Trắc nghiệm Toán 4 bài: Các số có sáu chữ số
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 bài: Các số có sáu chữ số. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Đọc số: 579 623
A. năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm linh tám
- B. năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm không tám
- C. năm nghìn sáu mươi ba chục hai trăm không tám
- D. năm trăm sáu ba nghìn hai trăm linh tám
Câu 2: Chín trăm bốn mươi ba nghìn một trăm linh ba viết là
- A. 90043103
B. 943103
- C. 9043103
- D. 9430103
Câu 3: Số 514673 gồm:
- A. Số 514673 gồm 5 trăm nghìn, 1 nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 7 chục, 3 đơn vị.
- B.Số 514673 gồm 51 nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 7 chục, 3 đơn vị.
C. Số 514673 gồm 5 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 7 chục, 3 đơn vị.
- D. Số 514673 gồm 5 trăm nghìn, 14 chục nghìn, 6 trăm, 7 chục, 3 đơn vị.
Câu 4: Số “mười nghìn” được viết là:
- A. 100
- B. 1000
C. 10000
- D. 100000
Câu 5: So sánh: 536 547.......... 536 646
A. <
- B.>
- C.=
Câu 6: Số liền sau của 134 695 là
- A. 134 694
- B.134 695
C. 134 696
- D. 134 706
Câu 7: Số 563 208 đọc là:
- A. Năm sáu ba nghìn hai trăm không tám
B. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm linh tám
- C. Năm mươi sáu nghìn ba trăm hai mươi tám
- D. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm không tám
Câu 8: Sắp xếp dãy số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 436776 345876 554765 554787
- A. 345876; 436776 ; 554765; 554787
B. 554787; 554765; 436776 ; 345876
- C. 554787; 345876; 554765; 436776
- D.554765; 554787; 345876; 436776
Câu 9: Viết số lẻ lớn nhất có sáu chữ số khác nhau thành tổng theo mẫu:
789 910 = 700000 + 80000 + 9000 + 900 + 10
A. 987 653 = 900000 + 80000 + 7000 + 600 + 50 + 3
- B. 987 654 = 900000 + 80000 + 7000 + 600 + 50 + 4
- C. 987 651 = 900000 + 80000 + 7000 + 600 + 50 + 1
- D. 999 999 = 900000 + 90000 + 9000 + 900 + 90 + 9
Câu 10: Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số đọc là:
- A. Chín trăm tám mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi tư
- B. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi
- C. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín
D. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám
Câu 11: Tám trăm sáu mươi nghìn ba trăm bảy mươi hai viết là:
A. 860372
- B. 806372
- C. 863702
- D. 863702
Câu 12: Điền dãy số sau: 215365; 215370 ; ........; .........; 215385
- A. 215365; 215370 ; ....215475....; ...215480......; 215385
B. 215365; 215370 ; ...215375.....; .....215380....; 215385
- C. 215365; 215370 ; ...225370....; ....225380.....; 215385
- D, 215365; 215370 ; ...215376.....; ....215382.....; 215385
Câu 13: Cho số 20 819 số này thay đổi như thế nào nếu xóa bỏ đi chữ số 9?
- A. Tăng 10 lần
- B. Giảm 10 lần
- C. Tăng 18738 đơn vị
D. Giảm 18738 đơn vị
Câu 14: Số ........... gồm 9 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 7 chục, 6 đơn vị.
A. 924576
- B. 9024576
- C. 924570
- D. 925476
Câu 15: Thực hiện phép tính: 898765 : 5=
A. 179753
- B.179752
- C. 189753
- D. 179853
Xem toàn bộ: Giải bài Các số có sáu chữ số
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận