Trắc nghiệm Ngữ văn 11 Cánh diều bài 1: Tiễn dặn người yêu (P2)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ngữ văn 11 bài 1: Lời tiễn dặn (P2) - sách Ngữ văn 11 Cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Thể loại của tác phẩm Lời tiễn dặn là:
- A. Truyện ngắn
B. Truyện thơ dân gian
- C. Thơ lục bát
- D. Thơ tự do
Câu 2: Bối cảnh của câu truyện là gì ?
- A. Người con trai ra trận trong sự quyến luyến của mọi người
- B. Người con gái về nhà chồng
C. Cô gái và chàng trai yêu nhau nhưng không đến được với nhau.
- D. Người con trai rời bỏ cô gái vì tương lai.
Câu 3: Ở khổ đầu, tâm trạng của người con gái như thế nào ?
A. Buồn bã, đau đớn
- B. Vui vẻ, lạc quan
- C. Nhớ thương, mong ngóng
- D. Háo hức. mong chờ
Câu 4: Khi biết người yêu đi lấy chồng, chàng trai đã suy nghĩ điều gì
- A. Mong được bế con của người yêu
- B. Mong được lấy người yêu kể cả khi về già
- C. Suy nghĩ đến cái chết
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 5: Lời thề nguyền thủy chung được thể hiện qua biện pháp nghệ thuật nào ?
- A. So sánh
B. Điệp cấu trúc
- C. Nhân hóa
- D. Nói quá
Câu 6: Lời kể trong đoạn trích là của ai
A. Lời của chàng trai
- B. Lời của cô gái
- C. Lời của tác giả
- D. Lời của bố mẹ cô gái
Câu 7: Qua văn bản, chàng trai được hiện lên là người như thế nào ?
- A. Bạc bẽo
- B. Nóng nảy
C. Thủy chung
- D. Kiên nhẫn
Câu 8: Văn bản trên cho biết điều gì về không gian tồn tại và đời sống văn hóa tinh thần của đồng bào dân tộc Thái
- A. Tâm hồn đa sầu đa cảm
- B. Khát khao hạnh phúc lứa đôi
- C. Thủy chung, một lòng một dạ
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 9: Ý nào sau đây đúng khi nói về giá trị nghệ thuật của tác phẩm
- A. Sự kết hợp hài hòa yếu tố tự sự + trữ tình
- B. Sự kết hợp hài hòa yếu tố nghị luận + trữ tình
C. Sự kết hợp hài hòa yếu tố tự sự + trữ tình và bản sắc dân tộc đậm đà
- D. Sự kết hợp hài hòa yếu tố trữ tình và bản sắc dân tộc đậm đà
Câu 10: Ý nào sau đây đúng khi nói về giá trị nội dung của tác phẩm:
- A. Giá trị nhân đạo, nhân văn cao đẹp.
- B. Tiếng nói phản kháng tập tục, hôn nhân sắp đặt ràng buộc con người.
- C. Khát vọng tình yêu tự do, thủy chung gắn bó.
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 11: Đoạn trích "Lời tiễn dặn" có biện pháp điệp cú pháp. Cái chết trong đoạn thơ mang ý nghĩa chủ yếu là?
“Chết ba năm hình treo còn đó
Chết thành sông, vục nước uống mát lòng,
Chết thành đất, mọc cây trầu xanh thẳm,
Chết thành bèo, ta trôi nổi ao chung,
Chết thành muôi, ta múc xuống cùng bát,
Chết thành hồn, chung một mái, song song.”
- A. Dù phải chết, hóa thành gì, anh vẫn quyết tâm ở bên người yêu.
- B. Cái chết là sự thử thách tột cùng, tình yêu mãnh liệt của anh vượt qua cả sự thử thách đó.
C. Nói đến cái chết chính là nói đến khát vọng mãnh liệt được sống cùng nhau.
- D. Dặn dò người yêu không quên mối tình cũ, cùng sống chết bên nhau.
Câu 12: Câu nào không chính xác khi nhận xét về hình ảnh thiên nhiên trong "Lời tiễn dặn" ?
- A. Thiên nhiên vừa là những hình ảnh quen thuộc đối với nếp cảm, nếp nghĩ của con người, vừa góp phần thể hiện tâm tư tình cảm nhân vật.
- B. Thiên nhiên thử thách con người, vừa như khẳng định sự trường tồn vĩnh cửu của tình yêu.
C. Thiên nhiên vừa là những hình ảnh tượng trưng vừa là những hình ảnh phóng đại.
- D. Thiên nhiên không chỉ thể hiện tâm trạng, tình cảm của nhân vật mà còn thấm đẫm màu sắc dân tộc trong tác phẩm.
Câu 13: Hình ảnh nào trong bài thơ "Lời tiễn dặn" thể hiện sự thủy chung của người con gái?
- A. "Đầu bù anh chải cho"
- B. "Cơ khổ thân em bụi lắm chôn vùi"
- C. "Tóc rối đưa anh búi hộ"
D. "Lam ống thuốc này em uống khỏi đau"
Câu 14: Hình ảnh nào trong bài thơ "Lời tiễn dặn" thể hiện nỗi nhớ nhung của người con gái?
- A. "Đầu bù anh chải cho − Tóc rối đưa anh búi hộ"
B. "Cơ khổ thân em bụi lắm chôn vùi"
- C. "Đầu bù anh chải cho − Tóc rối đưa anh búi hộ" và "Cơ khổ thân em bụi lắm chôn vùi"
- D. "Lam ống thuốc này em uống khỏi đau"
Câu 15: Điền khuyết: “Lời tiễn dặn” mang đậm yếu tố ……và yếu tố trữ tình, phản ánh tình nghĩa tha thiết, thủy chung và ……………………của thanh niên nam nữ Thái”
- A. “tự sự’’ – “ước mơ tự do yêu đương”
B. “tự sự” – “khát vọng tự do yêu đương”
- C. “nghị luận” – “khát vọng vượt ra rào chắn của xã hội phong kiến”.
- D. “tự sự” – “sự phản kháng về tập tục hôn nhân”.
Câu 16: Nhận xét nào sau đây đúng với nội dung của tác phẩm ?
- A. Nếu lời tiễn dặn ở phần (1) nổi bật một chữ đợi thì lời dặn dò ở phần (2) nổi bật chữ cùng với mong muốn thoát khỏi tập tục để gắn bó nhau: đôi ta cùng gỡ, ta vuốt lại quay guồng ta trôi nổi ao chùng, chùng một mái, song song, ta thương nhau, ta yêu nhau...
- B. Lời tiễn dặn thể hiện khát vọng tự do, khát vọng được giải phóng, được sống trong tình yêu của các chàng trai, cô gái ngày xưa.
- C. Nỗi đau khổ trong tác phẩm bắt nguồn từ cuộc hôn nhân không tự nguyện, không tình yêu, mà nguyên nhân sâu xa là do xã hội phong kiến Thái dã dành cho cha mẹ quyền định đoạt hôn nhân của con cái, đặc biệt là với con gái.
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 17: Từ “mùa nước đỏ” trong đoạn trích “Lời tiễn dặn” là mùa nào?
- A. mùa thu, lá cây rụng đỏ nước.
- B. Mùa đông, nước có màu đỏ.
C. Mùa lũ, nước đổ về nhiều, đục ngầu.
- D. Mùa lũ, nước có màu đỏ ngầu.
Câu 18: Nguyên nhân chia li và những nỗi đau khổ của chàng trai cô gái trong truyện là do đâu?
A. Tập tục hôn nhân gả bán.
- B. Cha mẹ cô gái chê chàng trai nghèo.
- C. Vấn đề phân chia giai cấp.
- D. Chàng trai nghèo không có lễ vật cầu hôn.
Câu 19: Nhận xét nào không đúng khi nói về truyện thơ?
- A. Truyện thơ là những truyện kể dài bằng thơ.
- B. Truyện thơ thường có kết thúc có hậu.
- C. Cốt truyện thường chia theo ba chặng.
D. Nhân vật chính của truyện thơ thường là các chàng trai, cô gái, nạn nhân đau khổ của chế độ hôn nhân gả bán
Câu 20: Tác phẩm "Tiễn dặn người" có dung lượng bao nhiêu?
- A. 1846 câu thơ đôi
- B. 1856 câu thơ
C. 1846 câu thơ
- D. 1856 câu thơ đôi
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 11 KNTT
Giải sgk lớp 11 CTST
Giải sgk lớp 11 cánh diều
Giải SBT lớp 11 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải SBT lớp 11 cánh diều
Giải chuyên đề học tập lớp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề vật lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hóa học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề sinh học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề lịch sử 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề địa lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề mĩ thuật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề âm nhạc 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giải chuyên đề quốc phòng an ninh 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 11 cánh diều
Trắc nghiệm 11 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 11 Cánh diều
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 kết nối tri thức
Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức
Đề thi ngữ văn 11 Kết nối tri thức
Đề thi vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi sinh học 11 Kết nối tri thức
Đề thi hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi lịch sử 11 Kết nối tri thức
Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức
Đề thi tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức
Đề thi khoa học máy tính 11 Kết nối tri thức
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 chân trời sáng tạo
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 cánh diều
Đề thi Toán 11 Cánh diều
Đề thi ngữ văn 11 Cánh diều
Đề thi vật lí 11 Cánh diều
Đề thi sinh học 11 Cánh diều
Đề thi hóa học 11 Cánh diều
Đề thi lịch sử 11 Cánh diều
Đề thi địa lí 11 Cánh diều
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều
Đề thi tin học ứng dụng 11 Cánh diều
Đề thi khoa học máy tính 11 Cánh diều
Bình luận