Trắc nghiệm Sinh học 7 chân trời bài 34 Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Sinh học 7 bài 34 Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Quá trình nào sau đây là quá trình sinh trưởng của thực vật?
- A. Cơ thể thực vật ra hoa
- B. Cơ thể thực vật tạo hạt
C. Cơ thể thực vật tăng kích thước
- D. Cơ thể thực vật rụng lá, hoa
Câu 2: Loại mô phân sinh không có ở cây ngô là
- A. mô phân sinh đỉnh rễ.
- B. mô phân sinh lóng.
C. mô phân sinh bên.
- D. mô phân sinh đỉnh thân.
Câu 3: Ở cây Hai lá mầm, thân và rễ dài ra là nhờ hoạt động của
- A. mô phân sinh cành.
- B. mô phân sinh bên.
- C. mô phân sinh lóng.
D. mô phân sinh đỉnh.
Câu 4: Ở cây Một lá mầm, mô phân sinh gồm có
- A. mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh bên.
- B. mô phân sinh lóng và mô phân sinh bên.
C. mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh lóng.
- D. mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh rễ.
Câu 5: Những động vật sinh trưởng và phát triển không qua biến thái là:
- A. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua
- B. Châu chấu, ếch, muỗi
- C. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi
D. Cá chép, gà, thỏ, khỉ
Câu 6: Ở thực vật có hai loại mô phân sinh là
A. mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh bên.
- B. mô phân sinh cành và mô phân sinh rễ.
- C. mô phân sinh lá và mô phân sinh thân.
- D. mô phân sinh ngọn và mô phân sinh rễ.
Câu 7: Sinh trưởng ở thực vật là quá trình:
- A. tăng chiều dài cơ thể
- B. tăng về chiều ngang cơ thể
- C. tăng về khối lượng cơ thể
D. tăng về khối lượng và kích thước cơ thể
Câu 8: Loại mô phân sinh không có ở cây cam là
- A. mô phân sinh đỉnh rễ.
B. mô phân sinh lóng.
- C. mô phân sinh bên.
- D. mô phân sinh đỉnh thân.
Câu 9: Hoàn thành sơ đồ các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây cam.
Hạt ➞ ……. ➞ ……. ➞ …….. ➞ ……..
A. Hạt nảy mầm -> Cây con -> Cây trưởng thành -> Ra hoa kết quả.
- B. Hạt nảy mầm -> Ra hoa kết quả -> Cây non -> Cây trưởng thành
- C. Hạt nảy mầm -> Cây non -> Cây trưởng thành -> Cây con
- D. Hạt nảy mầm -> Cây con -> Cây non -> Cây trưởng thành
Câu 10: Phát triển ở sinh vật là
- A. quá trình tăng lên về kích thước và khối lượng cơ thể do sự tăng lên về kích thước và khối lượng tế bào.
B. những biến đổi diễn ra trong vòng đời của một cá thể sinh vật, bao gồm ba quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan của cơ thể.
- C. quá trình tăng lên về kích thước và khối lượng cơ thể do sự biến đổi diễn ra trong vòng đời của một cá thể sinh vật.
- D. quá trình tăng lên về kích thước và khối lượng cơ thể, biểu hiện ở ba quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan của cơ thể.
Câu 11: Sinh trưởng ở sinh vật là
- A. quá trình tăng về chiều cao của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn lên.
- B. quá trình tăng về kích thước của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn lên.
- C. quá trình tăng về chiều cao và kích thước của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn lên.
D. quá trình tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn lên.
Câu 12: Dấu hiệu nào dưới đây không thể hiện sự sinh trưởng ở cây cam?
- A. Từ hạt nảy mầm biến đổi thành cây con.
B. Từ một quả cam thành hai quả cam.
- C. Từ một cây con ban đầu thành cây trưởng thành.
- D. Từ hạt thành hạt nảy mầm.
Câu 13: Kiểu phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là kiểu phát triển mà còn non có đặc điểm hình thái
A. sinh lý rất khác với con trưởng thành
- B. cấu tạo tương tự với con trưởng thành, nhưng khác về sinh lý
- C. cấu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng thành
- D. cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành
Câu 14: Phát biểu đúng về mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng là
- A. mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây Một lá mầm
- B. mô phân sinh bên có ở thân cây Một lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây Hai lá mầm
C. mô phân sinh bên có ở thân cây Hai lá mầm, còn mô phân sinh nóng có ở thân cây Một lá mầm
- D. mô phân sinh bên và mô phân sinh nóng có ở thân cây Hai lá mầm
Câu 15: Loại mô phân sinh nào sau đây không có ở cây một lá mầm?
A. Mô phân sinh bên
- B. Mô phân sinh đỉnh cây
- C. Mô phân sinh lỏng
- D. Mô phân sinh đỉnh rễ
Câu 16: Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình trong cơ thể sống có mối quan hệ mật thiết với nhau như thế nào?
A. Sinh trưởng tạo tiền đề cho phát triển, phát triển sẽ thúc đẩy sinh trưởng.
- B. Phát triển tạo tiền đề cho sinh trưởng, làm nền tảng cho phát triển.
- C. Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình độc lập, không liên quan đến nhau.
- D. Sinh trưởng và phát triển mâu thuẫn với nhau.
Câu 17: Phát triển của sinh vật là
A. quá trình biến đổi tạo nên các tế bào, mô, cơ quan và hình thành chức năng mới ở các giai đoạn.
- B. quá trình tăng về kích thước, khối lượng của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn lên.
- C. quá trình biến đổi tạo nên các tế bào, mô, cơ quan ở các giai đoạn.
- D. quá trình biến đổi hình thành chức năng mới ở các giai đoạn.
Câu 18: Biến đổi nào dưới đây diễn ra trong đời sống của con ếch thể hiện sự phát triển?
- A. Mắt tiêu biến khi lên bờ.
- B. Da ếch trần, mềm, ẩm thích nghi với môi trường sống.
- C. Hình thành vây bơi để bơi dưới nước.
D. Từ ấu trùng có đuôi (nòng nọc) rụng đuôi và trở thành ếch trưởng thành.
Câu 19: Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là trường hợp ấu trùng phát triển
- A. hoàn thiện, qua nhiều lần biến đổi ấu trùng biến thành con trưởng thành
- B. chưa hoàn thiện, qua nhiều lần biến đổi ấu trùng biến thành con trưởng thành
- C. chưa hoàn thiện, qua một lần lột xác ấu trùng biến thành con trưởng thành
D. chưa hoàn thiện, qua nhiều lần lột xác ấu trùng biến thành con trưởng thành
Câu 20: Tìm từ/cụm từ phù hợp để hoàn thành thông tin sau:
Mô phân sinh đỉnh giúp thân, cành và rễ tăng lên về ...(1)... Mô phân sinh bên giúp thân, cành và rễ tăng lên về ...(2)...
A. (1) - chiều dài, (2) - chiều ngang
- B. (1) - chiều ngang, (2) - chiều dài
- C. (1) - kích thước, (2) - chiều dài
- D. (1) - Chiều dài, (2) - kích thước
Câu 21: Cho các bộ phận sau:
(1) Đỉnh rễ
(2) Thân
(3) Chối nách
(4) Chồi đỉnh
(5) Hoa
(6) Lá
Mô phân sinh đỉnh không có ở
- A. (1), (2), (3).
- B. (2), (3), (4).
- C. (3), (4), (5).
D. (2), (5), (6).
Câu 22: Vào mùa đông, một số cây có hiện tượng rụng lá nhằm
A. giảm sự thoát hơi nước, giúp cây không bị khô héo trong mùa có khí hậu khắc nghiệt.
- B. giảm sự trao đổi chất, giúp cây không bị khô héo trong mùa có khí hậu khắc nghiệt.
- C. giảm quá trình quang hợp, giúp cây không bị khô héo trong mùa có khí hậu khắc nghiệt.
- D. giảm quá trình hô hấp, giúp cây không bị khô héo trong mùa có khí hậu khắc nghiệt.
Câu 23: Quan sát mặt cắt ngang thân cây, mô phân sinh bên nằm ở vị trí nào?
A. Nằm giữa mạch rây và mạch gỗ.
- B. Nằm ở trong mạch gỗ.
- C. Nằm ở ngọn cây.
- D. Nằm ở chóp rễ.
Câu 24: Cho các mệnh đề sau:
1. Sinh trưởng và phát triển có liên quan mật thiết với nhau, nối tiếp, xen kẽ nhau.
2. Phát triển là cơ sở cho sinh trưởng, sinh trưởng làm thay đổi và thúc đẩy phát triển.
3. Cây ra lá là sự phát triển của thực vật.
4. Con gà tăng từ 1,2 kg đến 3 kg là sự sinh trưởng của động vật.
Số mệnh đề đúng là
- A. 1.
- B. 4.
C. 3.
- D. 2.
Câu 25: Thông thường, khi ta bóc vỏ cây thân gỗ thì những thành phần nào sẽ bị loại bỏ khỏi cây ?
- A. Biểu bì và thịt vỏ
- B. Biểu bì, thịt vỏ và mạch gỗ
C. Biểu bì, thịt vỏ và mạch rây
- D. Mạch rây và mạch gỗ
Câu 26: Cho dữ liệu sau:
Cột A | Cột B |
1. Sinh trưởng | a. Hạt nảy mầm |
b. Cây lên cao | |
c. Gà trống bắt đầu biết gáy | |
2. Phát triển | d. Cây ra hoa |
e. Diện tích phiến lá tăng lên | |
f. Lợn con tăng cân từ 2 kg lên 4 kg. |
Hãy ghép cột A với cột B tương ứng.
- A. 1 - b, d, f và 2 - a, c, e.
B. 1 - b, e, f và 2 - a, c, d.
- C. 1 - a, b, e và 2 - c, d, f.
- D. 1 - a, b, f và 2 - c, d, e.
Xem toàn bộ: Giải bài 34 Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
Bình luận