Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Khoa học tự nhiên 7 kết nối tri thức học kì 1 (Phần 1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 7 kết nối tri thức ôn tập học kì 1 (Phần 1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Bằng cách bắn phá các hạt nhân nguyên tử, Rơ-dơ-pho (E.Rutherford) Chat-uých (J.Chadwick) đã tìm ra

  • A. Electron là một thành phần tạo nên nguyên tử và mang điện tích âm.
  • B. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo từ hạt proton mang điện tích dương, hạt neutron không mang điện.
  • C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo từ hạt proton mang điện tích dương, hạt electron mang điện tích âm.
  • D. Nguyên tử có cấu tạo rỗng và có hạt nhân ở tâm.

Câu 2: Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân

  • A. Theo từng đường thẳng. 
  • B. Theo từng cặp.  
  • C. Theo từng lớp khác nhau.
  • D. Không theo quy luật.

Câu 3: Lớp electron trong cùng chứa tối đa bao nhiêu electron

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 4: Trừ lớp electron trong cùng, các lớp electron khác chứa tối đa bao nhiêu electron

  • A. 4.
  • B. 6.
  • C. 8.
  • D. 8 hoặc nhiều hơn. 

Câu 5: Z là

  • A. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử. 
  • B. Số đơn vị điện tích hạt nhân.
  • C. Tổng số proton và số neutron trong hạt nhân nguyên tử.
  • D. Số electron trong nguyên tử.

Câu 6: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

“Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, (1)……… về điện. Nguyên tử gồm (2)……… mang điện tích dương và vỏ nguyên tử mang (3)…………..”

  • A. (1) trung hòa; (2) một hay nhiều electron; (3) không mang điện
  • B. (1) không trung hòa; (2) hạt nhân; (3) điện tích dương
  • C. (1) trung hòa; (2) hạt nhân; (3) điện tích âm
  • D. (1) trung hòa; (2) một hay nhiều electron; (3) điện tích âm.

Câu 7: Trừ hạt nhân của nguyên tử hydrogen, hạt nhân của các nguyên tử khác gồm

  • A. Các hạt proton và electron. 
  • B. Các hạt electron và neutron.
  • C. Các hạt proton và neutron.
  • D. Các hạt electron và proton.

Câu 8: Các hạt mang điện trong nguyên tử

  • A.  Proton, electron.
  • B. Proton, neutron.
  • C. Electron, neutron.
  • D. Electron.

Câu 9: Có bao nhiêu đặc điểm dưới đây là của mô hình nguyên tử do Rơ-dơ-pho (E.Rutherford) đề xuất

- Nguyên tử có cấu tạo rỗng.

- Nguyên tử có hạt nhân ở tâm mang điện tích dương và các electron mang điện tích âm.

- Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân như các hành tinh quay xung quanh Mặt Trời.

- Nguyên tử có cấu tạo đặc.

  • A. 4
  • C. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 10: Rơ-dơ-pho (E.Rutherford) đã xác định được nguyên tử có cấu tạo rỗng và có hạt nhân ở tâm qua thí nghiệm

  • A. Thí nghiệm bắn phá lá vàng.
  • B. Các thí nghiệm vật lý
  • C. Thí nghiệm chiếu sáng
  • D. Thí nghiệm bắn phá các hạt nhân nguyên tử

Câu 11: Cho mô hình nguyên tử helium, hãy chọn đáp án đúng

TRẮC NGHIỆM

  • A. Nguyên tử Helium có 4 neutron.
  • B. Nguyên tử Helium có 2 proton.
  • C. Nguyên tử Helium có 4 electron.
  • D. Tổng số hạt trong nguyên tử Helium là 7.

Câu 12: Cho mô hình nguyên tử carbon, chọn đáp án sai

TRẮC NGHIỆM

  • A. Nguyên tử Carbon có 6 proton.
  • B. Tổng số hạt trong nguyên tử Carbon là 18.
  • C. Nguyên tử Carbon có 6 neuton.
  • D.  Khối lượng xấp xỉ của nguyên tử Carbon là 18 amu.

Câu 13: Tại sao trong nguyên tử tổng số hạt proton bằng tổng số hạt electron

  • A. Theo quy ước quốc tế.
  • B. Do nguyên tử có cấu tạo rỗng.
  • C. Do nguyên tử trung hòa về điện.
  • D. Do hạt proton mang điện tích dương, electron mang điện tích âm. 

Câu 14: Vì sao khối lượng nguyên tử được coi bằng khối lượng hạt nhân

  • A. Do số proton bằng số electron.
  • B. Do proton và neutron có cùng khối lượng còn electron có khối lượng rất bé.
  • C. Do hạt nhân tạo bởi proton và neutron.
  • D. Do neutron không mang điện.

Câu 15: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo từ mấy loại hạt

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 16: Tính chất hóa học của nguyên tử được quyết định bởi

  • A. Các electron ở lớp trong cùng.
  • B. Các electron ở lớp ngoài cùng.
  • C. Các electron ở lớp thứ hai.
  • D. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử.

Câu 17: Khối lượng nguyên tử bằng

  • A. Tổng khối lượng các hạt proton, neutron trong hạt nhân và electron ở vỏ nguyên tử. 
  • B. Tổng khối lượng các hạt proton trong hạt nhân và electron ở vỏ nguyên tử.  
  • C. Tổng khối lượng các hạt neutron trong hạt nhân và electron ở vỏ nguyên tử.
  • D. Tổng khối lượng các hạt electron ở vỏ nguyên tử.

Câu 18: Đơn vị khối lượng nguyên tử viết tắt là

  • A. mg.
  • B. amu.
  • C. kg.
  • D. g.

Câu 19: Khối lượng nguyên tử tập trung ở

  • A. Hạt nhân nguyên tử.
  • B. Vỏ nguyên tử.
  • C. Phân bố đều theo thể tích của nguyên tử.
  • D. Các hạt proton. 

Câu 20: Chọn đáp án sai

  • A. Khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tử
  • B. Z = số p = số e.
  • C. Hạt nhân gồm hai loại hạt proton và neutron
  • D. Hydrogen có số p khác số e.

Câu 21: Cho mô hình nguyên tử Lithium, chọn đáp án sai

TRẮC NGHIỆM

  • A. Nguyên tử Litium có 1 electron lớp ngoài cùng.
  • B. Nguyên tử Litium có 4 proton.
  • C. Nguyên tử Litium có 4 neutron.
  • D. Tổng số hạt trong nguyên tử Litium là 10.

Câu 22: Hãy so sánh khối lượng xấp xỉ của nguyên tử Oxygen (16 amu) và Helium (4 amu)

  • A. Nguyên tử oxygen nặng gấp 4 lần nguyên tử Helium.
  • B. Nguyên tử oxygen nặng gấp 2 lần nguyên tử Helium.
  • C. Nguyên tử oxygen nặng gấp 16 lần nguyên tử Helium.
  • D. Nguyên tử oxygen nặng gấp 8 lần nguyên tử Helium.

Câu 23: Cho nguyên tử Lithium (3p, 4n), chọn đáp án sai

  • A. Tổng điện tích của nguyên tử Lithium là 6+.
  • B. Trong nguyên tử Lithium có 3 electron.
  • C. Khối lượng xấp xỉ của nguyên tử Lithium là 7 amu.
  • D. Số đơn vị điện tích hat nhân của nguyên tử Litium là 3.

Câu 24: Cho nguyên tử Oxygen (8p, 8n), chọn đáp án đúng

  • A. Nguyên tử Oxygen có 6 electron lớp ngoài cùng.
  • B. Khối lượng của nguyên tử Oxygen là 12 amu.
  • C. Nguyên tử Oxygen có tổng số hạt là 16. 
  • D. Số đơn vị điện tích hat nhân của nguyên tử Oxygen là 6.

Câu 25: Một nguyên tử có 12 proton trong hạt nhân. Chọn đáp án sai

  • A. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử là 12.
  • B. Số điện tích hạt nhân của nguyên tử là 12.
  • C. Số electron trong lớp vỏ của nguyên tử là 12.
  • D. Vỏ nguyên tử có 3 lớp electron.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác