Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Địa lí 11 kết nối tri thức cuối học kì 1 (Đề số 1)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 11 cuối học kì 1 sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1:  Ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kì không phải là

  • A. đóng tàu.
  • B. hàng không - vũ trụ.
  • C. viễn thông.
  • D. hoá dầu.

Câu 2:  Công nghiệp của Hoa Kì chuyển dịch theo hướng phát triển các ngành cần nhiều

  • A. nguyên liệu, tạo ra sản lượng lớn.
  • B. tri thức, tạo ra giá trị sản xuất cao.
  • C. năng lượng, tạo hàng xuất khẩu tốt.
  • D. lao động, tạo ra giá trị tiêu dùng tốt.

Câu 3: Hệ thống Cooc-đi-e có đặc điểm là

  • A. hướng núi Tây Bắc - Đông Nam.
  • B. nơi tập trung nhiều kim loại màu.
  • C. độ cao trung bình dưới 2000 m.
  • D. có khí hậu ôn đới và hoang mạc.

Câu 4: Hoa Kì là quốc gia rộng lớn nằm ở

  • A. trung tâm châu Mĩ.
  • B. trung tâm châu Âu.
  • C. trung tâm Bắc Mĩ.
  • D. trung tâm Nam Mĩ.

Câu 5: Kiểu khí hậu nào sau đây phổ biến ở vùng phía Đông và vùng Trung tâm Hoa Kì?

  • A. Ôn đới lục địa và hàn đới.
  • B. Hoang mạc và ôn đới lục địa.
  • C. Cận nhiệt đới và ôn đới.
  • D. Cận nhiệt đới và xích đạo.

Câu 6: Vị trí địa lý của Hoa Kì về phía Đông thuận lợi giao lưu với các nước khu vực nào dưới đây?

  • A. Châu Á - Thái Bình Dương.
  • B. Châu Âu, châu Phi.
  • C. Nhật Bản, Ôxtraylia.
  • D. Ấn Độ, Trung Quốc.

Câu 7: Các vật nuôi gia súc chủ yếu ở khu vực Tây Nam Á là

  • A. bò, dê, trâu.
  • B. bò, dê, ngựa.
  • C. bò, dê, cừu.
  • D. bò, dê, lợn.

Câu 8: Dân cư khu vực Tây Nam Á theo tôn giáo chủ yếu nào sau đây?

  • A. Hồi giáo.
  • B. Ấn Độ giáo.
  • C. Do Thái giáo.
  • D. Cơ đốc giáo.

Câu 9: Nhận định nào đúng với đặc điểm vị trí của khu vực Tây Nam Á?

  • A. Tiếp giáp với biển Đông, biển Đỏ.
  • B. Tiếp giáp 3 châu lục, 2 đại dương.
  • C. Nằm trong vùng ngoại chí tuyến.
  • D. Phần lớn lãnh thổ ở Nam bán cầu.

Câu 10: Cơ chế hợp tác về phát triển kinh tế trong khối ASEAN không phải là

  • A. thông qua các diễn đàn, hội nghị.
  • B. thông qua các hiệp ước, hiệp định.
  • C. thông qua các dự án, chương trình.
  • D. các chuyến thăm nguyên thủ quốc gia.

Câu 11: Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế - xã hội ở mỗi quốc gia và toàn khu vực Đông Nam Á là

  • A. thu hút các nguồn vốn đầu tư lớn từ các nước châu Âu.
  • B. khai thác hợp lí nguồn tài nguyên (khoáng sản, đất đai).
  • C. tăng cường các dự án và đầu tư trong nội bộ khu vực.
  • D. tạo dựng môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực.

Câu 12: Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển là

  • A. mục tiêu cụ thể của từng quốc gia.
  • B. mục tiêu của ASEAN và các nước.
  • C. mục tiêu tổng quát của ASEAN.
  • D. mục tiêu chính sách của ASEAN.

Câu 13: Công nghiệp Hoa Kì tập trung phát triển các ngành đòi hỏi sử dụng nhiều

  • A. lao động phổ thông
  • B. tài nguyên khoáng sản.
  • C. năng lượng truyền thông.
  • D. tri thức khoa học.

Câu 14:  Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của Hoa Kì thay đổi theo hướng

  • A. giảm ngành truyền thống, tăng ngành hiện đại.
  •  B. tăng ngành khai thác, tăng ngành chế biến.
  • C. giảm ngành hiện đại, tăng ngành truyền thống.
  • D. giảm ngành chế biến, tăng ngành khai thác.

Câu 15: Nhập cư tạo động lực cho sự phát triển kinh tế của Hoa Kì nhờ lợi thế lớn nhất nào dưới đây?

  • A. Bổ sung nguồn lao động lớn, không mất chi phí đào tạo.
  • B. Tích lũy nhiều kinh nghiệm sản xuất.
  • C. Tiếp thu nền văn minh thế giới.
  • D. Tạo một nền văn hóa đa dạng phong phú.

Câu 16: Yếu tố tự nhiên nào vừa là khó khăn, nhưng đồng thời cũng là thuận lợi cho sự phát triển kinh tế của Hoa Kì?

  • A. Có tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
  • B. Có nhiều động đất và núi lửa.
  • C. Lãnh thổ rộng lớn.
  • D. Có nhiều người nhập cư.

Câu 17: Các quốc gia nào sau đây ở khu vực Tây Nam Á có ngành chăn nuôi gia súc phát triển?

  • A. A-rập Xê-út, Xi-ri, I-xra-en, I-ran.
  • B. A-rập Xê-út, Xi-ri, Y-ê-men, I-rắc.
  • C. A-rập Xê-út, Xi-ri, Li-băng, I-ran.
  • D. A-rập Xê-út, Xi-ri, Y-ê-men, I-ran.

Câu 18: Khai thác và nuôi trồng thuỷ sản kém phát triển ở khu vực nào sau đây?

  • A. Nội địa.
  • B. ven Địa Trung Hải.
  • C. Biển Đỏ.
  • D. Vịnh Péc-xích.

Câu 19: Nhận định nào sau đây đúng với ngành nông nghiệp ở khu vực Tây Nam Á?

  • A. Sản phẩm trồng trọt khá đa dạng.
  • B. Có ngành chăn nuôi rất phát triển.
  • C. Nuôi trồng thủy sản chưa phát triển.
  • D. Chăn nuôi phát triển hơn trồng trọt.

Câu 20: Tình trạng đói nghèo xảy ra ở khu vực Tây Nam Á do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

  • A. Thiếu hụt nguồn lao động.
  • B. Chiến tranh, xung đột tôn giáo.
  • C. Sự khắc nghiệt của tự nhiên.
  • D. Thiên tai xảy tai thường xuyên.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác