Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Tin học 4 cánh diều giữa học kì 2 (Đề số 1)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 4 giữa học kì 2 sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Muốn gõ kí tự @, em sử dụng phím 

  • A. Tab 
  • B. Shift 
  • C. Ctrl 
  • D. Alt

Câu 2: Theo em, để gõ nhanh và chính xác thì cần làm gì? 

  • A. Luyện tập thường xuyên 
  • B. Tăng tốc độ gõ 
  • C. Nhìn vào bàn phím 
  • D. Mỗi ngón tay chỉ gõ một số phím nhất định

Câu 3: Theo em, đâu là các sản phẩm đa phương tiện giới thiệu về đặc điểm và hình ảnh về 1 quốc gia trên thế giới? 

  • A. Bản trình chiếu của thầy/cô giáo. 
  • B. Áp phích. 
  • C. A và B đúng 
  • D. A và B sai

Câu 4: Google Earth là ......thể hiện bản đồ 3D của Trái Đất thông qua khai thác dữ liệu về ảnh vệ tinh 

  • A. file
  •  B. phần mềm 
  • C. chương trình máy tính

Câu 5: Những video, ảnh, hoạt hình, âm thanh..... trên máy tính và mạng Internet là gì? 

  • A. Công cụ xử lý thông tin 
  • B. Công cụ truyền tải thông tin 
  • C. Công cụ chia sẻ 
  • D. Công cụ đa phương tiện

Câu 6: Sản phẩm nào trong số các sản phẩm dưới đây (được tạo bằng máy tính và phần mềm máy tính) là sản phẩm đa phương tiện? 

  • A. Bài thơ được soạn thảo bằng Word 
  • B. Bảng điểm lớp em được tạo bằng chương trình bảng tính. 
  • C. Một video clip nhạc được quay lại và lưu trong máy tính. 
  • D. Bài trình chiếu với hình ảnh, tệp âm thanh, đoạn phim …được chèn vào trang chiếu.

Câu 7: Chọn câu gõ đúng quy tắc gõ văn bản trong Word. 

  • A. Buổi sáng, chim hót véo von. 
  • B. Buổi sáng , chim hót véo von. 
  • C. Buổi sáng,chim hót véo von. 
  • D. Buổi sáng ,chim hót véo von

Câu 8: Để gõ dấu sắc theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào? 

  • A. s 
  • B. j 
  • C. f 
  • D. x

Câu 9: Sao chép văn bản là gì? 

  • A. Minh họa cho nội dung văn bản thêm sinh động và hấp dẫn 
  • B. Tạo thêm phần văn bản ở vị trí khác giống hệt phần đã chọn 
  • C. Đưa phần văn bản từ vị trí cũ đến vị trí mới. 
  • D. Các ý trên đều đúng

Câu 10: Thao tác sao chép một đoạn văn bản là: 

  • A. Chọn phần văn bản cần sao chép, nháy nút lệnh Copy, nháy chuột tại vị trí đích và nháy nút lệnh Paste 
  • B. Chọn phần văn bản cần sao chép, nháy nút lệnh Paste, nháy chuột tại vị trí đích và nháy nút lệnh Copy 
  • C. Chỉ cần chọn phần văn bản cần sao chép rồi chọn nút lệnh Copy 
  • D. Tất cả đều sai

Câu 11: Để kéo thả ảnh đến vị trí mong muốn trong văn bản ta dùng lệnh? 

  • A. Wrap text 
  • B. Square 
  • C. Cả A và B đúng 
  • D.Cả A và B sai

Câu 12: Nút lệnh Picture trong dải lệnh nào 

  • A. Home 
  • B. View 
  • C. Insert 
  • D. Review

Câu 13: Để xóa một phần nội dung của văn bản, em thực hiện thao tác nào dưới đây? 

  • A. Đặt con trỏ soạn thảo trước phần văn bản cần xóa và nhấn phím Backspace
  • B. Đặt con trỏ soạn thảo sau phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete 
  • C. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Ctrl 
  • D. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete hoặc Backspace

Câu 14: Nút lệnh Picture trong dải lệnh nào 

  • A. Home 
  • B. View 
  • C. Insert 
  • D. Review

Câu 15: Để kéo thả ảnh đến vị trí mong muốn trong văn bản ta dùng lệnh? 

  • A. Wrap text 
  • B. Square 
  • C. Cả A và B đúng 
  • D.Cả A và B sai

Câu 16: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn? 

  • A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản 
  • B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản 
  • C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản 
  • D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự

Câu 17: Để gõ dấu huyền theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào? 

  • A. j 
  • B. s 
  • C. f 
  • D. x

Câu 18: Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản? 

  • A. Chỉnh sửa - trình bày - gõ văn bản - in ấn 
  • B. Gõ văn bản - chỉnh sửa - trình bày - in ấn 
  • C. Gõ văn bản - trình bày - chỉnh sửa - in ấn. 
  • D. Gõ văn bản - trình bày - in ấn - chỉnh sửa

Câu 19: Lưu văn bản sang tệp mới với tên khác ta dùng 

  • A. Save 
  • B. Save as 
  • C. Open

Câu 20: Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây, phông chữ nào không dùng mã VNI? 

  • A. Time New Roman 
  • B. VNI-Times 
  • C. VNI-Top 
  • D. Cả B và C đều đúng

Câu 21: Để di chuyển con trỏ tới vị trí cần thiết, ta thực hiện: 

  • A. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đó 
  • B. Bằng cách nháy chuột vào vị trí cuối dòng 
  • C. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đầu dòng 
  • D. Bằng cách nháy đúp chuột vào vị trí đó

Câu 22: Phần mềm soạn thảo văn bản không có chức năng nào sau đây? 

  • A. Nhập văn bản 
  • B. Sửa đổi, chỉnh sửa văn bản 
  • C. Lưu trữ và in văn bản 
  • D. Chỉnh sửa hình ảnh và âm thanh

Câu 23: Khi muốn gõ chữ hoa, em làm thế nào? 

  • A. nhấn phím Shift rồi gõ phím chữ 
  • B. nhấn giữ phím Shift và gõ phím chữ 
  • C. nhấn phím Alt rồi gõ phím chữ 
  • D. nhấn giữ phím Alt và gõ phím chữ

Câu 24: Để thiết lập hiệu ứng cho tất cả các trang chiếu dùng lệnh nào? 

  • A. Insert 
  • B. Home 
  • C. Transitions 
  • D. Trong nhóm Timing, chọn Apply To All

Câu 25: Mỗi trang chiếu có bao nhiêu kiểu hiệu ứng chuyển trang? 

  • A. 1 hiệu ứng duy nhất 
  • B. Có thể có nhiều hiệu ứng 
  • C. 0 hiệu ứng

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác