Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 11 Kết nối Bài 11 Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 11 Bài 11 Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á - sách Kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Khu vực Đông Nam Á bao gồm bao nhiêu quốc gia?

  • A) 10
  • B) 11
  • C) 12
  • D) 13

Câu 2: Diện tích của khu vực Đông Nam Á khoảng bao nhiêu km²?

  • A) 3 triệu km²
  • B) 4 triệu km²
  • C) 4,5 triệu km²
  • D) 5 triệu km²

Câu 3: Đông Nam Á nằm ở phía đông nam của châu Á trong khoảng kinh độ từ đâu đến đâu?

  • A) 82°Đ đến 152°Đ
  • B) 92°Đ đến 162°Đ
  • C) 92°Đ đến 152°Đ
  • D) 102°Đ đến 142°Đ

Câu 4: Khu vực Đông Nam Á giáp với vịnh nào ở phía tây?

  • A) Vịnh Tonkin
  • B) Vịnh Thái Lan
  • C) Vịnh Ben-gan
  • D) Vịnh Bengal

Câu 5: Khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa lục địa nào và lục địa nào?

  • A) Lục địa Á - Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a
  • B) Lục địa Châu Phi và lục địa Mỹ
  • C) Lục địa Nam Á và lục địa Bắc Mỹ
  • D) Lục địa Úc và lục địa Nam Mỹ

Câu 6: Khu vực Đông Nam Á chịu ảnh hưởng của các thiên tai như gì?

  • A) Rừng cháy và sạt lở đất
  • B) Lũ lụt và băng giá
  • C) Bão, động đất, núi lửa, sóng thần
  • D) Hạn hán và băng tuyết

Câu 7: Eo biển Ma-lắc-ca là đầu mối hàng hải quan trọng nằm ở khu vực nào?

  • A) Bắc Á
  • B) Đông Nam Á
  • C) Nam Á
  • D) Tây Nam Á

Câu 8: Đông Nam Á có vị trí địa - chính trị quan trọng đối với khu vực nào?

  • A) Châu Phi
  • B) Châu Âu
  • C) Châu Mỹ
  • D) Châu Á

Câu 9: Đông Nam Á có nền văn hoá đa dạng và đặc sắc do giao thoa của những nền văn hoá nào?

  • A) Châu Á và Châu Phi
  • B) Châu Á và Châu Âu
  • C) Châu Á và Châu Mỹ
  • D) Châu Á và Châu Úc

Câu 10: Địa hình Đông Nam Á lục địa bị chia cắt bởi những yếu tố gì?

  • A) Sông lớn và đồng bằng
  • B) Biển và đồng bằng
  • C) Dãy núi và sông lớn
  • D) Đồng bằng và dãy núi

Câu 11: Khu vực Đông Nam Á nằm trong các đới khí hậu nào?

  • A) Đới ôn đới và cận nhiệt đới
  • B) Đới ôn đới và nhiệt đới
  • C) Đới ôn đới và cận xích đạo
  • D) Đới cận nhiệt đới và nhiệt đới

Câu 12: Nhiệt độ trung bình ở khu vực Đông Nam Á dao động từ bao nhiêu độ Celsius đến bao nhiêu độ Celsius?

  • A) 15°C đến 21°C
  • B) 21°C đến 27°C
  • C) 27°C đến 33°C
  • D) 33°C đến 39°C

Câu 13: Lượng mưa trung bình hàng năm ở khu vực Đông Nam Á dao động từ bao nhiêu mm đến bao nhiêu mm?

  • A) 500 mm đến 1,000 mm
  • B) 1,000 mm đến 1,500 mm
  • C) 1,000 mm đến 2,000 mm
  • D) 2,000 mm đến 2,500 mm

Câu 14: Loại khí hậu chủ yếu tại Đông Nam Á lục địa và lãnh thổ Phi-líp-pin là gì?

  • A) Khí hậu nhiệt đới gió mùa
  • B) Khí hậu xích đạo
  • C) Khí hậu ôn đới
  • D) Khí hậu cận nhiệt đới

Câu 15: Khu vực Đông Nam Á hải đảo có khí hậu chủ yếu là gì?

  • A) Khí hậu ôn đới
  • B) Khí hậu nhiệt đới gió mùa
  • C) Khí hậu cận xích đạo
  • D) Khí hậu nhiệt đới

Câu 16: Ngoại trừ thiên tai, khu vực Đông Nam Á còn chịu ảnh hưởng từ yếu tố gì khác?

  • A) Áp thấp nhiệt đới
  • B) Núi lửa
  • C) Biến đổi khí hậu và mực nước biển dâng
  • D) Lũ lụt

Câu 17: Rừng nhiệt đới của Đông Nam Á chiếm diện tích khoảng bao nhiêu km²?

  • A) 1 triệu km²
  • B) 1,5 triệu km²
  • C) 2 triệu km²
  • D) 2,5 triệu km²

Câu 18: Khu vực Đông Nam Á có diện tích rừng nhiệt đới lớn nhất thế giới hay không?

  • A) Có
  • B) Không

Câu 19: Rừng nhiệt đới của Đông Nam Á được chia thành hai hệ sinh thái chính là gì?

  • A) Rừng mưa nhiệt đới và rừng ôn đới
  • B) Rừng ôn đới và rừng cận nhiệt đới
  • C) Rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió mùa
  • D) Rừng nhiệt đới gió mùa và rừng cận xích đạo

Câu 20: Khu vực Đông Nam Á có tài nguyên khoáng sản nào phong phú?

  • A) Thiếc và đồng
  • B) Sắt và đá granit
  • C) Bô-xít và quặng sắt
  • D) Khí tự nhiên và dầu mỏ

Câu 21: Tỉ lệ tăng tự nhiên của dân số Đông Nam Á có xu hướng giảm hay tăng?

  • A) Giảm
  • B) Tăng
  • C) Ổn định
  • D) Không có thông tin

Câu 22: Tỉ lệ nam và nữ chiếm bao nhiêu trong tổng số dân Đông Nam Á?

  • A) Nam: 50% - Nữ: 50%
  • B) Nam: 48% - Nữ: 52%
  • C) Nam: 49,98% - Nữ: 50,02%
  • D) Nam: 51% - Nữ: 49%

Câu 23: Quốc gia nào có mật độ dân số cao nhất ở Đông Nam Á?

  • A) Việt Nam
  • B) Thái Lan
  • C) Xin-ga-po
  • D) Lào

Câu 24: Tỉ lệ dân thành thị của Đông Nam Á là bao nhiêu?

  • A) 40%
  • B) 49%
  • C) 60%
  • D) 80%

Câu 25: Siêu đô thị nào là thủ đô của Phi-líp-pin?

  • A) Ma-ni-la
  • B) Băng Cốc
  • C) Gia-các-ta
  • D) Jakarta

Câu 26: Đông Nam Á có tổng cộng bao nhiêu nhóm dân tộc chính?

  • A) 2
  • B) 3
  • C) 4
  • D) 5

Câu 27: Nhóm dân tộc lớn nhất ở Đông Nam Á là?

  • A) Người Mã Lai
  • B) Người Việt
  • C) Người Thái
  • D) Người Hoa

Câu 28: Đông Nam Á có tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh nhất ở quốc gia nào?

  • A) Phi-líp-pin
  • B) In-đô-nê-xi-a
  • C) Việt Nam
  • D) Thái Lan

Câu 29:Quốc gia nào có mật độ dân số thấp nhất ở Đông Nam Á?

  • A) Việt Nam
  • B) Thái Lan
  • C) Xin-ga-po
  • D) Lào

Câu 30: Những tôn giáo chủ yếu có mặt ở Đông Nam Á là?

  • A) Thiên chúa giáo, Phật giáo, Hồi giáo, An Độ giáo
  • B) Thiên chúa giáo, Phật giáo, Hồi giáo, Tin lành
  • C) Thiên chúa giáo, Phật giáo, Đạo Cao Đài, Hồi giáo
  • D) Phật giáo, Hồi giáo, Đạo Cao Đài, An Độ giáo

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác