Tắt QC

Trắc nghiệm Tin học 7 chân trời bài 14 Thuật toán sắp xếp

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 7 bài 14 Thuật toán sắp xếp - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Thuật toán sắp xếp nổi bọt thực hiện sắp xếp dãy số không giảm bằng cách nào dưới đây?

  • A. Đổi chỗ 2 số liền kề nhau chúng đứng sai thứ tự cho đến khi dãy số được sắp xếp.
  • B. Di chuyển số nhỏ nhất về cuối danh sách.
  • C. Di chuyển số nhỏ nhất về đầu danh sách.

Câu 2: Bài toán: Sắp xếp dãy thẻ theo thứ tự giá trị tăng dần. Đầu ra của thuật toán sắp xếp nổi bọt của bài toán trên là:

  • A. Dãy số chưa được sắp xếp.
  • B. Dãy số sắp xếp theo chiều giảm dần.
  • C. Dãy số sắp xếp theo chiều tăng dần.
  • D. Không có đáp án đúng.

Câu 3: Lựa chọn phương án đúng.

Thuật toán sắp xếp nổi bọt thực hiện sắp xếp dãy số không tăng bằng cách lặp đi lặp lại việc đổi chỗ 2 số liền kề nhau nếu: 

  • A. Số đứng trước lớn hơn số đứng sau cho đến khi dãy số được sắp xếp. 
  • B. Số đứng trước nhỏ hơn số đứng sau cho đến khi dãy số được sắp xếp.
  • C. Số đứng trước lớn hơn hay bằng số đứng sau cho đến khi dãy số được sắp xếp. 

Câu 4: Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt kết thúc khi nào?

  • A. Khi các phần tử đã nằm đúng thứ tự mong muốn.
  • B. Không còn bất kì cặp liền kề trái thứ tự mong muốn.
  • C. Không còn xảy ra đổi chỗ lần nào nữa.
  • D. Cả A, B và C.

Câu 5: Phát biểu nào không đúng khi nói về thuật toán sắp xếp chọn?

  • A. Thuật toán thực hiện việc chọn số lớn nhất trong dãy chưa được sắp xếp.
  • B. Đưa số nhỏ nhất chưa được sắp xếp về vị trí đầu tiên của dãy chưa được sắp xếp.
  • C. Lặp lại quá trình chọn số nhỏ nhất chưa sắp xếp và đưa về vị trí đầu tiên của dãy cho đến khi dãy chỉ còn một phần tử.
  • D. Thực hiện sắp xếp dãy phần tử không giảm (hoặc không tăng).

Câu 6: Chọn phát biểu đúng:

  • A. Hai thuật toán sắp xếp nổi bọt và sắp xếp chọn đều được chia thành những bài toán nhỏ để giải quyết.
  • B. Với sắp xếp chọn, phạm vị của dãy chưa sắp xếp hẹp dần sau mỗi lần lặp.
  • C. Sắp xếp giúp việc tìm kiếm được thực hiện nhanh hơn, hiệu quả hơn.
  • D. Cả ba đáp án trên.

Câu 7: Chỉ ra phương án sai.

Ý nghĩa của việc chia bài toán thành bài toán nhỏ hơn là:

  • A. Giúp công việc đơn giản hơn.
  • B. Giúp công việc dễ giải quyết hơn.
  • C. Làm cho công việc trở nên phức tạp.
  • D. Giúp bài toán trở nên dễ hiểu hơn.

Câu 8: Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách nào?

  • A. Thay thế.
  • B. Thay đổi.
  • C. Hoán đổi.
  • D. Cả A, B và C.

Câu 9: Định nghĩa sau là của thuật toán sắp xếp nào?

“Thuật toán sắp xếp dãy phần tử (không giảm hay không tăng) bằng cách thực hiện lặp đi lặp lại việc đổi chỗ 2 phần tử liền kề nếu chúng sai thứ tự”.

  • A. Sắp xếp chọn.
  • B. Sắp xếp nổi bọt.
  • C. Sắp xếp chèn.
  • D. Sắp xếp nhanh.

Câu 10:  Với thuật toán sắp xếp chọn, ở mỗi vòng lặp, ta di chuyển được mấy số về đúng thứ tự của nó trong dãy số.

  • A. 1 số
  • B. 2 số
  • C. 3 số
  • D. Tùy từng dãy số

Câu 11: Dãy số sau thực hiện mấy vòng lặp khi thực hiện sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy theo thứ tự tăng dần?

Dãy ban đầu: 13, 14, 8, 9, 4, 5

  • A. 3.
  • B. 4.
  • C. 5.
  • D. 6.

Câu 12: Bài toán: Em hãy thực hiện sắp xếp các bạn trong tổ em theo thứ tự chiều cao không giảm. Với bài toán này em có thể sử dụng thuật toán sắp xếp nào?

  • A. Chỉ có thể sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt
  • B. Chỉ có thể sử dụng thuật toán sắp xếp chọn
  • C. Có thể sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt hoặc chọn
  • D. Không thể sử dụng hai thuật toán sắp xếp nổi bọt hoặc chọn

Câu 13: Thuật toán sắp xếp chọn thực hiện sắp xếp dãy số tăng dần bằng cách nào dưới đây?

  • A. Đổi chỗ 2 số liền kề nhau nếu chúng đứng sai thứ tự cho đến khi dãy số được sắp xếp.
  • B. Lặp lại quá trình chọn số nhỏ nhất trong dãy chưa sắp xếp và đưa số này về vị trí đầu tiên của dãy đó.
  • C. Cả A và B.
  • D. Đáp án khác.

Câu 14: Trong thuật toán sắp xếp chọn, nếu thay “Tìm giá trị lớn nhất” bằng “Tìm giá trị nhỏ nhất” thì kết quả nhận được là dãy số có giá trị ra sao?

  • A. Dãy số có giá trị giảm dần.
  • B. Dãy số có giá trị tăng dần.
  • C. Dãy số có giá trị không thay đổi.
  • D. Dãy số có giá trị thay đổi.

Câu 15: Sau khi thực hiện vòng lặp thứ nhất của thuật toán sắp xếp nổi bọt cho dãy số sau theo thứ tự tăng dần ta thu được dãy số nào?

Dãy số ban đầu: 19, 16, 18, 15

  • A. 19, 16, 15, 18.
  • B. 16, 19, 15, 18.
  • C. 19, 15, 18, 16.
  • D. 15, 19, 16, 18.

Câu 16: Bài toán: Sắp xếp dãy thẻ theo thứ tự giá trị tăng dần. Đầu vào của thuật toán sắp xếp nổi bọt của bài toán trên là:

  • A. Dãy số chưa được sắp xếp
  • B. Dãy số đã được sắp xếp
  • C. Dãy số sắp xếp theo chiều tăng dần
  • D. Dãy số sắp xếp theo chiều giảm dần

Câu 17: Lựa chọn phương án đúng.

Thuật toán sắp xếp chọn thực hiện sắp xếp dãy số giảm dần bằng cách lặp đi lặp lại quá trình: 

  • A. Chọn số nhỏ nhất trong dãy chưa sắp xếp và đưa số này về vị trí đầu tiên của dãy đó. 
  • B. Chọn số lớn nhất trong dãy chưa sắp xếp và đưa số này về vị trí cuối cùng của dãy đó.
  • C. Chọn số nhỏ nhất trong dãy chưa sắp xếp và đưa số này về vị trí cuối cùng của dãy đó. 

Câu 18: Dùng thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy sau tăng dần, sau khi thực hiện bước thứ 2 ta thu được dãy số nào?

Dãy số ban đầu: 19, 16, 8, 25

  • A. 19, 16, 25, 8.
  • B. 16, 19, 25, 8.
  • C. 8, 25, 19, 16.
  • D. 8, 16, 19, 25.

Câu 19: Sau vòng lặp thứ nhất của thuật toán sắp xếp chọn, phương án nào đúng?

  • A. Phần tử có giá trị nhỏ nhất trong dãy được tìm thấy và đổi chỗ cho phần tử đứng đầu dãy.
  • B. Phần tử có giá trị lớn nhất trong dãy được tìm thấy và đổi chỗ cho phần tử đứng đầu dãy.
  • C. Các phần tử liền kề được hoán đổi.
  • D. Phần tử có giá trị nhỏ nhất sẽ đổi vị trí cho phần tử cuối dãy.

Câu 20: Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt thì dấu hiệu để biết dãy chưa sắp xếp xong là gì?

  • A. Vẫn còn cặp phần tử liền kế không đúng thứ tự mong muốn.
  • B. Dãy chưa được sắp xếp tăng dần.
  • C. Dãy chưa được sắp xếp giảm dần.
  • D. Cả A, B và C.

Câu 21: Thuật toán sắp xếp nổi chọn xét từng vị trí phần tử từ:

  • A. Đầu đến cuối
  • B. Cuối đến đầu
  • C. Giữa đến đầu
  • D. Giữa đến cuối

Câu 22: Các nhiệm vụ để thực hiện việc sắp xếp gồm:

  • A. So sánh.
  • B. Đổi chỗ. 
  • C. So sánh và đổi chỗ.
  • D. Đổi chỗ và xoá. 

Câu 23: Trong các bài toán sau, đâu là bài toán sắp xếp:

  • A. Sắp xếp bảng điểm môn tin của lớp 7C theo thứ tự tăng dần.
  • B. Tìm ra bạn có điểm cao nhất trong bảng điểm môn tin của lớp 7C.
  • C. Sắp xếp bảng điểm môn tin của lớp 7C theo thứ tự giảm dần.
  • D. Cả A và C

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác