Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Địa lí 11 kết nối tri thức cuối học kì 2

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 11 cuối học kì 2 sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Chăn nuôi quảng canh chiếm

  • A. 1/5 diện tích đất nông nghiệp.
  • B. 2/5 diện tích đất nông nghiệp.
  • C. 4/5 diện tích đất nông nghiệp.
  • D. 3/5 diện tích đất nông nghiệp.

Câu 2: Nhận định nào sau đây đúng với dải đồng bằng ven biển của Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Diện tích nhỏ, đất phù sa màu mỡ.
  • B. Nằm ở phía tây nam và đông bắc.
  • C. Chạy dài dọc ven biển phía tây bắc.
  • D. Chủ yếu là đất phèn, mặn và chua.

Câu 3: Ngành công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc đứng đầu thế giới?

  • A. Công nghiệp khai thác than.
  • B. Công nghiệp sản xuất điện.
  • C. Công nghiệp luyện kim.
  • D. Công nghiệp thực phẩm.

Câu 4: Các chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp của Trung Quốc không phải là

  • A. xây dựng mới đường giao thông.
  • B. đưa kĩ thuật mới vào sản xuất.
  • C. phổ biến các giống thuần chủng.
  • D. giao quyền sử dụng đất cho dân.

Câu 5: Nguyên nhân các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung ở vùng duyên hải và các thành phố lớn không phải do

  • A. khí hậu ôn đới lục địa.
  • B. địa hình bằng phẳng hơn.
  • C. nguồn lao động dồi dào.
  • D. cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.

Câu 6: Lãnh thổ Nhật Bản trải ra theo một vòng cung dài khoảng

  • A. 8300 km.
  • B. 3800 km.
  • C. 380 km.
  • D. 830 km.

Câu 7: Các loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất ở Nhật Bản?

  • A. Dầu mỏ và khí đốt.
  • B. Sắt và mangan.
  • C. Than đá và đồng.
  • D. Bôxit và apatit.

Câu 8: Thế mạnh nổi bật ở phần lãnh thổ phía tây Liên bang Nga là

  • A. chăn nuôi gia súc lớn.
  • B. sản xuất lương thực.
  • C. trồng cây công nghiệp.
  • D. phát triển thủy điện.

Câu 9: Cây trồng quan trọng hàng đầu ở Cộng hòa Nam Phi là

  • A. ngô.
  • B. lúa mì.
  • B. mía.
  • D. đậu tương.

Câu 10: Cây ngô ở Cộng hòa Nam Phi được trồng tập trung ở

  • A. vùng núi.
  • B. đồng bằng.
  • C. trang trại.
  • D. hộ gia đình.

Câu 11: Ở ven biển của Cộng hòa Nam Phi có dãy núi nào sau đây?

  • A. Đrê-ken-béc.
  • B. Kép.
  • C. Ca-la-ha-ri.
  • D. At-lát.

Câu 12: Ngọn núi nào sau đây cao nhất ở Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Núi Bàn.
  • B. Na-giê-xút.
  • C. Mou-tan.
  • D. Đông Kếp.

Câu 13: Dãy núi Đrê-ken-béc ở Cộng hòa Nam Phi kéo dài khoảng hơn

  • A. 1200km.
  • B. 1100km.
  • C. 1000km.
  • D. 1300km.

Câu 14: Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của

  • A. công cuộc đại nhảy vọt.
  • B. cuộc cách mạng văn hóa.
  • C. công cuộc hiện đại hóa.
  • D. cải cách trong ruộng đất.

Câu 15: Sự phát triển của các ngành công nghiệp nào sau đây góp phần quyết định việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?

  • A. Điện, luyện kim, cơ khí, sản xuất hàng tiêu dùng.
  • B. Điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất máy tự động.
  • C. Điện tử, luyện kim, cơ khí chính xác, sản xuất điện.
  • D. Điện, chế tạo máy, cơ khí, khai thác than, dệt may.

 Câu 16: Vùng trồng lúa mì của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở đồng bằng nào?

  • A. Hoa Trung và Hoa Nam.
  • B. Hoa Bắc và Hoa Trung.
  • C. Đông Bắc và Hoa Trung.
  • D. Đông Bắc và Hoa Bắc.

Câu 17: Vùng nông thôn ở Trung Quốc phát triển mạnh ngành công nghiệp nào?

  • A. Công nghiệp cơ khí.
  • B. Công nghiệp dệt may.
  • C. Công nghiệp luyện kim.
  • D. Công nghiệp hóa dầu.

Câu 18: Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là

  • A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
  • B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
  • C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.
  • D. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung.

Câu 19: Diện tích của Trung Quốc đứng sau các quốc gia nào sau đây?

  • A. LB Nga, Ca-na-đa, Ấn Độ.

  • B. LB Nga, Ca-na-đa, Hoa Kì.
  • C. LB Nga, Ca-na-đa, Bra-xin.
  • D. LB Nga, Anh, Ô-xtrây-li-a.

Câu 20: Đảo nào sau đây có diện tích tự nhiên lớn nhất ở Nhật Bản?

  • A. Kiu-xiu.
  • B. Xi-cô-cư.
  • C. Hô-cai-đô.
  • D. Hôn-su.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác