Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức giữa học kì 1 (Đề số 1)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 giữa học kì 1 sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Các phương thức chăn nuôi chủ yếu ở nước ta là:

  • A. Chăn thả, chăn nuôi truyền thống, bán chăn thả
  • B. Chăn thả, chăn nuôi công nghiệp, chăn nuôi bán công nghiệp
  • C. Chăn nuôi nông hộ, nuôi nhốt, bán chăn thả
  • D. Chăn thả, nuôi nhốt, chăn nuôi truyền thống

Câu 2: Năng suất trứng của giống gà Leghorn là 

  • A. 250 - 280 quả/mái/năm
  • B. 60 - 70 quả/mái/năm
  • C. 90 - 120 quả/mái/năm
  • D. 160 - 220 quả/mái/năm

Câu 3: Thế nào là chọn lọc hàng loạt?

  • A. Chọn lọc hàng loạt là dựa vào ngoại hình, các chỉ tiêu về khả năng sản xuất của đàn vật nuôi để chọn ra những các thể tốt nhất phù hợp với mục tiêu chọn lọc để làm giống
  • B. Chọn lọc hàng loạt là chỉ dựa vào ngoại hình để chọn ra những các thể tốt nhất phù hợp với mục tiêu chọn lọc để làm giống
  • C. Chọn lọc hàng loạt là chỉ dựa vào chỉ tiêu về khả năng sản xuất của đàn vật nuôi để chọn ra những các thể tốt nhất phù hợp với mục tiêu chọn lọc để làm giống
  • D. Chọn lọc hàng loạt là dựa vào gen của đàn vật nuôi để chọn ra những các thể tốt nhất phù hợp với mục tiêu chọn lọc để làm giống

Câu 4: Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố nào sau đây?

  • A. Dịch vụ thú y.
  • B. Thị trường tiêu thụ.
  • C. Cơ sở nguồn thức ăn.
  • D. Giống gia súc, gia cầm.

Câu 5: Ngoài các đồng cỏ tự nhiên, phần lớn thức ăn của ngành chăn nuôi hiện nay là do

  • A. Ngành trồng trọt cung cấp.
  • B. Ngành thủy sản cung cấp.
  • C. Công nghiệp chế biến cung cấp.
  • D. Ngành lâm nghiệp cung cấp.

Câu 6: Phương pháp chọn lọc cá thể có mấy bước?

  • A. 2 
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 7: Đặc điểm của trâu Việt Nam là:

  • A. Lông màu vàng và mịn, da mỏng
  • B. Lông loang trắng đen, cho sản lượng sữa cao
  • C. Lông vàng hoặc nâu, vai u
  • D. Lông, da màu đen xám, tai mọc ngang.

Câu 8: Đâu là đặc điểm của giống gà Ác

  • A. Giống gà có hình dáng nhỏ bé, lông vàng nhạt hoặc nâu, thỉnh thoảng có đốm đen ở khu vực cổ hoặc lưng.
  • B. Giống gà có cặp chân to và thô, tầm vóc lớn, khối lượng trứng to.
  • C. Có tầm vóc lo lớn, xương to, cơ bắp phát triển, chân cao và to khoẻ, có cựa ngắn hoặc không có, lớp biểu bì hóa sừng ở cẳng chân dày và cứng.
  • D. Bộ lông trắng không mượt nhưng toàn bộ da, mắt, thịt, chân và xương đều đen, chân có 5 ngón.

Câu 9: Ý nào dưới đây không phải là triển vọng ngành chăn nuôi của nước ta?

  • A. Sản xuất hàng hóa theo mô hình khép kín.
  • B. Áp dụng công nghệ tiên tiến nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất, phát triển bền vững.
  • C. Tạo ra sản phẩm có chất lượng cao đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
  • D. Chăn nuôi bằng phương thức chăn thả hoàn toàn.

Câu 10: Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi đã có những tiến bộ vượt bậc là nhờ vào

  • A. Lực lượng lao động dồi dào.
  • B. Thành tựu khoa học kĩ thuật.
  • C. Sự thuận lợi của điều kiện tự nhiên.
  • D. Kinh nghiệm sản xuất của con người.

Câu 11: Đặc điểm của bò sữa Hà Lan là:

  • A. Lông màu vàng và mịn, da mỏng
  • B. Lông loang trắng đen, cho sản lượng sữa cao
  • C. Lông vàng hoặc nâu, vai u
  • D. Lông, da màu đen xám, tai mọc ngang.

Câu 12: Ý nào sau đây không phải mục đích của nhân giống thuần chủng?

  • A. Nhận được ưu thế lai làm tăng sức sống, khả năng sản xuất ở đời con, nhằm tăng hiệu quả chăn nuôi.
  • B. Tăng số lượng cá thể của giống
  • C. Bảo tồn quỹ gen vật nuôi bản địa đang có nguy cơ tuyệt chủng
  • D. Duy trì và cải tiến năng suất và chất lượng của giống

Câu 13: Có bao nhiêu công nghệ sinh học được áp dụng trong nhân giống vật nuôi.

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 2

Câu 14: Phương pháp chọn lọc hàng loạt có mấy bước?

  • A. 2 
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 15: Nhận định sau đây đúng với vai trò của ngành chăn nuôi đối với con người:

  • A. Cung cấp nguồn lương thực bổ dưỡng cho con người.
  • B. Đảm bảo nâng cao dinh dưỡng trong bữa ăn hằng ngày.
  • C. Cung cấp nhiên liệu cho công nghiệp chế biến.
  • D. Là dược liệu, ít có giá trị xuất khẩu thu ngoại tệ.

Câu 16: Những nước nào sau đây sản xuất nhiều thịt và sữa bò nhất trên thế giới là

  • A. Hoa Kỳ, Thái Lan, Trung Quốc, Ac-hen-ti-na.
  • B. Hoa Kỳ, Ấn Độ, Trung Quốc, Ac-hen-ti-na.
  • C. Hoa Kỳ, Braxin, Trung Quốc, Ac-hen-ti-na.
  • D. Hoa Kì, Mê-hi-cô, Trung Quốc, Ac-hen-ti-na.

Câu 17: Điểm khác nhau cơ bản trong ngành chăn nuôi giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển là

  • A. Các nước phát triển tỷ trọng ngành chăn nuôi trong giá trị sản lượng nông nghiệp cao.
  • B. Các nước phát triển tỷ trọng ngành chăn nuôi trong giá trị sản lượng nông nghiệp thấp.
  • C. Các nước phát triển có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành chăn nuôi.
  • D. Các nước phát triển có ít điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành chăn nuôI

Câu 18: “Vịt Mulard là con lai được lai giữa ngan nhà và vịt nhà, tuy không có khả năng sinh sản nhưng có ưu thế lai siêu trội so với bố, mẹ như lớn nhanh, thịt thơm ngon hơn thịt vịt, tỉ lệ mỡ thấp” giống vật nuôi được nói trên là kết quả của phương pháp lai nào?

  • A. Lai cải tiến
  • B. Lai kinh tế
  • C. Lai thuần chủng
  • D. Lai xa

Câu 19: Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức:

  • A. Theo địa lý.
  • B. Theo hình thái, ngoại hình.
  • C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.
  • D. Theo hướng sản xuất.

Câu 20: Phương thức chăn nuôi công nghiệp thường dựa trên cơ sở nguồn thức ăn nào sau đây?

  • A. Đồng cỏ tự nhiên.
  • B. Cây thức ăn cho gia súc.
  • C. Hoa màu, lương thực.
  • D. Chế biến tổng hợp.

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác