Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Địa lí 11 kết nối tri thức cuối học kì 2 (Đề số 2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 11 cuối học kì 2 sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1:  Các nông sản chính của các đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam?

  • A. Lúa gạo, ngô.
  • B. Chè, bông.
  • C. Chè, lúa mì.
  • D. Bông, lợn.

Câu 2: Loại gia súc nào sau đây được nuôi nhiều nhất ở miền Tây Trung Quốc?

  • A. Bò.
  • B. Dê.
  • C. Cừu.
  • D. Ngựa.

Câu 3: Các nhân tố nào sau đây có tác động quan trọng đến sự khác biệt lớn trong phân bố nông nghiệp của miền Đông và miền Tây Trung Quốc?

  • A. Địa hình và khí hậu.
  • B. Sông ngòi và khí hậu.
  • C. Biển và khoáng sản.
  • D. Địa hình và sinh vật.

Câu 4: Nông nghiệp là ngành không thể thiếu ở Trung Quốc do

  • A. đông dân, nhu cầu lớn.
  • B. nhiều dân tộc sinh sống.
  • C. nhiều đồng bằng rộng.
  • D. sản phẩm để xuất khẩu.

Câu 5: Các kiểu khí hậu nào sau đây chiếm ưu thế ở miền Đông Trung Quốc?

  • A. Nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
  • B. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
  • C. Ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa.
  • D. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới lục địa.

Câu 6: Mùa đông ít lạnh, mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu của

  • A. đảo Hô-cai-đô.
  • B. phía nam Nhật Bản.
  • C. đảo Hôn-su.
  • D. các đảo phía bắc.

Câu 7: Núi Phú Sĩ nằm trên đảo nào dưới đây của Nhật Bản?

  • A. Hô-cai-đô.
  • B. Hôn-su.
  • C. Xi-cô-cư.
  • D. Kiu-xiu.

Câu 8: Đặc điểm phân bố dân cư của Nhật Bản là

  • A. phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Bắc.
  • B. phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Nam.
  • C. phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Tây.
  • D. phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Đông.

Câu 9: Yếu tố tạo thuận lợi để Liên bang Nga tiếp thu thành tựu khoa học - kĩ thuật của thế giới là

  • A. dân thành thị đông.
  • B. lao động dồi dào.
  • C. nền kinh tế sôi động.
  • D. trình độ dân trí cao.

Câu 10:Vấn đề dân số mà Nhà nước Liên bang Nga quan tâm là

  • A. tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao.
  • B. có cơ cấu dân số già hóa.
  • C. di cư, cháy máu chất xám.
  • D. lực lượng lao động đông.

Câu 11: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư, dân tộc Liên bang Nga?

  • A. Dân số tăng nhanh.
  • B. Có dân số đông.
  • C. Tỉ lệ dân thành thị cao.
  • D. Có nhiều dân tộc.

Câu 12: Loại khoáng sản nào sau đây của Liên bang Nga đứng đầu thế giới về trữ lượng?

  • A. Than đá.
  • B. Quặng sắt.
  • C. Dầu mỏ.
  • D. Khí tự nhiên.

Câu 13: Cơ cấu ngành kinh tế của Cộng hòa Nam Phi có sự chuyển dịch nào sau đây?

  • A. Dịch vụ, công nghiệp - xây dựng tăng và nông nghiệp giảm.
  • B. Dịch vụ tăng, công nghiệp - xây dựng và nông nghiệp giảm.
  • C. Dịch vụ giảm, công nghiệp - xây dựng và nông nghiệp tăng.
  • D. Dịch vụ, công nghiệp - xây dựng giảm và nông nghiệp tăng.

 Câu 14:  Nhận định nào sau đây không đúng với tình hình phát triển kinh tế của Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Là một trong hai nền kinh tế lớn nhất châu Phi.
  • B. Quốc gia thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng hiện đại.
  • D. Tiến hành công nghiệp sớm, có nhiều thành tựu.

Câu 15: Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên để ngành công nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi phát triển là

  • A. khoáng sản phong phú và đa dạng.
  • B. dân số đông, lao động chất lượng.
  • C. thu hút vốn đầu tư lớn ngoài nước.
  • D. có trình độ khoa học, kĩ thuật cao.

Câu 16: Nhận định nào sau đây đúng với khí hậu vùng nội địa và duyên hải phía tây của Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Khô hạn, lượng mưa ít.
  • B. Nóng ẩm, mưa khá cao.
  • C. Mưa lớn, nhiệt độ cao.
  • D. Khắc nghiệt, không mưa.

Câu 17: Nhận định nào sau đây đúng với khí hậu vùng duyên hải đông nam của Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Khô hạn, lượng mưa ít.
  • B. Nóng ẩm, mưa khá cao.
  • C. Mưa lớn, nhiệt độ cao.
  • D. Khắc nghiệt, không mưa.

Câu 18: Vùng ven biển phía nam ở Cộng hòa Nam Phi có khí hậu

  • A. cận nhiệt địa trung hải.
  • B. nhiệt đới lục địa.
  • C. nhiệt đới ẩm gió mùa.
  • D. ôn đới hải dương.

Câu 19: Ở phía nam của Cộng hòa Nam Phi phát triển mạnh những cây trồng nào sau đây?

  • A. Cam, dừa, chuối.
  • B. Chuối, dứa, mận.
  • C. Nho, cam, chanh.
  • D. Chanh, mận, táo.

Câu 20: Nhận xét nào dưới đây đúng về cơ cấu sản phẩm ngành trồng trọt của miền Bắc và miền Nam thuộc lãnh thổ phía đông Trung Quốc?

  • A. Miền Bắc chỉ phát triển cây có nguồn gốc ôn đới, miền Nam chỉ phát triển cây trồng miền nhiệt đới.
  • B. Miền Bắc chủ yếu là cây trồng có nguồn gốc nhiệt đới, miền Nam là cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
  • C. Miền Bắc chủ yếu là cây trồng nguồn gốc ôn đới và cận nhiệt, miền Nam chỉ phát triển cây nhiệt đới.
  • D. Miền Bắc cây có nguồn gốc ôn đới và cận nhiệt; miền Nam là cây có nguồn gốc nhiệt đới và cận nhiệt.

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác