữ số 3 trong: 305 804 thuộc hàng:
A. hàng trăm nghìn, lớp nghìn
- B. hàng nghìn, lớp trăm
- C. hàng trăm, lớp nghìn
- D. hàng nghìn, lớp nghìn
Câu 10: Viết số gồm: 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị
- A. 500735
B. 507035
- C. 570035
- D. 507350
Câu 11: Lớp nghìn gồm có những hàng nào?
- A. Hàng nghìn
- B. Hàng chục nghìn
- C. Hàng trăm nghìn
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 12: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 9876; 20483; 892673; 897125
- B. 20483; 892673; 897125; 9876
- C. 897125; 9876; 20483; 892673
- D. 9876; 20483; 897125; 892673
Câu 13: Biểu thức nào sau đây có giá trị nhỏ nhất?
- A. 2394 + 15875
- B. 6834×3
C. 72156 : 4
- D. 34168-12799
Câu 14: 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 đơn vị được viết là
- A. 240060
- B. 240060
C. 204006
- D. 204060
Câu 15: Hoàn thiện dãy số: 76 870 ; 76 880 ; 76 890 ; …… ; …… ; ……
- A. 76 870 ; 76 880 ; 76 890 ; 76 900 ; 76 910 ; 76 920.
B. 76 870 ; 76 880 ; 76 990 ; 77 000 ; 77 010 ; 77 020.
- C. 76 870 ; 76 880 ; 76 890 ; 77 990 ; 77 000 ; 77 010.
- D. 76 870 ; 76 880 ; 76 890 ; 76 891 ; 76 892 ; 76 893.
Xem toàn bộ: Giải bài Hàng và lớp
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận