Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Hóa học 8 kết nối tri thức giữa học kì 2 (Đề số 3)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hóa học 8 giữa học kì 2 sách kết nối tri thức . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Oxide lưỡng tính là:

  • A. Những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
  • B. Những oxide tác dụng với dung dịch base và tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
  • C. Những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
  • D. Những oxide chỉ tác dụng được với muối.

Câu 2: Phân tử acid gồm có:

  • A. Một hay nhiều nguyên tử phi kim liên kết với gốc acid.
  • B. Một hay nhiều nguyên tử hydrogen liên kết với gốc acid.
  • C. Một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hydroxide (OH).
  • D. Một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc acid.

Câu 3: Oxide acid là:

  • A. Những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
  • B. Những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
  • C. Những oxide không tác dụng với dung dịch base và dung dịch acid.
  • D. Những oxide chỉ tác dụng được với muối.

Câu 4: Chất nào sau đây là base?

  • A. KOH. 
  • B. HCl. 
  • C. NaCl. 
  • D. H$_{2}$SO$_{4}$.

Câu 5: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về chất xúc tác?

  • A. Chất xúc tác là chất tham gia trực tiếp vào phản ứng hóa học, làm tăng tốc độ phản ứng
  • B. Chất xúc tác là chất tham gia gián tiếp vào phản ứng hóa học, làm tăng tốc độ phản ứng
  • C. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng nhưng sau phản ứng vẫn được giữ nguyên về khối lượng và tính chất hóa học 
  • D. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, có khối lượng thay đổi trong quá trình phản ứng

Câu 6: Trong các acid sau, acid nào có số nguyên tử hydrogen liên kết với gốc acid nhiều nhất?

  • A. HCl
  • B. H$_{2}$SO$_{4}$
  • C. HNO$_{3}$
  • D. H$_{3}$PO$_{4}$

Câu 7: Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào quỳ tím đổi từ màu tím sang màu đỏ?

  • A. HNO$_{3}$. 
  • B. NaOH. 
  • C. Ca(OH)$_{2}$. 
  • D. NaCl.

Câu 8: Dãy chất nào chỉ gồm các acid?

  • A. HCl; NaOH. 
  • B. CaO; H$_{2}$SO$_{4}$. 
  • C. H$_{3}$PO$_{4}$; HNO$_{3}$. 
  • D. SO$_{2}$; KOH.

Câu 9: Sự thay đổi nào dưới đây không làm tăng tốc độ phản ứng xảy ra giữa dây magnesium và dung dịch hydrochloric acid?

  • A. Cuộn dải magnesium thành một quả bóng nhỏ.
  • B. Tăng nồng độ của hydrochloric acid.
  • C. Nghiền mảnh magnesium thành bột.
  • D. Tăng nhiệt độ của hydrochloric acid.

Câu 10: Sodium hydroxide (hay xút ăn da) là chất rắn, không màu, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa ra một lượng nhiệt lớn. Công thức của sodium hydroxide

  • A. Ca(OH)$_{2}$. 
  • B. NaOH. 
  • C. NaHCO$_{3}$. 
  • D. Na$_{2}$CO$_{3}$.

Câu 11: Ở bên hông một bao thực phẩm có ghi: “Không có hóa chất nhân tạo”. Ở một bên khác, trong các thành phần được liệt kê, có “muối biển” là sodium chloride có rất nhiều trong nước biển. Sodium chloride cũng có thể điều chế nhân tạo bàng cách pha trộn hai hóa chất độc hại là Sodium hydroxide và hydrochloric acid. Theo em, phát biểu nào dưới đây là đúng?

  • A. Có hai loại sodium chloride, một loại nhân tạo và một loại có trong tự nhiên.
  • B. Muối biển luôn luôn là dạng sodium chloride tinh khiết hơn Sodium chloride nhân tạ.
  • C. Sodium chloride nhân tạo là chất nguy hiểm vì được tạo bởi các hóa chất độc, trong khi sử dụng muối biển hoàn toàn an toàn.
  • D. Không có khác biệt hóa học nào giữa Sodium chloride tinh khiết từ nguồn tự nhiên hoặc nhân tạo.

Câu 12: Phản ứng với sulfuric acid loãng nào sau đây là không đúng?

  • A. $2Al+3H_{2}SO_{4}\rightarrow Al_{2}(SO_{4})_{3}+3H_{2}$
  • B. $2Fe+3H_{2}SO_{4}\rightarrow Fe_{2}(SO_{4})_{3}+3H_{2}$
  • C. $Fe+H_{2}SO_{4}\rightarrow FeSO_{4}+H_{2}$
  • D. $Zn+H_{2}SO_{4}\rightarrow ZnSO_{4}+H_{2}$

Câu 13: Có ba lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: NaOH, Ba(OH)$_{2}$, NaCl. Thuốc thử để nhận biết cả ba chất là

  • A. quỳ tím và dung dịch HCl   
  • B. phenolphtalein và dung dịch BaCl$_{2}$
  • C. quỳ tím và dung dịch K$_{2}$CO$_{3}$ 
  • D. quỳ tím và dung dịch NaCl

Câu 14: Một trong những nguyên nhân gây tử vong của nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxygen của máu. Khí X là:

  • A. N$_{2}$. 
  • B. H$_{2}$. 
  • C. CO.  
  • D. CO$_{2}$.

Câu 15: Để phản ứng hết với a gam Zn cần dùng 50 ml dung dịch H$_{2}$SO$_{4}$ có nồng độ b M. Hỏi để phản ứng hết với a gam Zn cần tối thiểu bao nhiêu ml dung dịch HCl nồng độ b M.

  • A. 50 ml
  • B. 100 ml
  • C. 200 ml
  • D. 250 ml

Câu 16: Một base được dùng phổ biến để sản xuất các phụ gia cho dầu thô, xử lý nước để sản xuất các loại đồ uống như rượu hay đồ uống không cồn có công thức X(OH) $_{2}$, trong đó X chiếm 54,054% (khối lượng). Công thức hóa học của base đó là:

  • A. Ba(OH)$_{2}$ 
  • B. Ca(OH)$_{2}$ 
  • C. Zn(OH)$_{2}$ 
  • D. Mg(OH)$_{2}$

Câu 17: Trong phòng thí nghiệm, cần điều chế 2,479 L khí hydrogen (ở 25 °C, 1 Bar). Người ta cho kẽm tác dụng với dung dịch H$_{2}$SO$_{4}$ 9,8% (hiệu suất phản ứng 100%). Tính khối lượng dung dịch H$_{2}$SO$_{4}$ cần dùng.

  • A. 9,8g
  • B. 98g
  • C. 100g
  • D. 120g

Câu 18: Hoà tan hoàn toàn 12 gam oxide kim loại R (R có hoá trị II) bằng một lượng vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 2M. Xác định công thức hóa học của oxide kim loại?

  • A. CuO. 
  • B. FeO. 
  • C. CaO. 
  • D. MgO.

Câu 19: Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1 M vào 100 g dung dịch kiềm M(OH)$_{n}$ có nồng độ 1,71%. Để M(OH)$_{n}$ phản ứng hết thì cần dùng 20 mL dung dịch HCl. Xác định kim loại trong hydroxide biết rằng hoá trị của kim loại có thể là I, II hoặc III.

  • A. Na
  • B. Ca
  • C. Ba
  • D. Mg

Câu 20: Cho 8 g một oxide tác dụng với dung dịch H$_{2}$SO$_{4}$ loãng, dư thu được 20 g một muối sulfate. Xác định công thức hóa học của oxide trên.

  • A. FeO
  • B. Fe$_{2}$O $_{3}$
  • C. Al$_{2}$O $_{3}$
  • D. CuO

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác