Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Địa lí 11 kết nối tri thức giữa học kì 2

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 11 giữa học kì 2 sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc đứng đầu thế giới?

  • A. Công nghiệp khai thác than.
  • B. Công nghiệp sản xuất điện.
  • C. Công nghiệp luyện kim.
  • D. Công nghiệp thực phẩm.

Câu 2: Các chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp của Trung Quốc không phải là

  • A. xây dựng mới đường giao thông.
  • B. phổ biến các giống thuần chủng.
  • C. đưa kĩ thuật mới vào sản xuất.
  • D. giao quyền sử dụng đất cho dân.

Câu 3: Nguyên nhân các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung ở vùng duyên hải và các thành phố lớn không phải do

  • A. nguồn lao động dồi dào.
  • B. địa hình bằng phẳng hơn.
  • C. khí hậu ôn đới lục địa.
  • D. cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.

Câu 4: Hoang mạc nào thuộc lãnh thổ Trung Quốc?

  • A. Colorado.
  • B. Kalahari.
  • C. Victoria Lớn.
  • D. Tacla Macan

Câu 5: Các vật nuôi chính của Nhật Bản được nuôi theo hình thức chủ yếu nào sau đây?

  • A. Trang trại.
  • B. Du mục.
  • C. Quảng canh.
  • D. Hộ gia đình.

Câu 6: Ngành công nghiệp nào sau đây chiếm phần lớn giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản?

  • A. Công nghiệp điện tử.
  • B. Công nghiệp hóa chất.
  • C. Công nghiệp luyện kim.
  • D. Công nghiệp chế tạo.

Câu 7: Cây trồng chính của Nhật Bản là

  • A. lúa gạo.
  • B. cà phê.
  • C. lúa mì.
  • D. cao su.

Câu 8: Lãnh thổ Nhật Bản trải ra theo một vòng cung dài khoảng

  • A. 8300 km.
  • B. 380 km.
  • C. 3800 km.
  • D. 830 km.

Câu 9: Thế mạnh nổi bật ở phần lãnh thổ phía tây Liên bang Nga là

  • A. chăn nuôi gia súc lớn.
  • B. phát triển thủy điện.
  • C. trồng cây công nghiệp.
  • D. sản xuất lương thực.

Câu 10: Cho bảng số liệu

GDP CỦA LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD)

Năm

1991

1995

2000

2004

2010

2014

GDP

475,5

363,9

259,7

582,4

1 524,9

1 860,6

(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê,2015)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây là chính xác về GDP của Liên bang Nga ?

  • A. Tăng đến năm 2000 sau đó giảm nhanh.
  • B. Giảm liên tục.
  • C. Tăng liên tục.
  • D. Giảm đến năm 2000 sau đó tăng liên tục.

Câu 11:Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển kinh tế của Liên bang Nga?

  • A. Liên bang Nga có quy mô GDP khá nhỏ.
  • B. Tốc độ tăng trưởng GDP không ổn định.
  • C. Chú trọng các ngành dùng nhiều lao động.
  • D. Có xu hướng giảm tỉ trọng ngành dịch vụ.

Câu 12: Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của

  • A. công cuộc đại nhảy vọt.
  • B. công cuộc hiện đại hóa.
  • C. cuộc cách mạng văn hóa.
  • D. cải cách trong ruộng đất.

Câu 13: Sự phát triển của các ngành công nghiệp nào sau đây góp phần quyết định việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?

  • A. Điện, luyện kim, cơ khí, sản xuất hàng tiêu dùng.
  • B. Điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất máy tự động.
  • C. Điện tử, luyện kim, cơ khí chính xác, sản xuất điện.
  • D. Điện, chế tạo máy, cơ khí, khai thác than, dệt may.

Câu 14:  Trung Quốc và Việt Nam đều có đường biên giới trên đất liền với quốc gia nào dưới đây?

  • A. Lào.
  • B. Cam-pu-chia.
  • C. Thái Lan.
  • D. Mi-an-ma.

Câu 15: Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là

  • A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
  • B. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung.
  • C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.
  • D. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.

Câu 16: Diện tích của Trung Quốc đứng sau các quốc gia nào sau đây?

  • A. LB Nga, Ca-na-đa, Ấn Độ.
  • B. LB Nga, Ca-na-đa, Bra-xin.
  • C. LB Nga, Ca-na-đa, Hoa Kì.
  • D. LB Nga, Anh, Ô-xtrây-li-a.

Câu 18: Cây trồng chính của Nhật Bản là

  • A. lúa mì.
  • B. cà phê.
  • C. lúa gạo.
  • D. cao su.

Câu 19: Hai ngành nào sau đây có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản?

  • A. Du lịch và giao thông.
  • B. Thương mại và giao thông.
  • C. Tài chính và du lịch.
  • D. Thương mại và tài chính.

Câu 20: Các loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất ở Nhật Bản?

  • A. Than đá và đồng.
  • B. Sắt và mangan.
  • C. Dầu mỏ và khí đốt.
  • D. Bôxit và apatit.

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác