Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Tin học 7 cánh diều học kì 2 (Phần 2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Tin học 7 cánh diều ôn tập học kì 2 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Các trang trình chiếu được đánh theo số thứ tự:

  • A. 1,2,3
  • B. A, B, C
  • C. I, II, III
  • D. 0,1,2

Câu 2: Có mấy loại bài toán tìm kiếm tuần tự:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 3: Để căn dữ liệu sang phải ta sử dụng nút lệnh:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 4: Sau khi gõ xong công thức trong ô tính ta nhấn phím nào để kết quả được hiện thị trong ô:

  • A. Tab
  • B. Ctrl
  • C. End
  • D. Enter

Câu 5: Trong Microsoft Excel, hàm SUM dùng để:

  • A. Tính tổng các giá trị được chọn.
  • B. Tính trung bình cộng các giá trị được chọn.
  • C. Đếm số lượng số các giá trị được chọn.
  • D. Tìm giá trị lớn nhất các giá trị được chọn.

Câu 6: Thực hiện thao tác: Chọn đối tượng→ Chọn Animation là để:

  • A. Tạo hiệu ứng cho một đối tượng.
  • B. Tạo hiệu ứng chuyển trang cho các slide trong bài trình chiếu.
  • C. Đưa hình ảnh vào bài trình chiếu.
  • D. Đưa âm thanh vào bài trình chiếu.

Câu 7: Trong bài toán sắp xếp giảm dần dãy số 11, 70, 20, 39, 80, 52, 41, 5. Ở bước đầu tiên của sắp xếp chọn ta cần đổi chỗ phần tử 80 cho phần tử:

  • A. 11
  • B. 70
  • C. 5
  • D. 39

Câu 8: Khi nào thực hiện thuật toán sắp xếp nổi bọt chỉ cần một lượt so sánh các cặp phần tử liền kề và đổi chỗ?

  • A. Khi các phần tử liền kề đã nằm đúng với thứ tự mong muốn.
  • B. không còn bất kì cặp liền kề nào trái thứ tự mong muốn.
  • C. Khi dãy số chỉ có một cặp liền kề nằm trái với thứ tự mong muốn và sau đó không còn bất kì lượt đổi chỗ nào nữa.
  • D. Tất cả đều sai.

Câu 9: Trong Excel, các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán cộng, trừ, nhân, chia lần lượt là:

  • A. + – . :
  • B. + – * /
  • C. ^ / : x
  • D. + – ^ \

Câu 10: Tại ô A1 chứa giá trị là 12, B2 chứa giá trị 28. Tại C2 ta gõ công thức =MIN(A1,B2) thì kết quả tại ô C2 là:

  • A. 12
  • B. 20
  • C. 28
  • D. 0

Câu 11: Để in một trang bảng tính nằm ngang hoặc thẳng đứng, ta chọn thao tác:

  • A. Page Preview - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
  • B. Vào Format - Borders and Shading - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
  • C. Page Layout - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang trong Orientation
  • D. Vào Insert - Page Number - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.

Câu 12: Để thoát khỏi chế độ trình chiếu ta nhấn phím:

  • A. esc
  • B. end
  • C. Backspace
  • D. F5

Câu 13: Trong nhóm Timing để thiết lập hiệu ứng cho tất cả các trang chiếu trong bài trình chiếu ta nháy chọn lệnh:

  • A. Apply To All
  • B. Change
  • C. After
  • D. Transition speed

Câu 14: Khi dãy không có thứ tự, ta áp dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự để:

  • A. Không bỏ sót cho đến khi tìm thấy hoặc tìm hết dãy và không tìm thấy.
  • B. Tìm kiếm nhanh hơn.
  • C. Tìm thấy kết quả mong muốn.
  • D. Tất cả đều sai.

Câu 15: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về thuật toán tìm kiếm nhị phân?

  • A. Dãy không có thứ tự ta áp dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân để: Không bỏ sót cho đến khi tìm thấy hoặc tìm hết dãy và không tìm thấy.
  • B. Điều kiện lặp trong bài toán tìm kiếm nhị phân là kết quả= tìm thấy.
  • C.Việc tìm kiếm nhị phân tìm đến phần tử cuối dãy khi tìm thấy kết quả mong muốn.
  • D. Chỉ có thể áp dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân cho bài toán đã được sắp xếp.

Câu 16: Cho dãy số 0,1,2,4,6,8,9. Bài toán “Tìm vị trí của số 8 trong dãy” có phần tử giữa là:

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 6
  • D. 8

Câu 17: Cho dãy số 2,5,4,9,3,7. Sắp xếp dãy số theo thứ tự giảm dần theo cách chọn dần thì sau khi sắp xếp ta được dãy số:

  • A. 9,5,4,2,3,7
  • B. 9,7,5,4,3,2
  • C. 9,5,4,2,3,7
  • D. 2,5,4,9,3,7

Câu 18: Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt lặp khi:

  • A. Dãy chưa sắp xếp xong=sai.
  • B. Số lần lặp bằng số phần tử của dãy.
  • C. Các phần tử đã nằm đúng thứ tự mong muốn trong dãy
  • D. Dãy chưa sắp xếp xong=đúng.

Câu 19: Cho bảng tính và công thức như sau:

TRẮC NGHIỆM

Sau khi nhấn Enter thì giá trị ở ô C1 là:

  • A. 1
  • B. -1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 20: Sắp xếp các bước thao tác tự động điền công thức theo mẫu?

Ở ô B2 nhập 10, C2 nhập 1.

1. Gõ nhập “=B2-C2”, nhấn Enter, kết quả phép trừ là 9 xuất hiện ở ô D2.

2. Chọn ô D2, trỏ chuột vào tay nắm của ô D2, con trỏ chuột hình thành dấu (+)

3. Nháy chuột chọn ô D2.

4. Kéo thả chuột cho đến ô D6, kết quả phép trừ xuất hiện trong các ô từ D3 đến D6.

  • A. 1 – 2 – 3 – 4.
  • B. 2 – 1 – 3 – 4.
  • C. 3 – 1 – 2 – 4.
  • D. 4 – 3 – 2 – 1.

Câu 21: Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt thì dấu hiệu để biết dãy chưa sắp xếp xong là gì?

  • A. Dãy sẽ còn cặp phần tử liền kề mà không đúng thứ tự tăng dần.
  • B. Dãy sẽ không còn cặp phần tử liền kề mà không đúng thứ tự tăng dần.
  • C. Dãy sẽ còn cặp phần tử liền kề mà đúng thứ tự tăng dần.
  • D. Tất cả các ý trên đều sai.

Câu 22: “Chọn số lớn nhất trong dãy nguồn còn lại” là một bài toán con khi thực hiện sắp xếp chọn dần. Giả sử dãy cần sắp xếp gồm 10 số. Hãy chọn câu đúng:

  • A. Phải giải 10 bài toán con nói trên.
  • B. Phải giải 9 bài toán con nói trên.
  • C. Phải giải 1 bài toán con nói trên.
  • D. Tùy theo dãy đầu vào mà số lần giải bài toán con khác nhau.

Câu 23: Biết rằng dãy số đã sắp thứ tự. Có thể áp dụng tìm kiếm nhị phân cho bài toán nào?

  • A. Tìm tất cả các số bằng x có trong dãy.
  • B. Tìm số đầu tiên bằng x.
  • C. Tìm số cuối cùng bằng x.
  • D. Tìm số bằng x trong dãy.

Câu 24: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào SAI?

  • A. Bài trình chiếu gồm một chuỗi các trang chiếu có thứ tự.
  • B. Thứ tự các trang chiếu trong một bài trình chiếu có thể thay đổi tùy ý.
  • C. Chỉ được chèn thêm trang chiếu vào đầu hoặc cuối bài trình chiếu.
  • D. Nên đánh số thứ tự cho các trang chiếu của một bài trình chiếu để dễ theo dõi.

Câu 25: Để xóa hiệu ứng cho một đối tượng ta thực hiện:

  • A. Chọn đối tượng cần xóa hiệu ứng → Chọn Remove trên bảng Custom Animation.
  • B. Chọn đối tượng cần xóa hiệu ứng → Nhấn phím Delete.
  • C. Chọn đối tượng cần xóa hiệu ứng → Add Effect
  • D. Chọn đối tượng cần xóa hiệu ứng → Speed

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác