Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 bài: Biểu thức có chứa một chữ

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 bài: Biểu thức có chứa một chữ. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Nếu m = 6 thì 423 + m =  …

  • A. 429
  • B. 430
  • C. 431
  • C. 428

Câu 2: Nếu a = 1 thì 4 + a = 4 + 1 = 5; 5 được gọi là giá trị của biểu thức ...........

  • A.Nếu a = 1 thì 4 + a = 4 + 1 = 5; 5 được gọi là giá trị của biểu thức 4 - a
  • B. Nếu a = 1 thì 4 + a = 4 + 1 = 5; 5 được gọi là giá trị của biểu thức 4 + a
  • C. Nếu a = 1 thì 4 + a = 4 + 1 = 5; 5 được gọi là giá trị của biểu thức 5-1
  • D. Nếu a = 1 thì 4 + a = 4 + 1 = 5; 5 được gọi là giá trị của biểu thức 5 - a

Câu 3: Giá trị của biểu thức 5772:4 + a x 8 với a = 123 - 17 x 5 là 11848. Đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 4: Biểu thức có chứa một chữ gồm có:

  • A. Các số
  • B. Dấu tính
  • C. Một chữ
  • D. Cả A,B,C đều đúng

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:

Giá trị của biểu thức 68×n+145 với 6 < n < 8 là ......

  • A. 621
  • B. 622
  • C. 281
  • D. 349

Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống:

Giá trị của biểu thức 375+254×c với c = 9 là 

  • A. 5661
  • B. 2661
  • C. 1899
  • D. 2663

Câu 7: Nếu n = 5 thì 185 : 5 =

  • A. 37
  • B. 38
  • C. 40
  • D. 47

Câu 8: Giá trị của biểu thức 75 - a với a = 18 là:

  • A. 57
  • B. 67
  • C. 83
  • D. 93

Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hình vuông có độ dài cạnh là a, gọi chu vi hình vuông là P.

Vậy chu vi hình vuông với a = 75mm là P = .......cm

  • A. 15
  • B. 30
  • C. 150
  • D. 300

Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hình tứ giác có tổng độ dài ba cạnh là a, biết cạnh còn lại bằng 1/3 tổng độ dài ba cạnh.

Với a = 252dm thì chu vi hình tứ giác là .......cm.

  • A. 336
  • B. 1008
  • C. 2016
  • D. 3360

Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống:

Giá trị của biểu thức 133 + b với b = 379 là:

  • A. 521
  • B. 512
  • D. 513
  • D. 514

Câu 12: Giá trị của biểu thức 468 x 5 - 1279 + a với a là số lớn nhất nhỏ hơn số chẵn lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là:

  • A. 10936
  • B. 10937
  • C. 11058
  • D. 11059

Câu 13: 50 + b được gọi là:

  • A. Biểu thức
  • B. Biểu thức có chứa một chữ
  • C. Biểu thức có chứa hai chữ

Câu 14: Một hình chữ nhật có chiều dài là b, chiều rộng bằng 48cm . Với b = 63cm thì chu vi hình chữ nhật là:

  • A. 111cm
  • B. 174cm
  • C. 222cm
  • D. 3024cm

Câu 15: Cho biểu thức P = 198 + 33 x m - 225 và Q = 1204:m + 212:4.

So sánh giá trị của 2 biểu thức P và Q với m = 7.

  • A. P > Q
  • B. P = Q
  • C. P < Q

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác