Tắt QC

Trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 5 chân trời Ôn tập chủ để 3: Xây dựng và bảo vệ đất nước Việt Nam (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 5 chân trời sáng tạo Ôn tập chủ để 3: Xây dựng và bảo vệ đất nước Việt Nam (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng nổ ra vào thời gian nào?

  • A. Năm 30.
  • B. Năm 40.
  • C. Năm 50.
  • D. Năm 60.

Câu 2: Chiến thắng Bạch Đằng do ai lãnh đạo?

  • A. Ngô Quyền.
  • B. Lê Đại Hành.
  • C. Trần Thái Tông.
  • D. Lý Thái Tổ.

Câu 3: Lý Bí có xuất thân như thế nào?

  • A. Trong một gia đình hào trưởng ở Phổ Yên.
  • B. Trong một gia đình nhà Nho.
  • C. Trong một gia đình đại quý tộc ở Mê Linh.
  • D. Trong một gia đình nhà nông.

Câu 4: Trong thời Bắc thuộc, nhân dân ta biết tiếp nhận những yếu tố tích cực của nền văn hóa Trung Quốc thời nào?

  • A. Nhà Triệu.
  • B. Nhà Hán.
  • C. Nhà Hán, Đường.
  • D. Nhà Tống, Đường.

Câu 5: Triều Lý tổ chức khoa thi đầu tiên vào năm bao nhiêu?

  • A. 1054.
  • B. 1056.
  • C. 1075.
  • D. 1076.

Câu 6: Năm 1075, quân nào dưới đay có âm mưu xâm lược Đại Việt?

  • A. Quân Thanh.
  • B. Quân Nguyên – Mông.
  • C. Quân Tống.
  • D. Quân Tần.

Câu 7: Ý nghĩa của tên Thăng Long là:

  • A. Rồng bay lên.
  • B. Thăng tiến mới.
  • C. Rồng bay phượng múa.
  • D. Bước chuyển mình của đất nước.

Câu 8: Triều Trần có những chính sách nào để phát triển kinh tế?

  • A. Khuyến khích trồng lúa, chăn nuôi.
  • B. Đắp đê, khuyến khích sản xuất.
  • C. Khuyến khích chăn nuôi, thi cử.
  • D. Ưu đãi để phát triển nông nghiệp.

Câu 9: Đâu là chính sách để phát triển kinh tế ở Triều Trần?

  • A. Đắp đê, khuyến khích sản xuất.
  • B. Chính sách ưu đãi để phát triển nông nghiệp.
  • C. Chính sách quân điền.
  • D. Chính sách ngụ binh ư nông.

Câu 10: Phạm Ngũ Lão có xuất thân như thế nào?

  • A. Từ gia đình quan lại cấp thấp.
  • B. Từ gia đình địa chủ.
  • C. Từ gia đình tri thức nghèo.
  • D. Từ gia đình nông dân.

Câu 11: Tác phẩm Bình Ngô đại cáo của ai?

  • A. Ngô Sĩ Liên.
  • B. Nguyễn Trãi.
  • C. Lương Thế Vinh.
  • D. Lê Lợi.

Câu 12: Nội dung nào sau đây không đúng khi nói đến văn hóa, giáo dục Triều Hậu Lê?

  • A. Dựng lại Quốc Tử Giám.
  • B. Mở thêm trường và khoa thi.
  • C. Chiêu mộ nhân tài trong và ngoài nước.
  • D. Xuất hiện nhiều tác phẩm nổi tiếng.

Câu 13: Điền dấu ba chấm “…” vào đoạn tư liệu dưới đây.

Trong khởi nghĩa Lam Sơn, Nguyễn Trãi đã dâng lên Lê Lợi cuốn Bình Ngô sách với phương châm chủ yếu…

  • A. thu phục lòng người.
  • B. đánh nhanh thắng nhanh.
  • C. đánh ăn chắc, tiến ăn chắc.
  • D. lấy nhỏ thắng lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu đánh mạnh.

Câu 14: Cuối thế kỉ XIX, nhà Nguyễn  rơi vào tình trạng như thế nào?

  • A. Không có sự thay đổi.
  • B. Phát triển, tiến bộ về kinh tế.
  • C. Khủng hoảng, kinh tế.
  • D. Tiến bộ về nhiều mặt.

Câu 15: Trong thời kì chống thực dân của nhà Nguyễn đã diễn ra một số cuộc khởi nghĩa tiêu biểu là:

  • A. Thái Nguyên, Lạng Sơn, Yên Bái.
  • B. Ba Đình, Bãi Sậy, Hương Khê.
  • C. Tĩnh Gia, Đồng Dương, Thăng Long.
  • D. Bình Giã, Ba Gia, Đồng Xoài.

Câu 16: Đâu không phải nội dung của Hoàng Việt luật lệ?

  • A. Đẩy mạnh chính sách khai hoang, mở rộng diện tích canh tác.
  • B. Phát huy các giá trị truyển thống, văn hóa, giáo dục đạt nhiều thành tựu.
  • C. Tiếp tục thực thi chủ quyền đối với các vùng biển, đảo của đất nước.
  • D. Củng cố các lực lượng thủy binh, bộ binh, tượng binh,…

Câu 17: Dụ Cần vương do ai phát ra?

  • A. Nguyễn Công Trứ.
  • B. Hàm Nghi.
  • C. Phan Đình Phùng.
  • D. Tôn Thất Thuyết.

Câu 18: Uỷ ban dân tộc giải phóng do ai làm chủ tịch?

  • A. Hồ Chí Minh.
  • B. Võ Nguyên Giáp.
  • C. Phạm Văn Đồng.
  • D. Trường Chinh.

Câu 19: Chủ tịch Hồ Chí Minh từ Tân Trào về đến Hà Nội vào thời gian nào?

  • A. Ngày 25 – 8 – 1945.
  • B. Ngày 26 – 8 – 1945.
  • C. Ngày 27 – 8 – 1945.
  • D. Ngày 28 – 8 – 1945.

Câu 20: Tình hình đất nước ta sau cách mạng tháng Tám năm 1945 được ví như hình ảnh:

  • A. Nước sôi lửa nóng.
  • B. Nước sôi lửa bỏng.
  • C. Ngàn cân treo sợi tóc.
  • D. Trứng nước.

Câu 21: Chiến dịch Điện Biên Phủ diễn ra làm mấy đợt?

  • A. Hai đợt.
  • B. Ba đợt.
  • C. Bốn đợt.
  • D. Năm đợt.

Câu 22: Ai là người lấy thân mình làm giá súng?

  • A. Bế Văn Đàn.
  • B. Trần Can.
  • C. Tạ Thị Kiêu.
  • D. Nguyễn Văn Cừ.

Câu 23: Các nước Đông Dương bao gồm:

  • A. Myanmar, Indonesia, Đông Timor.
  • B. Việt Nam, Lào, Campuchia.
  • C. Việt Nam, Thái Lan, Lào.
  • D. Thái Lan, Philippines, Việt Nam.

Câu 24: Phương châm tác chiến của Bộ chính trị Trung ương Đảng trong chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 là:

  • A. Đánh chắc, tiến chắc.
  • B. Đánh nhanh, thắng nhanh.
  • C. Kết hợp giữa đánh và đàm phán.
  • D. Đánh lâu dài.

Câu 25: Chiến dịch giải phóng Sài Gòn – Gia Định được gọi với tên:

  • A. Chiến dịch Sài Gòn.
  • B. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
  • C. Chiến dịch Miền Nam Việt Nam.
  • D. Chiến dịch Biên giới Thu Đông.

Câu 26: Trong thời kì bao cấp Nhà nước nắm quyền phân phối hầu hết các loại hàng hóa và hạn chế điều gì?

  • A. Sản xuất đồ gia dụng.
  • B. Trao đổi bằng tiền mặt.
  • C. Trao đổi hàng hóa.
  • D. Sản xuất lương thực, thực phẩm.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác