Tắt QC

Trắc nghiệm tin học 7 chân trời sáng tạo học kì II (P5)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 7 chân trời sáng tạo học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau:

  • A. Không thể kết hợp sử dụng địa chỉ ô tính và dữ liệu số trong công thức tính toán.

  • B. Trong công thức không thể sử dụng địa chỉ của khối tính.

  • C. Nếu công thức không chứa địa chỉ ô tính khi dữ liệu ô tính thay đổi kết quả không thay đổi.
  • D. Cả ba đáp án trên.

Câu 2: Chọn phát biểu sai trong các câu sau:

  • A. Công thức sử dụng địa chỉ ô tính cũng có thể được sao chép để thực hiện tính toán.

  • B. Công thức sử dụng địa chỉ ô tính không thể được sao chép để thực hiện tính toán.
  • C. Khi sao chép công thức, vị trí tương đối giữa các ô tinh trong công thức và ô tính chứa công thức không thay đổi.

  • D. Cách tính của công thức không thay đổi khi sao chép.

Câu 3: Ưu điểm của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức tính toán là:

  • A. Khi dữ liệu trong ô tính thay đổi phần mềm sẽ tự động tính toán lại.
  • B. Khi dữ liệu trong ô tính thay đổi kết quả được giữ nguyên.

  • C. Phần mềm sẽ tính toán chính xác hơn.

  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 4: Các bước thực hiện sử dụng các lệnh Copy/Paste để sao chép công thức?

  • A. + Chọn ô tính cần sao chép.

  • + Thực hiện lệnh Copy hoặc ấn Ctrl + V.

  • + Chọn ô tính hoặc khối ô tính cần Paste.

  • + Thực hiện lệnh Paste hoặc ấn Ctrl + C.

  • B. + Chọn ô tính hoặc khối ô tính cần Paste.

  • + Thực hiện lệnh Copy hoặc ấn Ctrl + C.

  • + Chọn ô tính cần sao chép.

  • + Thực hiện lệnh Paste hoặc ấn Ctrl + V.

  • C. + Chọn ô tính cần sao chép.

  • + Thực hiện lệnh Paste hoặc ấn Ctrl + V.

  • + Chọn ô tính hoặc khối ô tính cần Paste.

  • + Thực hiện lệnh Copy hoặc ấn Ctrl + C.

  • D. + Chọn ô tính cần sao chép.
  • + Thực hiện lệnh Copy hoặc ấn Ctrl + C.
  • + Chọn ô tính hoặc khối ô tính cần Paste.
  • + Thực hiện lệnh Paste hoặc ấn Ctrl + V.

Câu 5: Các bước sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu?

  • A.

  • + Chọn ô tính.

  • + Đưa con trỏ chuột đến góc trái dưới ô tính để trỏ chuột thành dấu cộng, rồi kéo thả chuột đến ô cần được sao chép.

  • B.

  • + Chọn ô tính.

  • + Đưa con trỏ chuột đến góc phải dưới ô tính để trỏ chuột thành dấu trừ, rồi kéo thả chuột đến ô cần được sao chép.

  • C.

  • + Chọn ô tính.

  • + Đưa con trỏ chuột đến góc phải dưới ô tính để trỏ chuột thành dấu nhân, rồi kéo thả chuột đến ô cần được sao chép.

  • D.
  • + Chọn ô tính.
  • + Đưa con trỏ chuột đến góc phải dưới ô tính để trỏ chuột thành dấu cộng, rồi kéo thả chuột đến ô cần được sao chép.

Câu 6: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

  • A. Để gộp và căn giữa khối ô A1:C5, ta thực hiện như sau: Chọn khối ô tính A1:C5; Chọn Merge & Center để gộp và căn giữa.

  • B. Để chèn thêm hàng mới, thực hiện chọn hàng tại vị trí cần thêm rồi chọn Home > Cells > Insert.

  • C. Các bước chèn thêm cột tại ô tính C3: Chọn cột C3; Nháy chọn Insert trong nhóm lệnh Home> Cells.

  • D. Để lựa chọn viền cho ô tính hoặc khối ô tính ta nháy chuột vào mũi tên bên trái nút TOP 15 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 9 (có đáp án): Định dạng trang tính, chèn thêm và xóa hàng, cột - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Câu 7: Cho các bước sau:

1. Mở dải lệnh Home

2. Chọn ô tính chứa kết quả

3. chọn hàm và chọn khối ô tính

4. Nháy chuột vào mũi tên bên phải nút lệnh TOP 15 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 10 (có đáp án): Sử dụng hàm để tính toán - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)trong nhóm lệnh Editing

5. Gõ Enter

Sắp xếp sao cho đúng các bước nhập hàm vào ô tính?

  • A. 2 – 1 – 4 – 3 – 5.
  • B. 2 – 4 – 1 – 3 – 5.

  • C. 1 – 2 – 3 – 4 – 5.

  • D. Cả 3 phương án trên.

Câu 8: Cho hình dưới đây, hỏi ô A6 có giá trị là bao nhiêu?

ảnh

  • A. 5.

  • B. 4.

  • C. 3.
  • D. 2.

Câu 9: Ta có thể nhập hàm vào ô tính thông qua mấy cách?

  • A. 2.
  • B. 3.

  • C. 4.

  • D. 1.

Câu 10: Khi sao chép hay di chuyển hàm, vị trí tương đối giữa các ô tính có địa chỉ là tham số của hàm và ô tính chứa hàm thay đổi như thế nào?

  • A. Không thay đổi.
  • B. Luôn cách nhau 1 hàng trên.

  • C. Luôn cách nhau 1 hàng dưới.

  • D. Cả B và C.

Câu 11: Cho hình dưới đây, hỏi ô tính B7 có giá trị là gì?

a

  • A. 0.
  • B. 1.

  • C. 2.

  • D. 3.

Câu 12: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?

  • A. Các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT chỉ tính toán trên các ô tính chứa dữ liệu kiểu số, bỏ qua các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ, ô tính trống.

  • B. Khi sao chép hay di chuyển hàm, vị trí tương đối giữa các ô tính có địa chỉ là tham số của hàm và ô tính chứa hàm không thay đổi.

  • C. Tương tự như nhập công thức vào ô tính, ta có thể nhập hàm vào ô tính thông qua vùng nhập liệu hoặc trực tiếp tại ô tính.

  • D. Tham số của hàm có thể là các dữ liệu cụ thể, các địa chỉ ô tính, các địa chỉ khối ô tính và thường cách nhau bởi dấu chấm than.

Câu 13: Thao tác định dạng văn bản trong phần mềm trình chiếu như thế nào?

  • A. Các thao tác thực hiện trong bảng chọn Insert.

  • B. Các thao tác thực hiện trong bảng chọn Design.

  • C. Các thao tác thực hiện trong bảng chọn View.

  • D. Như trong phần mềm soạn thảo văn bản.

Câu 14: Có thể thay đổi kích thước của khung văn bản bằng cách nào?

  • A. Không thể thay đổi kích thước.

  • B. Vào bảng chọn Home và thay đổi kích thước.

  • C. Kéo thả các nút tròn ở góc khung và cạnh khung.
  • D. Kéo thả nút mũi tên ở giữa khung.

Câu 15: Cách chọn mẫu trang cho trang trình chiếu như thế nào?

  • A. Chọn Home; Nháy vào biểu tượng mũi tên ở dưới biểu tượng New slide ; Chọn mẫu trang trình chiếu trong danh sách.
  • B. Chọn Transition; Nháy vào biểu tượng mũi tên ở dưới biểu tượng New slide ; Chọn mẫu trang trình chiếu trong danh sách.

  • C. Chọn Insert; Nháy vào biểu tượng mũi tên ở dưới biểu tượng New slide; Chọn mẫu trang trình chiếu trong danh sách.

  • D. Chọn View; Nháy vào biểu tượng mũi tên ở dưới biểu tượng New slide ; Chọn mẫu trang trình chiếu trong danh sách.

Câu 16: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?

  • A. Để người xem dễ dàng nhận biết cấu trúc trình bày, các mức phân cấp khác nhau có thể lựa chọn kí hiệu đầu mục có hình dạng khác nhau.

  • B. Có thể thực hiện tăng hoặc giảm mức phân cấp bằng cách đưa con trỏ soạn thảo về đầu dòng của mục rồi gõ phím Tab hoặc nhấn tổ hợp Shift + Space.
  • C. Các đoạn văn bản được tăng mức phân cấp sẽ tự động dịch chuyển sang phải một khoảng và giảm cỡ chữ. Ngược lại, các đoạn văn bản được giảm mức phân cấp sẽ tự động dịch chuyển sang trái một khoảng và tăng cỡ chữ.

  • D. Có thể thay đổi kích thước của khung văn bản bằng cách kéo thả các nút tròn ở góc khung và cạnh khung.

Câu 17: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

  • A. Sử dụng cấu trúc phân cấp trong bài trình chiếu sẽ giúp nội dung được trình bày một cách rõ ràng, mạch lạc; giúp người xem dễ dàng hiểu được bố cục nội dung, logic trình bày.

  • B. Các phần mềm trình chiếu đều cung cấp công cụ hỗ trợ người dùng tạo cấu trúc phân cấp.

  • C. Trang đầu tiên thường dành để giới thiệu chủ đề của bài, gọi là trang tiêu đề (Title Slide). Các trang còn lại trình bày nội dung cụ thể của bài, gọi là các trang nội dung (Content Slide).

  • D. Cả 3 phương án trên.

Câu 18: Thay đổi thứ tự lớp của hình ảnh, văn bản như thế nào?

  • A. Chọn Send Backward để đưa hình ảnh xuống dưới, Bring Forward để đưa hình ảnh lên trên; Chọn hình ảnh; Chọn Format.

  • B. Chọn Format; Chọn hình ảnh; Chọn Send Backward để đưa hình ảnh xuống dưới, Bring Forward để đưa hình ảnh lên trên.

  • C. Chọn hình ảnh; Chọn Format; Chọn Send Backward để đưa hình ảnh xuống dưới, Bring Forward để đưa hình ảnh lên trên.
  • D. Chọn Format; Chọn Send Backward để đưa hình ảnh xuống dưới, Bring Forward để đưa hình ảnh lên trên.

Câu 19: Lệnh nào dùng để quay ảnh?

  • A. Rotate.
  • B. Crop.

  • C. Picture Boder.

  • D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 20: Các bước thay đổi bố cục trang trình chiếu?

  • A. Chọn Home > Layout; Chọn trang trình chiếu; Chọn mẫu trang trình chiếu trong vùng Office theme được mở ra.

  • B. Chọn mẫu trang trình chiếu trong vùng Office theme được mở ra; Chọn trang trình chiếu; Chọn Home > Layout.

  • C. Chọn Home > Layout; Chọn mẫu trang trình chiếu trong vùng Office theme được mở ra.

  • D. Chọn trang trình chiếu; Chọn Home > Layout; Chọn mẫu trang trình chiếu trong vùng Office theme được mở ra.

Câu 21: Dùng thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm một số trong dãy thẻ số (được sắp xếp theo thư tự không giảm), sau bước Kiểm tra: số cần tìm nhỏ hơn giá trị trên thẻ? nếu nhận kết quả Sai, ta thực hiện bước nào?

  • A. Xét dãy thẻ số đứng sau thẻ số vừa lật.
  • B. Xét dãy thẻ số đứng trước thẻ số vừa lật.

  • C. Kết thúc.

  • D. Kiểm tra: dãy rỗng.

Câu 22: Khi dùng thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm một số trong dãy thẻ số (được sắp xếp theo thư tự không giảm), sau bước Kiểm tra: dãy rỗng? nếu nhận kết quả Sai, ta thực hiện bước nào?

  • A. Xét dãy thẻ số đứng sau thẻ số vừa lật.

  • B. Lật thẻ số ở giữa dãy.
  • C. Kết thúc.

  • D. Đầu ra: thông báo không tìm thấy.

Câu 23: Chọn phát biểu sai về thuật toán tìm kiếm nhị phân?

  • A. Thẻ số ở giữa dãy có số thứ tự là phần nguyên của phép chia (số lượng thẻ của dãy) /2.
  • B. Khi dãy chỉ còn một thẻ số thì nửa trước (hoặc nửa sau) là dãy rỗng (dãy không có thể số nào).

  • C. Vòng lặp sẽ kết thúc khi tìm thấy số cần tìm hoặc dãy không còn thẻ số nào nữa.

  • D. Thuật toán tìm kiếm nhị phân thực hiện chia bài toán tìm kiếm ban đầu thành những bài toán tìm kiếm nhỏ hơn.

Câu 24: Phát biểu nào dưới đây sai?

  • A. Trong ô tính, mặc định dữ liệu kiểu kí tự được tự động căn lề phải, dữ liệu kiểu số, kiểu ngày được tự động căn lề trái.
  • B. Dữ liệu kiểu số có thể là số nguyên, số thập phân, gồm các số từ 0 đến 9 và kí hiệu số âm (-), số dương (+), dấu thập phân.

  • C. Dữ liệu kí tự có thể gồm các chữ cái, chữ số và các kí hiệu soạn thảo.

  • D. Mặc định dữ liệu kiểu ngày được nhập vào ô tính theo định dạng là tháng/ngày/năm.

Câu 25: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?

  • A. Công thức trong MS Excel được bắt đầu bởi dấu bằng (=), tiếp theo là biểu thức đại số.

  • B. Trình tự thực hiện các phép toán trong MS Excel tuân thủ đúng theo quy tắc Toán học.

  • C. Khi nhập công thức cho ô tính ta bắt buộc phải nhập thông qua vùng nhập dữ liệu.
  • D. Có thể nhập trực tiếp công thức vào ô tính.

Câu 26: Trong bảng tính MS Excel, nguyên nhân các kí tự # được hiển thị thay vì hiển thị đúng dữ liệu trong ô tính, điều này có nghĩa là gì?

  • A. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus.

  • B. Công thức nhập sau và MS Excel thông báo lỗi.

  • C. Hàng chứa ô tính đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết được chữ số.

  • D. Cột chứa ô tính có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết được chữ số.

Câu 27: Khi sao chép công thức từ ô tính này sang ô tính khác, ta có thể thao tác:

  • A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V rồi sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl + C.

  • B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C rồi sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl + V.
  • C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X rồi sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl + V.

  • D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C rồi sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl + S.

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Khi sao chép công thức thì vị trí tương đối giữa các ô tính trong công thức và ô tính chứa công thức không thay đổi.

  • B. Có thể sử dụng lệnh Copy, Paste để sao chép công thức khi ô tính (hoặc khối ô tính) muốn sao chép đến không liền kề với ô tính chứa công thức.

  • C. Có thể sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu khi ô tính (hoặc khối ô tính) muốn sao chép công thức đến không liền kề với ô tính chứa công thức.
  • D. Khi sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức, nếu dữ liệu trong các ô tính này thay đổi thì phần mềm bảng tính sẽ tự động tính toán lại và ta luôn có kết quả đúng.

Câu 29: Phát biểu nào dưới đây sai?

  • A. Định dạng trang tính giúp trang tính đẹp hơn, dễ đọc hơn.

  • B. Để định dạng ô tính ta sử dụng nhóm lệnh Home>Cells.
  • C. Để định dạng ô tính trước tiên cần chọn ô tính cần định dạng.

  • D. Để định dạng ô tính ta sử dụng nhóm lệnh Home>Font và Home>Alignment.

Câu 30: Trong khi nhập dữ liệu nếu dữ liệu dài, để dữ liệu không bị che khuất hay tràn sang ô bên phải, em sẽ không dùng cách nào trong các cách dưới đây?

  • A. Thay đổi độ rộng cột của ô tính đó.

  • B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Enter.

  • C. Sử dụng nút lệnh thiết lập xuống dòng Wrap Text Tin học 7 ctst.

  • D. Thay đổi chiều cao hàng của ô tính đó.

Câu 31: Nút lệnh Tin học 7 ctst dùng để làm gì?

  • A. Căn lề giữa dữ liệu trong ô tính.

  • B. Gộp khối ô tính và căn lề giữa.
  • C. Gộp khối ô tính, căn lề giữa và định dạng kí tự.

  • D. Thiết lập xuống dòng cho dữ liệu trong ô tính.

Câu 32: Trong phần mềm MS Excel với một bảng tính đang được mở, kết quả khi gõ tổ hợp Ctrl + P là:

  • A. Mở một trang tính mới.

  • B. Lưu trang tính đang mở dưới dạng một tên khác.

  • C. Mở cửa sổ để lựa chọn các tham số in trang tính.
  • D. Mở cửa sổ cho phép tìm kiếm thông tin trên trang tính.

Câu 33: Khi nhập công thức =SUM(10,20.0,30.0)/3 vào ô tính bất kì có định dạng mặc định, kết quả nhận được sẽ là:

  • A. 60

  • B. 20
  • C. 20.0

  • D. #VALUE!

Câu 34: Các ô tính B2, C2, D2, E2 nhận các giá trị lần lượt là: 4; 3; “Tin học”; 1. Tại ô tính F2 ta gõ công thức =COUNT(B2:E2), kết quả nhận được sẽ là:

  • A. #NAME?

  • B. #VALUE!

  • C. 4

  • D. 3

Câu 35: Phát biểu nào dưới đây là sai về việc sử dụng hàm trong bảng tính?

  • A. Nhờ các hàm số mà việc tính toán, xử lí dữ liệu được thực hiện đơn giản và thuận tiện hơn.

  • B. Hàm là công thức được viết sẵn để tính toán, xử lí dữ liệu theo quy tắc và nhất định.

  • C. Mỗi hàm số được đặt tên riêng và thể hiện ý nghĩa của hàm.

  • D. Tên hàm phân biệt chữ hoa và chữ thường.

Câu 36: Phát biểu nào dưới đây không đúng?

  • A. Tham số của hàm chỉ có thể là địa chỉ ô tính hay địa chỉ khối ô tính.
  • B. Tham số của hàm có thể là địa chỉ các ô tính.

  • C. Tham số của hàm có thể là địa chỉ khối ô tính.

  • D. Tham số của hàm có thể là dữ liệu cụ thể.

Câu 37: Phát biểu nào dưới đây đúng nhất?

  • A. Chỉ có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng các lệnh Copy, Paste.

  • B. Chỉ có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill).

  • C. Có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng các lệnh Copy, Paste hoặc chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill).
  • D. Không phải làm nào cũng có thể sao chép được.

Câu 38: Câu nào không đúng khi nói về đặc điểm của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT?

  • A. Chỉ tính toán trên các ô tính chứa dữ liệu kiểu số.

  • B. Bỏ qua các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ.

  • C. Bỏ qua các ô tính trống.

  • D. Tính toán trên tất các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ hay ô tính trống.

Câu 39: Một ô tính được nhập nội dung =SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6). Vậy kết quả là bao nhiêu sau khi em nhấn Enter?

  • A. 11

  • B. 12
  • C. 13

  • D. Kết quả khác

Câu 40: Cho dữ liệu các ô tính như sau: A1=20, B2=18, C9=15. Tại ô D2 có công thức =MIN(A1,B2,C9), thì ô D2 sẽ có giá trị là bao nhiêu?

  • A. 53

  • B. 20

  • C. 15
  • D. 3


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác