Tắt QC

Trắc nghiệm Sinh học 7 Cánh diều bài 28 Tập tính ở động vật (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Sinh học 7 bài 28 Tập tính ở động vật - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tập tính gồm

  • A. tập tính bẩm sinh và tập tính học được.
  • B. tập tính bẩm sinh và tập tính rèn luyện.
  • C. tập tính sẵn có và tập tính học được.
  • D. tập tính sẵn có và tập tính rèn luyện

Câu 2: Các loài động vật thường dùng mùi hoặc nước tiểu, phân của mình để đánh dấu lãnh thổ. Đây là

  • A. tập tính kiếm ăn.
  • B. tập tính sinh sản.
  • C. tập tính bảo vệ lãnh thổ.
  • D. tập tính trốn tránh kẻ thù.

Câu 3: Tập tính học được là loại tập tính được hình thành trong quá trình

  • A. sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm
  • B. phát triển của loài, thông qua học tập và rút kinh nghiệm
  • C. sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm, được di truyền
  • D. sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm, đặc trưng cho loài

Câu 4: Loại tập tính nào sau đây phản ánh mối quan hệ khác loài rõ nét nhất?

  • A. Tập tính kiếm ăn
  • B. Tập tính di cư
  • C. Tập tính bảo vệ lãnh thổ
  • D. Tập tính sinh sản

Câu 5: Tập tính nào sau đây vừa là tập tính bẩm sinh vừa là tập tính học được

  • A. Chim, cá di cư
  • B. Ong, kiến sống thành đàn
  • C. Chim ấp trứng
  • D. Mèo rình bắt chuột

Câu 6: Đâu không phải tập tính ở động vật

  • A. Bảo vệ lãnh thổ
  • B. Săn mồi
  • C. Di cư
  • D. Tiếng kêu

Câu 7: Ví dụ nào dưới đây không phải là tập tính của động vật?

  • A. Sếu đầu đỏ và hạc di cư theo mùa.
  • B. Chó sói và sư tử sống theo bầy đàn.
  • C. Tinh tinh đực đánh đuổi những con tinh tinh đực lạ khi vào vùng lãnh thổ của nó.
  • D. Người giảm cân sau khi bị ốm.

Câu 8: Hiện tượng nào dưới đây là tập tính bẩm sinh ở động vật?

  • A. Ve sầu kêu vào ngày hè oi ả.
  • B. Sáo học nói tiếng người.
  • C. Trâu bò nuôi trở về chuồng khi nghe tiếng kẻng.
  • D. Khỉ tập đi xe đạp.

Câu 9: Tập tính bẩm sinh là những tập tính

  • A. sinh ra đã có, được thừa hưởng từ bố mẹ, chỉ có ở cá thể đó.
  • B. sinh ra đã có, được thừa hưởng từ bố mẹ, đặc trưng cho loài.
  • C. học được trong đời sống, không được thừa hưởng từ bố mẹ, chỉ có ở cá thể đó.
  • D. học được trong đời sống, không được thừa hưởng từ bố mẹ, đặc trưng cho loài.

Câu 10: Vai trò của tập tính đối với động vật là

  • A. tập tính có vai trò quan trọng trong đời sống của động vật vì liên quan mật thiết đến sự tồn tại, đảm bảo cho động vật thích nghi với môi trường sống.
  • B. tập tính có vai trò quan trọng trong đời sống của động vật vì liên quan mật thiết đến phát triển nòi giống, đảm bảo cho động vật thích nghi với môi trường sống.
  • C. tập tính có vai trò quan trọng trong đời sống của động vật vì liên quan mật thiết đến sự tồn tại và phát triển nòi giống, đảm bảo cho động vật biến đổi được môi trường sống phù với với bản thân.
  • D. tập tính có vai trò quan trọng trong đời sống của động vật vì liên quan mật thiết đến sự tồn tại và phát triển nòi giống, đảm bảo cho động vật thích nghi với môi trường sống.

Câu 11: Tập tính là gì?

  • A. Tập tính là phản ứng của sinh vật giúp trả lời kích thích của môi trường.
  • B. Tập tính là các hoạt động của cơ thể chống lại các kích thích từ môi trường.
  • C. Là hành vi của động vật có tác động qua lại với môi trường và với các loài sinh vật khác.
  • D. Tập tính là một chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích đến từ môi trường bên trong hoặc bên ngoài cơ thể, đảm bảo cho động vật tồn tại và phát triển.

Câu 12: Vai trò của tập tính là?

  • A. Tập tính giúp dộng vậ phản ứng lại với các kích thích của môi trường
  • B. Tập tính giúp động vật phát triển
  • C. Tập tính giúp động vật thích ứng với môi trường sống để tồn tại và phát triển
  • D. Tập tính giúp động vật chống lại các kích thích của môi trường

Câu 13: Cảm ứng của động vật là

  • A. khả năng cơ thể động vật phản ứng thích hợp với các kích thích từ môi trường, đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển.
  • B. khả năng cơ thể động vật tiếp nhận với các kích thích từ môi trường, đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển.
  • C. khả năng cơ thể động sinh vật tiếp nhận và biến đổi thích hợp với các kích thích từ môi trường, đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển.
  • D. khả năng cơ thể động vật tiếp nhận và phản ứng thích hợp với các kích thích từ môi trường, đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển.

Câu 14: Trong các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại sau, biện pháp nào ứng dụng tập tính động vật

  • A. Bắt côn trùng bằng tay
  • B. Làm bẫy đèn bẫy côn trùng
  • C. Sử dụng thuốc để diệt côn trùng gây hại
  • D. Làm vệ sinh đồng ruộng

Câu 15: Ve sầu kêu vào mùa hè oi ả, ếch đực kêu vào mùa sinh sản là tập tính

  • A. học được
  • B. bẩm sinh
  • C. hỗn hợp
  • D.vừa bẩm sinh, vừa hỗn hợp

Câu 16: Tập tính bẩm sinh là những tập tính

  • A. sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho cá thể
  • B. được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho cá thể hoặc đặc trưng cho loài
  • C. học được trong đời sống, không có tính di truyền, mang tính cá thể
  • D. sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho loài

Câu 17: Cho các tập tính sau ở động vật

(1) Sự di cư của cá hồi

(2) Báo săn mồi

(3) Nhện giăng tơ

(4) Vẹt nói được tiếng người

(5) Vỗ tay, cá nổi lên mặt nước tìm thức ăn

(6) Ếch đực kêu vào mùa sinh sản

(7) Xiếc chó làm toán

(8) Ve kêu vào mùa hè

Những tập tính nào là học được?

  • A. (2), (4), (5), (7)
  • B. (3), (4), (5), (7)
  • C. (2), (4), (6), (7)
  • D. (2), (4), (5), (8)

Câu 18: Những phát biếu nào đưới đây là đúng khi nói về sự hình thành tập tính?

(1) Mọi kích thích đều làm xuất hiện tập tính,

(2) Không phải bất kì kích thích nảo cũng làm xuất hiện tập tính;

(3) Kích thích càng mạnh càng để làm xuất hiện tập tính;

(4) Kích thích càng lặp lại càng để làm xuất hiện tập tính.

  • A. (1), (2)
  • B. (2), (3)
  • C. (3), (4)
  • D. (2), (4)

Câu 19: Đâu là những tập tính học được của động vật?

(1) Đẻ nhờ ở tu hú

(2) Hót ở chim

(3) Em dừng lại khi thấy đèn đỏ

(4) Leo trèo ở khỉ

(5) Nói ở người

  • A. (1), (3)
  • B. (2), (4)
  • C. (1), (4)
  • D. (3), (5)

Câu 20: Vì sao ở động vật không xương sống có rất ít tập tính học được?

  1. Chúng sống trong môi trường sống đơn giản
  2. Chúng có tuổi thọ ngắn
  3. Chúng không thể hình thành mối liên kết giữa các nơron
  4. Chúng có hệ thần kinh kém phát triền

Tổ hợp ý đúng là: 

  • A. 1, 2, 4
  • B. 2, 4
  • C. 1, 2, 3, 4
  • D. 2, 3, 4

Câu 21: Cho các tập tính sau ở động vật

(1) Sự di cư của cá hồi

(2) Báo săn mồi

(3) Nhện giăng tơ

(4) Vẹt nói được tiếng người

(5) Vỗ tay, cá nổi lên mặt nước tìm thức ăn

(6) Ếch đực kêu vào mùa sinh sản

(7) Xiếc chó làm toán

(8) Ve kêu vào mùa hè

Những tập tính nào là bẩm sinh? Những tập tính nào là học được?

  • A. (1), (3), (6), (8) 
  • B. (1), (2), (6), (8)
  • C. (1), (3), (5), (8)
  • D. (1), (3), (6), (7)

Câu 22: Xét các trường hợp sau :

(1) Mọi kích thích đều làm xuất hiện tập tính

(2) Không phải bất kỳ kích thích nào cũng làm xuất hiện tập tính

(3) Kích thích càng mạnh càng dễ làm xuất hiện tập tính

(4) Kích thích càng lặp lại càng dễ làm xuất hiện tập tính

Có bao nhiêu trường hợp trên đây đúng về mối liên hệ giữa kích thích và sự xuất hiện tập tính ?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 23: Chim công xòe đuôi trước con cái là loại tập tính gì?

  • A. Tập tính kiếm ăn.
  • B. Tập tính sinh sản. 
  • C. Tập tính bảo vệ lãnh thổ. 
  • D. Tập tính bầy đàn.

Câu 24: Trong các nguyên nhân sau đây, có bao nhiêu nguyên nhân dẫn đến tập tính di cư của động vật?

  1. thức ăn
  2. hoạt động sinh sản
  3. hướng nước chảy
  4. thời tiết không thuận lợi
  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1

Câu 25: Tại sao dùng đèn có thể bẫy được côn trùng?​

  • A. Côn trùng có cảm ứng hướng sáng.
  • B. Côn trùng di chuyển nhờ âm thanh. 
  • C. Đèn có chất hoá học thu hút côn trùng. 
  • D. Côn trùng bị thu hút bởi các vật có hình dạng như bóng đèn. 

Câu 26: Đâu là những tập tính bẩm sinh của động vật?

(1) Gà con đi theo vật chuyển động đầu tiên chúng nhìn thấy

(2) Hót ở chim

(3) Bơi ở vịt con

(4) Leo trèo ở khỉ

(5) Nói ở người

  • A. (1), (2), (4), (5)
  • B. (1), (2), (3), (4)
  • C. (1), (2), (3), (5)
  • D. (2), (3), (4), (5)

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác