Trắc nghiệm ôn tập Tin học 7 cánh diều học kì 2 (Phần 4)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Tin học 7 cánh diều ôn tập học kì 2 (Phần 4) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Để in một vùng trên trang tính sau khi đã chọn vùng cần in ta chọn:
A. Print Selection
- B. Print Preview
- C. Print
- D. Paste
Câu 2: Để viết phép trong một ô tính ta viết công thức:
A. =8^2
- B. 8^2
- C. 8^2=
- D. 8x2
Câu 3: Trong Powerpoint để lưu lại bài trình chiếu ta dùng tổ hợp phím:
- A. Ctrl+N
- B. Ctrl+M
- C. Ctrl+C
D. Ctrl+S
Câu 4: Để thêm hiệu ứng chuyển trang chiếu ta chọn:
- A. Dải lệnh Animations.
B. Dải lệnh Transitions.
- C. Dải lệnh Slide show.
- D. Dải lệnh View.
Câu 5: Trong Microsoft Excel, hàm COUNT dùng để:
- A. Tính tổng các giá trị được chọn.
- B. Tính trung bình cộng của các giá trị được chọn.
C. Đếm số lượng số của các giá trị được chọn.
- D. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn.
Câu 6: Tìm kiếm nhị phân là:
- A. Tìm kiếm lần lượt từ đầu tới cuối dãy.
- B. Tìm kiếm ở đầu dãy.
C. Tìm kiếm bằng cách chia dãy làm hai nửa, loại bỏ nửa dãy chắc chắn không chứa phần tử cần tìm, chỉ tìm kiếm trong nửa dãy còn lại.
- D. Tìm kiếm ở cuối dãy.
Câu 7: Trong mỗi bước của thuật toán sắp xếp chọn theo thứ tự tăng dần ta cần tìm:
- A. Phần tử âm lớn nhất.
B. Phần tử nhỏ nhất
- C. Phần tử lớn nhất.
- D. Phần tử bằng 0.
Câu 8: Thuật toán sắp xếp nổi bọt kết thúc khi:
- A. Đã xét đến phần tử gần cuối cùng của dãy.
B. Các phần tử đã nằm đúng thứ tự mong muốn trong dãy, không còn bất kì cặp liền kề nào trái thứ tự mong muốn, tức là không còn xảy ra đổi chỗ lần nào nữa.
- C. Vẫn còn nhiều cặp phần tử liền kề không đúng thứ tự mong muốn.
- D. Khi hai phần tử liền kề nằm chưa đúng với thứ tự mong muốn.
Câu 9: Trong các công thức sau, công thức nào thực hiện được khi nhập vào bảng tính?
A. = (12+8)/2^2 + 5 * 6
- B. = (12+8):22 + 5 × 6
- C. = (12+8):2^2 + 5 * 6
- D. (12+8)/22 + 5 * 6
Câu 10: Tại ô A1 chứa giá trị là 12, B2 chứa giá trị 28. Tại C2 ta gõ công thức =AVERAGE(A1,B2) thì kết quả tại ô C2 là:
- A. 50
- B. 40
- C. 30
D. 20
Câu 11: Để chọn cỡ chữ cho trang tính, trong dải lệnh Home ta chọn biểu tượng:
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 12: Để chọn màu nền cho trang trình chiếu ta chọn:
A. Nhấn chuột phải vào trang trình chiếu→ Chọn Format Background→ Chọn Fill→ Chọn Solid fill→ Chọn màu trong bảng Color.
- B. Nhấn chuột phải vào trang trình chiếu→ Chọn Delete slide
- C. Nhấn chuột phải vào trang trình chiếu→ Chọn Dulicate slide
- D. Nhấn chuột phải vào trang trình chiếu→ Chọn New slide
Câu 13: hi muốn tạo hiệu ứng biến mất cho một đối tượng đã chọn, trong nhóm lệnh Animation ta chọn kiểu hiệu ứng:
- A. Entrance Effects
- B. Motion Paths
C. Exit Effects
- D. Emphasis Effects
Câu 14: Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về thuật toán tìm kiếm tuần tự:
- A. Hai khả năng xảy ra khi kết thúc tìm kiếm tuần tự là tìm thấy hoặc xét hết dãy và không tìm thấy kết quả cần tìm kiếm.
- B. Việc tìm kiếm tuần tự dò tìm đến phần tử cuối dãy khi không tìm thấy kết quả mong muốn hoặc kết quả đó nằm ở cuối dãy.
- C. Có hai loại bài toán tìm kiếm là: Tìm kiếm trong dãy không sắp thứ tự và tìm kiếm trong dãy đã sắp thứ tự.
D. Thuật toán tìm kiếm tuần tự chỉ áp dụng với những bài toán đã được sắp xếp.
Câu 15: Cho dãy số 3, 5, 2, 8, 9. Sắp xếp dãy theo chiều giảm dần bằng cách chọn dần gồm một vòng lặp có số lần lặp là:
A. 4
- B. 5
- C. 3
- D. 2
Câu 16: Cho dãy 2, 4, 3, 8, 1. Để sắp xếp dãy tăng dần theo thuật toán sắp xếp nổi bọt, phần tử 8 có bao nhiêu lần đổi chỗ?
- A. 0
B. 1
- C. 2
- D. 3
Câu 17: Trong một ô ta gõ công thức =12/2 thì kết quả là:
A. 6
- B. 2
- C. 12
- D. 0
Câu 18: Kết quả của công thức =MIN(2,5)+MAX(3,7) là:
- A. 10
B. 9
- C. 8
- D. 12
Câu 19: Hãy cho biết nội dung hiển thị ở trong ô E5:
STT | Giá trị số trong ô C5 | Giá trị số trong ô D5 | Công thức trong ô E5 |
1 | 9 | 7 | =(C5+D5)/2 |
- A. 2
B. 8
- C. 16
- D. 1
Câu 20: Trong các câu dưới đây, câu nào sai?
- A. Có thể chọn kiểu phông kiểu cỡ và màu chữ cho dữ liệu trong một khối ô của trang tính.
B. Dữ liệu dạng số trong một cột của trang tính luôn được căn biên phải của cột, không thay đổi được.
- C. Cách định dạng dữ liệu dạng văn bản trong trang tính giống như cách định dạng văn bản trong phần mềm soạn thảo văn bản.
- D. Định dạng số liệu trong các hàng và cột của trang tính giống như định dạng số liệu trong phần mềm soạn thảo văn bản.
Câu 21: Khi nào thực hiện thuật toán sắp xếp nổi bọt chỉ cần một lượt so sánh các cặp liền kề và đổi chỗ?
A. Khi dãy chỉ có một cặp liền kề trái thứ tự mong muốn.
- B. Khi dãy chỉ có hai cặp liền kề trái thứ tự mong muốn.
- C. Khi dãy chỉ có ba cặp liền kề trái thứ tự mong muốn.
- D. Khi dãy chỉ có bốn cặp liền kề trái thứ tự mong muốn.
Câu 22: Trong bài toán sắp xếp giảm dần dãy số 15, 72, 24, 36, 79, 54, 45, 4. Ở bước đầu tiên của sắp xếp chọn ta cần đổi chỗ phần tử 80 cho phần tử:
A. 15
- B. 72
- C. 4
- D. 36
Câu 23: Nhận định nào đúng?
- A. Trong thuật toán sắp xếp chọn, khi thì không cần thực hiện thao tác “Đổi chỗ cho ” mà kết quả sắp xếp vẫn đúng.
B. Trong thuật toán sắp xếp chọn, nếu thay “Tìm giá trị lớn nhất bằng” “Tìm giá trị nhỏ nhất” thì kết quả nhận được là dãy số có giá trị tăng dần.
- C. Muốn sắp xếp được các que tính theo thứ tự ngắn dần, ta không phải đổi chỗ các que tính.
- D. Không cần đổi chỗ các phần tử trong dãy để dãy có thứ tự tăng hoặc giảm dần.
Bình luận