Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 11 Kết nối bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á(P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 11 bài 11 Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á - sách Địa lí 11 kết nối. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Diện tích của khu vực Đông Nam Á là?  

  • A. Khoảng 3,5 triệu km2. 
  • B. Khoảng 4 triệu km2. 
  • C. Khoảng 4,5 triệu km2. 
  • D. Khoảng 5 triệu km2. 

Câu 2: Khu vực Đông Nam Á có bao nhiêu quốc gia?

  • A. 10.
  • B. 11.
  • C. 12. 
  • D. 13. 

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lý của khu vực Đông Nam Á?

  • A. Phía bắc giáp khu vực Đông Á. 
  • B. Phía đông giáp Thái Bình Dương. 
  • C. Phía nam giáp Ô – xtray – li – a và Ấn Độ Dương.   
  • D. Phía tây giáp khu vực Tây Á và vịnh Ben – gan. 

Câu 4: Đông Nam Á là cầu nối lục địa

  • A. Á - Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a.
  • B. Phi với lục địa Á - Âu.
  • C. Phi với lục địa Ô-xtrây-li-a.
  • D. Nam Mĩ với lục địa Ô-xtrây-li-a.

Câu 5: Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào sau đây?

  • A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
  • B. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
  • C. Đại Tây Dương và Nam Đại Dương.
  • D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.

Câu 6: Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa?

  • A. Malaysia.
  • B. Singapore. 
  • C. Philippin. 
  • D. Thái Lan.

Câu 7: Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á hải đảo?

  • A. Singapore. 
  • B. Campuchia.  
  • C. Việt Nam. 
  • D. Myanmar. 

Câu 8: Một phần lãnh thổ của quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á vẫn có mùa đông lạnh?

  • A. Phía bắc của Lào, phía bắc Mi-an-ma.
  • B. Phía bắc Mi-an-ma, phía bắc Việt Nam. 
  • C. Phía bắc Phi-lip-pin, phía nam Việt Nam.
  • D. Phía nam Việt Nam, phía nam Lào.

Câu 9: Khu vực Đông Nam Á có điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới?

  • A. Hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh, khí hậu phân hóa đa dạng.
  • B. Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
  • C. Vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng, tài nguyên biển giàu có khoáng sản.
  • D. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế nhưng chủ yếu đổi núi thấp, nhiều sông lớn.

Câu 10: Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu?

  • A. Cận nhiệt đới.
  • B. Ôn đới hải dương. 
  • C. Cận xích đạo.
  • D. Nhiệt đới gió mùa.

Câu 11: Sông nào không chảy qua khu vực Đông Nam Á?

  • A. Sông Mê Công. 

  • B. Sông Hằng. 
  • C. Sông Hồng. 

  • D. Sông Mê Nam. 

Câu 12: Khó khăn về tự nhiên của khu vực Đông Nam Á trong phát triển kinh tế là  

  • A. xuất hiện nhiều thiên tai: bão, lũ, hạn hán,….
  • B. không có đồng bằng lớn.

  • C. lượng mưa trong năm nhỏ. 

  • D. có địa hình núi hiểm trở.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư khu vực Đông Nam Á?

  • A. Đông Nam Á có số dân đông và chiếm khoảng 8% dân số thế giới (năm 2020).   
  • B. Tỷ lệ gia tăng dân số ở mức cao và đang có xu hướng tăng.    
  • C. Cơ cấu giới tính tương đối cân bằng.       
  • D. Cơ cấu dân số trẻ, tạo nguồn lao động dồi dào.   

Câu 14: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ dân cư ở Đông Nam Á phân bố không đều?

  • A. Dân cư thưa thớt ở một số vùng đất đỏ badan, đặc biệt là ở Việt Nam và Lào.
  • B. Dân cư tập trung đông ở Đông Nam Á lục địa, thưa ở Đông Nam Á biển đảo.
  • C. Mật độ dân số cao hơn mức trung bình của toàn thế giới và ở một số khu vực.
  • D. Đồng bằng và các vùng ven biển có dân cư tập trung đông, vùng núi có dân cư thưa thớt. 

Câu 15: Quốc gia có mật độ dân số cao nhất Đông Nam Á là? 

  • A. Việt Nam.  
  • B. Thái Lan.  
  • C. Singapore.  
  • D. Malaysia.  

Câu 16: Hai quốc gia có mức sống cao nhất khu vực Đông Nam Á là?  

  • A. Singapore và Brunei.    
  • B. Thái Lan và Philippin.
  • C. Việt Nam và Thái Lan.    
  • D. Malaysia và Singapore.     

Câu 17: Phần đất liền của khu vực Đông Nam Á mang tên là

  • A. Bán đảo Trung - Ấn.
  • B. Bán đảo Tiểu Á.
  • C. Bán đảo Mã Lai.
  • D. Bán đảo Đông Dương.

Câu 18: Đông Nam Á có vị trí địa - chính trị rất quan trọng do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

  • A. Nền kinh tế phát triển mạnh và giàu có nguồn tài nguyên.
  • B. Nơi tiếp giáp giữa hai đại dương, vị trí cầu nối hai lục địa.
  • C. Là nơi đông dân nhất thế giới, nhiều thành phần dân tộc.
  • D. Tập trung rất nhiều loại khoáng sản và khí hậu thuận lợi.

Câu 19: Khu vực Đông Nam Á hải đảo có dạng địa hình chủ yếu nào sau đây?

  • A. Các cao nguyên rộng lớn. 
  • B. Núi và sơn nguyên.
  • C. Đồng bằng rộng lớn.
  • D. Đồi núi và núi lửa.

Câu 20: Địa hình Đông Nam Á bị chia cắt bởi?

  • A. Các dãy núi cao, thung lũng rộng, đồng bằng phù sa màu mỡ.  
  • B. Các dãy núi chạy dài theo hướng tây bắc – đông nam hoặc hướng bắc – nam với các thung lũng rộng.
  • C. Các dãy núi cao, thung lũng rộng, đồng bằng phù sa màu mỡ.
  • D. Các dãy núi nằm song song, đồng bằng phù sa màu mỡ xen kẽ.

Câu 21: Các nước Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản vì

  • A. Có nhiều kiểu, dạng địa hình.
  • B. Nằm kề sát vành đai núi lửa Thái Bình Dương.
  • C. Nằm trong vành đai sinh khoáng.
  • D. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa.

Câu 22:  Đông Nam Á có truyền thống văn hóa phong phú, đa dạng là do?

  • A. Vị trí cầu nối giữa các lục địa Á – Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a.
  • B. Nằm tiếp giáp giữa các đại dương lớn.
  • C. Có số dân đông, nhiều quốc gia.
  • D. Là nơi giao thao của nhiều nền văn hóa lớn.

Câu 23: Quốc gia nào sau đây chiếm tới 50% trữ lượng thiếc toàn thế giới?

  • A. Indonesia.  
  • B. Malaysia. 
  • C. Việt Nam.  
  • D. Philippin.  

Câu 24: Hai hệ sinh thái rừng chính của Đông Nam Á là?

  • A. Rừng hỗn hợp và rừng thường xanh ôn đới.   
  • B. Rừng lá kim và rừng mưa ôn đới.  
  • C. Rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió mùa.
  • D. Rừng mưa cận nhiệt đới và rừng mưa thường xanh nhiệt đới. 

Câu 25: Diện tích rừng nhiệt đới của Đông Nam Á khoảng:

  • A. 2 triệu km2.
  • B. 3 triệu km2.
  • C. 4 triệu km2.
  • D. 5 triệu km2.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác