Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 bài: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với số 11

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 bài: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với số 11. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống:

34 × 11 = ...

  • A. 374
  • B. 341
  • C. 734
  • D. 743

Câu 2: Điền số thích hợp lần lượt vào chỗ trống:

  • A. 98; 178; 30015
  • B. 98; 1078; 3015
  • C. 98; 1087; 30015
  • D. 98; 1078; 30015

Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Giá sách có 24 ngăn, mỗi ngăn có 11 quyển sách.

Vậy giá sách đó có tất cả ... quyển sách.

  • A. 246
  • B. 624
  • C. 264
  • D. 642

Câu 4: Lan nói rằng: “Muốn nhân nhẩm một số có hai chữ số với 11 ta lấy chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị, nếu tổng tìm được bé hơn 10 thì ta viết tổng vào giữa hai chữ số đã cho”. Lan nói đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai
  • C. Không đúng mà cũng không sai

Câu 5: Tìm x biết: x ∶ 48 = 26 × 11

  • A. x = 13668
  • B. x = 13678
  • C. x = 13738
  • D. x = 13728

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Giá trị của biểu thức a × 11 với a = 63 là ...

  • A. 639
  • B. 693
  • C. 963
  • D. 639

Câu 7: Một tổ sản xuất trong 11 ngày đầu mỗi ngày làm được 96 sản phẩm, trong 15 ngày sau mỗi ngày làm được 124 sản phẩm. Hỏi tổ đó đã sản xuất được tất cả bao nhiêu sản phẩm?

  • A. 1860 sản phẩm
  • B. 2456 sản phẩm
  • C. 2916 sản phẩm
  • D. 3026 sản phẩm

Câu 8: Chọn dấu thích hợp để điền vào ô trống:

187 × 45 - 57 × 11 ... (5602 - 5515) × 11 + 134 × 23

  • A. <
  • B. >
  • C. =

Câu 9: Kết quả của phép tính 85 × 11 là:

  • A. 815
  • B. 835
  • C. 935
  • D. 8135

Câu 10:  Tính: x : 11 = 87

  • A. 857
  • B. 958
  • C. 957
  • D. 967

Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống:

Giá trị của biểu thức 982 + 45 × 11 là ...

  • A. 1774
  • B. 495
  • C. 1477
  • D. 11297

Câu 12: 94 × 11 = 1044. Đúng hay sai?

  • A. Sai
  • B. Đúng
  • C. Không đủ dữ liệu để kết luận

Câu 13: Tính nhanh: 43 x 11=....

  • A. 493
  • B. 473
  • C. 483
  • D. 463

Câu 14: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hình chữ nhật có chu vi là 98dm, chiều dài là 38dm. Vậy diện tích hình chữ nhật

đó là ... dm$^{2}$

  • A. 2280
  • B. 481
  • C. 418
  • D. 318

Câu 15: Khối lớp ba xếp thanh 16 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Khối lớp Bốn xếp thành 14 hàng, mỗi hàng 11 học sinh. Hỏi cả hai khối có tất cả bao nhiêu học sinh?

  • A. 340
  • B. 330
  • C. 320
  • D. 22

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác