Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Địa lí 11 kết nối tri thức giữa học kì 2 (Đề số 2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 11 giữa học kì 2 sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Nhận định nào sau đây đúng với Liên bang Nga sau khi Liên bang Xô Viết tan rã?

  • A. Nền kinh tế, đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn.
  • B. Đưa Liên bang Xô Viết trở thành cường quốc mạnh.
  • C. Đời sống người dân được cải thiện, kinh tế phát triển.
  • D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh, nhiều ngành mới.

Câu 2:  Ngành công nghiệp truyền thống của Liên bang Nga là

  • A. điện tử, tin học.
  • B. hàng không vũ trụ.
  • C. luyện kim.
  • D. nguyên tử.

Câu 3: Ngành công nghiệp hiện đại của Liên bang Nga là

  • A. hàng không.
  • B. khai khoáng.
  • C. đóng tàu.
  • D. sản xuất gỗ.

Câu 4: Các đồng bằng lớn ở Trung Quốc theo thứ tự lần lượt từ Nam lên Bắc là

  • A. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
  • B. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc.
  • C. Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc, Đông Bắc.
  • D. Hoa Trung, Hoa Nam, Hoa Bắc, Đông Bắc.

Câu 5: Các nông sản chính của các đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam?

  • A. Lúa gạo, ngô.
  • B. Chè, bông.
  • C. Chè, lúa mì.
  • D. Bông, lợn.

Câu 6: Nông nghiệp là ngành không thể thiếu ở Trung Quốc do

  • A. đông dân, nhu cầu lớn.
  • B. nhiều dân tộc sinh sống.
  • C. nhiều đồng bằng rộng.
  • D. sản phẩm để xuất khẩu.

Câu 7: Các kiểu khí hậu nào sau đây chiếm ưu thế ở miền Đông Trung Quốc?

  • A. Nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
  • B. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
  • C. Ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa.
  • D. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới lục địa.

Câu 8: Ngành công nghiệp chiếm 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản là

  • A. công nghiệp chế tạo.
  • B. dệt may - da giày.
  • C. chế biến thực phẩm.
  • D. sản xuất điện tử.

Câu 9: Nhận định nào sau đây không đúng về kinh tế Nhật Bản?

  • A. Nhật Bản là quốc gia lớn nhập siêu lớn nhất thế giới.
  • B. Đứng đầu thế giới về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài (FDI).
  • C. Đứng đầu thế giới về viện trợ phát triển trí thức (ODA).
  • D. Đứng đầu thế giới về sản xuất và sử dụng rô-bôt.

Câu 10: Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nổi bật nào dưới đây?

  • A. Sông nhỏ, ngắn, dốc.
  • B. Lưu vực sông rộng.
  • C. Lưu lượng nước nhỏ.
  • D. Chủ yếu là sông lớn.

Câu 11: Mùa đông ít lạnh, mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu của

  • A. đảo Hô-cai-đô.
  • B. phía nam Nhật Bản.
  • C. đảo Hôn-su.
  • D. các đảo phía bắc.

Câu 12: Liên bang Nga là quốc gia đầu tiên

  • A. đưa người lên sao Hỏa.
  • B. đưa người đến Nam Cực.
  • C. đưa người lên vũ trụ.
  • D. thử vũ khí hạt nhân.

Câu 13: Vấn đề về dân số mà Liên bang Nga đang quan tâm nhất hiện nay là

  • A. dân số tăng khá nhanh.
  • B. thiếu nguồn lao động.
  • C. nhiều dân tộc khác nhau.
  • D. tuổi thọ trung bình thấp.

Câu 14: Yếu tố tạo thuận lợi để Liên bang Nga tiếp thu thành tựu khoa học - kĩ thuật của thế giới là

  • A. dân thành thị đông.
  • B. lao động dồi dào.
  • C. nền kinh tế sôi động.
  • D. trình độ dân trí cao.

Câu 15: Vấn đề dân số mà Nhà nước Liên bang Nga quan tâm là

  • A. tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao.
  • B. có cơ cấu dân số già hóa.
  • C. di cư, cháy máu chất xám.
  • D. lực lượng lao động đông.

Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không đúng với nền kinh tế Liên bang Nga?

  • A. Kinh tế đối ngoại là ngành khá quan trọng.
  • B. Các hoạt động dịch vụ đang phát triển mạnh.
  • C. Sản lượng nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới.
  • D. Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn

Câu 17: Loại hình vận tải nào sau đây có vai trò quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của vùng Đông Xi-bia?

  • A. Hàng không.
  • B. Đường sắt.
  • C. Đường sông.
  • D. Đường biển.

Câu 18: Loại gia súc nào sau đây được nuôi nhiều nhất ở miền Tây Trung Quốc?

  • A. Bò.
  • B. Dê.
  • C. Cừu.
  • D. Ngựa.

Câu 19: Các nhân tố nào sau đây có tác động quan trọng đến sự khác biệt lớn trong phân bố nông nghiệp của miền Đông và miền Tây Trung Quốc?

  • A. Địa hình và khí hậu.
  • B. Sông ngòi và khí hậu.
  • C. Biển và khoáng sản.
  • D. Địa hình và sinh vật.

Câu 20: Các mặt hàng xuất khẩu của Nhật Bản sang thị trường chủ yếu nào sau đây?

  • A. Trung Quốc, Hoa Kì và EU.
  • B. Liên bang Nga, Hoa Kì, Anh.
  • C. Hoa Kì, CHLB Đức, Bra-xin.
  • D. Hoa Kì, Trung Quốc, Ấn Độ.

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác