Trắc nghiệm Toán 4 bài: Giới thiệu tỉ số
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 bài: Giới thiệu tỉ số. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Một hộp đựng 7 quả bóng xanh và 9 quả bóng đỏ. Tỉ số của số quả bóng đỏ và số quả bóng xanh là:
- A. $\frac{7}{16}$
- B. $\frac{9}{16}$
- C. $\frac{7}{9}$
D. $\frac{9}{7}$
Câu 2: Tỉ số của a và b (b khác 0) là:
- A. a+b
- B. a-b
- C. a×b
D. a∶b
Câu 3: Một trại chăn nuôi có 156 con gà và có số ngan bằng $\frac{3}{4}$ số gà. Hỏi trại chăn nuôi đó có bao nhiêu con ngan?
- A. 113 con
- B. 115 con
C. 117 con
- D. 119 con
Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:
Biết a = 11; b = 15 thì tỉ số của b và a là ?
- A. $\frac{11}{15}$
- B. $\frac{11}{1}$
C. $\frac{15}{11}$
- D. $\frac{15}{1}$
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số thứ nhất là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau. Số thứ hai là số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau. Vậy tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là $\frac{a}{b}$.
Vậy a = ... ; b = ...
- A. a = 99; b = 100
- B. a = 98; b = 102
C. a = 98; b = 103
- D. a = 98; b = 102
Câu 6: Một hình chữ nhật có chu vi là 72cm. Chiều rộng kém chiều dài là 14cm. Vậy tỷ số của chiều rộng và chiều dài là.
- A. $\frac{29}{43}$
- B. $\frac{25}{11}$
- C. $\frac{43}{29}$
D. $\frac{11}{25}$
Câu 7: Lớp 4A có 15 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Viết tỉ số của số học sinh nam và số học sinh cả lớp.
- A. $\frac{15}{18}$
- B. $\frac{18}{15}$
C. $\frac{15}{33}$
- D. $\frac{18}{33}$
Câu 8: Có 3 bạn trai và 5 bạn gái. Tỉ số của số của bạn trai và số bạn gái là:........
Số bạn trai:..................
Số bạn gái:.......................
A. Tỉ số của số bạn trai và số bạn gái là $\frac{3}{5}$. Số bạn trai bằng $\frac{3}{5}$ số bạn gái, số bạn gái bằng $\frac{5}{3}$số bạn trai
- B. Tỉ số của số bạn trai và số bạn gái là $\frac{3}{5}$. Số bạn trai bằng $\frac{5}{3}$ số bạn gái, số bạn gái bằng $\frac{5}{3}$số bạn trai
- C. Tỉ số của số bạn trai và số bạn gái là $\frac{5}{3}$. Số bạn trai bằng $\frac{5}{3}$ số bạn gái, số bạn gái bằng $\frac{3}{5}$số bạn trai
- D. Tỉ số của số bạn trai và số bạn gái là $\frac{3}{5}$. Số bạn trai bằng $\frac{3}{5}$ số bạn gái, số bạn gái bằng $\frac{2}{5}$số bạn trai
Câu 9: Hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 3m. Tính tỉ số của số đo chiều dài và số đo chiều rộng là:...............
A. Tỉ số của chiều dài và chiều rộng là 6: 3 hay $\frac{6}{3}$. Chiều dài bằng $\frac{6}{3}$ chiều rộng, chiều rộng bằng $\frac{3}{6}$ chiều dài
- B. Tỉ số của chiều dài và chiều rộng là 6 : 3 hay $\frac{6}{3}$. Chiều dài bằng $\frac{3}{6}$ chiều rộng, chiều rộng bằng $\frac{3}{6}$ chiều dài
- C. Tỉ số của chiều dài và chiều rộng là 6 : 3 hay $\frac{3}{6}$. Chiều dài bằng $\frac{3}{6}$ chiều rộng, chiều rộng bằng $\frac{6}{3}$ chiều dài
- D. Tỉ số của chiều dài và chiều rộng là 6 : 3 hay $\frac{3}{6}$. Chiều dài bằng $\frac{3}{6}$ chiều rộng, chiều rộng bằng $\frac{3}{6}$ chiều dài
Câu 10: Tỉ số của 3 và 5 là:
- A. 3 : 5
- B. $\frac{3}{5}$
C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 11: Con hãy điền số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống
Biết a = 4; b = 7 thì tỉ số của a và b là?
- A. $\frac{7}{4}$
B. $\frac{4}{7}$
- C. $\frac{1}{4}$
- D. $\frac{1}{7}$
Câu 12: Tỉ số của 10 và 21 là $\frac{21}{10}$. Đúng hay sai?
- A. Đúng
B. Sai
- C. Không đúng mà cũng không sai
Lớp học có 15 học sinh nữ và 17 học sinh nam. Chọn kết quả đúng điềnn vào chỗ chấm trong các câu sau:
Câu 13: Lớp có tất cả bao nhiêu học sinh
- A. 30
- B. 31
C. 32
- D. 33
Câu 14: Tỉ số của số học sinh nữ và số học sinh của lớp là:
- A. $\frac{32}{15}$
B. $\frac{15}{32}$
- C. $\frac{17}{15}$
- D. $\frac{32}{17}$
Câu 15: Tỉ số của số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp là:........
- A. $\frac{32}{15}$
- B. $\frac{15}{32}$
C. $\frac{17}{15}$
- D. $\frac{32}{17}$
Xem toàn bộ: Giải bài Giới thiệu tỉ số sgk Toán 4 trang 146
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận