Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức giữa học kì 1 (Đề số 3)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 giữa học kì 1 sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Đặc điểm của chọn lọc hàng loạt là:

  • A. Nhanh gọn.
  • B. Tốn kém.
  • C. Khó thực hiện.
  • D. Sử dụng để chọn gia cầm đực sinh sản.

Câu 2:  Lai xa là gì ?

  • A. Là phương pháp lai giữa các cá thể giống để tạo ra con lai có khả năng sản xuất cao hơn.
  • B. Là phương pháp lai khi mà vật nuôi chỉ có được một số đặc điểm tốt nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tạo để giống vật nuôi trở nên hoàn thiện hơn
  • C. Là lai giữa các cá thể của hai loài khác nhau với mục đích tạo ra ưu thế lai với những đặc điểm tốt hơn bố mẹ.
  • D. Là phương pháp lai khi mà vật nuôi đã đáp ứng đủ nhu cầu nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tiến

Câu 3: Đâu không phải sản phẩm của ngành chăn nuôi?

  • A. Thịt gà
  • B. Thịt bò
  • C. Sữa đậu nành
  • D. Trứng vịt

Câu 4: Có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến? 

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4

Câu 5: “Lai giữa lợn đực ngoại Yorkshire với lợn cái Móng Cái để tạo ra con lai F1 có khả năng sinh trưởng nhanh, tỉ lệ nạc cao và thích nghi với điều kiện chăn nuôi của Việt Nam.” là ví dụ về phương pháp lai nào?

  • A. Lai cải tiến
  • B. Lai thuần chủng
  • C. Lai kinh tế phức tạp
  • D. Lai kinh tế đơn giản

Câu 6: Để được công nhận là một giống gia cầm thì số lượng cần phải có khoảng bao nhiêu con?

  • A. 40.000 con.
  • B. 20.000 con.
  • C. 30.000 con.
  • D. 10.000 con.

Câu 7: Điểm khác nhau cơ bản dễ nhận thấy nhất về chăn nuôi giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển là

  • A. Tỷ trọng trong cơ cấu giá trị sản lượng nông nghiệp.
  • B. Cơ cấu ngành chăn nuôi.
  • C. Phương pháp chăn nuôi.
  • D. Điều kiện chăn nuôi.

Câu 8: Ứng dụng công nghệ trong quản lý vật nuôi có lợi ích gì?

  • A. Theo dõi được hoạt động thường ngày của người lao động chăn nuôi
  • B. Quản lý được đàn vật nuôi với quy mô nhỏ, số lượng vật nuôi ít.
  • C. Nắm được tình trạng địa hình nơi đang chăn thả đàn vật nuôi
  • D. Theo dõi được tình trạng sức khỏe, chu kỳ sinh sản, … của vật nuôi.

Câu 9: Giao phối thuần chủng cần tránh điều gì ?

  1. A. Duy trì đặc điểm tốt của giống
  2. B. Giao phối cận huyết
  3. C. Tránh nhân giống quá nhiều
  4. D. Giảm số lượng và kéo dài thời gian sử dụng giống

Câu 10: Các chỉ tiêu cơ bản để đánh giá chọn lọc vật nuôi là:

  • A. Ngoại hình thể chất, Khả năng sinh trưởng và phát dục, Chu kỳ động dục
  • B. Ngoại hình thể chất, Khả năng sinh trưởng và phát dục, Sức sản xuất
  • C. Ngoại hình thể chất, Chu kỳ động dục, Sức sản xuất
  • D. Sức sản xuất

Câu 11: Có mấy điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôi?

  • A. 4        
  • B. 3         
  • C. 6         
  • D. 5

Câu 12: Những đặc điểm nào sau đây là ưu điểm của thụ tinh nhân tạo?

  • A. Phổ biến những đặc điểm tốt của con đực giống cho đàn con
  • B. Giảm số lượng và kéo dài thời gian sử dụng đực giống
  • C. A và B đều đúng
  • D. A và B đều sai

Câu 13: Phương thức chăn nuôi nửa chuồng trại và chuồng trại thường dựa trên cơ sở nguồn thức ăn nào sau đây?

  • A. Đồng cỏ tự nhiên.
  • B. Diện tích mặt nước,
  • C. Hoa màu, lương thực.
  • D. Chế biến tổng hợp

Câu 14:  Lai giống là gì?

  • A. Là phương pháp dùng những cá thể đực và cá thể cái của cùng một giống cho giao phối với nhau để tạo ra thế hệ con chỉ mang những đặc điểm của một giống ban đầu duy nhất
  • B. Là phương pháp thụ tinh nhân tạo từ trứng và tinh trùng của vật nuôi cùng một giống
  • C. Là phương pháp dùng những cá thể đực và cá thể cái khác giống cho giao phối với nhau để tạo ra con lai mang đặc điểm di truyền mới tốt hơn của bố mẹ.
  • D. Là phương pháp lai khi mà vật nuôi đã đáp ứng đủ nhu cầu nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tiến

Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng với sự thay đổi của ngành chăn nuôi trong nền công nghiệp hiện đại?

  • A. Từ chăn thả sang nửa chuồng trại rồi chuồng trại.
  • B. Từ nửa chuồng trại đến công nghiệp
  • C. Từ đa canh, độc canh tiến đến chuyên môn hoá.
  • D. Từ lấy thịt, sữa, trứng đến lấy sức kéo, phân bón.

Câu 16: Biểu hiện nào sau đây không đúng với những tiến bộ của cơ sở thức ăn cho chăn nuôi hiện nay?

  • A. Các đồng cỏ ở tự nhiên được cải tạo.
  • B. Đồng cỏ trồng giống có năng suất cao.
  • C. Nhiều thức ăn chế biến từ công nghiệp.
  • D. Diện tích mặt nước nuôi trồng tăng lên

Câu 17: Đặc điểm của bò lai Sind là:

  • A. Lông màu vàng và mịn, da mỏng
  • B. Lông loang trắng đen, cho sản lượng sữa cao
  • C. Lông vàng hoặc nâu, vai u
  • D. Lông, da màu đen xám, tai mọc ngang

Câu 18: Một trong những vai trò quan trọng của ngành chăn nuôi đối với đời sống con người là

  • A. Cung cấp nguyên liệu để sản xuất ra các mặt hàng tiêu dùng.
  • B. Cung cấp nguồn thực phẩm có dinh dưỡng cao.
  • C. Cung cấp nguồn gen quý hiếm.
  • D. Cung cấp nguồn đạm động vật bổ dưỡng, dễ tiêu hóa, không gây béo phì.

Câu 19: Năng suất trứng của giống gà Ri là 

  • A. 250 - 280 quả/mái/năm
  • B. 60 - 70 quả/mái/năm
  • C. 90 - 120 quả/mái/năm
  • D. 160 - 220 quả/mái/năm

Câu 20: Phương thức chăn thả gia súc thường dựa trên cơ sở nguồn thức ăn nào sau đây?

  • A. Đồng cỏ tự nhiên.
  • B. Cây thức ăn cho gia súc.
  • C. Hoa màu, lương thực.
  • D. Chế biến tổng hợp.

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác