Trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 5 chân trời Ôn tập chủ đề 1: Đất nước và con người Việt Nam (P1)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 5 chân trời sáng tạo Ôn tập chủ đề 1: Đất nước và con người Việt Nam (P1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trên đất liền, Việt Nam tiếp giáp ở phía tây với:
A. Cam-pu-chia và Lào.
- B. Biển Đông.
- C. Trung Quốc.
- D. Ma-lai-xi-a.
Câu 2: Phần đất liền Việt Nam có tổng diện tích:
- A. 330 nghìn km2.
B. 331 nghìn km2.
- C. 332 nghìn km2.
- D. 333 nghìn km2.
Câu 3: Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên Việt Nam mang tính chất:
- A. Ôn đới.
- B. Cận nhiệt đới gió mùa.
C. Nhiệt đới ẩm gió mùa.
- D. Ôn đới lục địa.
Câu 4: Việt Nam có bao nhiêu thành phố trực thuộc Trung ương?
A. 5.
- B. 6.
- C. 7.
- D. 4.
Câu 5: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về lãnh thổ Việt Nam?
- A. Vùng biển Việt Nam thuộc Biển Đông với diện tích khoảng 1 triệu km2, có nhiều đảo và quần đảo.
- B. Phần đất liền Việt Nam có hình chữ S, trải dài theo chiều Bắc – Nam, theo chiều ngang, diện tích hơn 331 nghìn km2.
C. Đường bờ biển dài khoảng 2 360 km.
- D. Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất và toàn vẹn.
Câu 6: Vị trí địa lí không quy định đặc điểm cơ bản nào của thiên nhiên Việt Nam?
- A. Mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Vùng nội địa khí hậu khô hạn, khắc nghiệt.
- C. Khí hậu nóng, ẩm.
- D. Sinh vật phong phú.
Câu 7: Phần lớn các mỏ khoáng sản có quy mô:
- A. Lớn và trung bình.
B. Trung bình và nhỏ.
- C. Nhỏ.
- D. Lớn.
Câu 8: Việt Nam thuộc kiểu khí hậu nào?
- A. Khí hậu khô.
- B. Khí hậu ôn đới.
- C. Khí hậu cận nhiệt đới khô hạn.
D. Nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 9: Thiên nhiên Việt Nam thường chịu ảnh hưởng của các thiên tai nào?
- A. Bão, lũ lụt, hạn hán…
- B. Bão, lũ lụt, núi lửa…
C. Hạn hán, núi lửa, áp thấp nhiệt đới…
- D. Núi lửa, sóng thần, hạn hán…
Câu 10: Tại sao tài nguyên thiên nhiên có vai trò quan trọng trong đời sống?
- A. Là nguồn lực cho tài chính phát triển.
- B. Là cơ sở phát triển cho sản xuất nông nghiệp.
C. Vì là nguồn tài nguyên nền tảng đảm bảo cho sự sinh tồn.
- D. Là cơ sở phát triển cho sản xuất công nghiệp.
Câu 11: Theo Trung tâm Thông tin và Dữ liệu khí tượng thủy văn thì nhiệt độ trung bình cả năm của Hà Nội là bao nhiêu độ C?
A. 24 độ.
- B. 25 độ.
- C. 28 độ.
- D. 27 độ.
Câu 12: Tác động gió mùa Đông Bắc nước ta mạnh nhất ở:
- A. Đồng bằng Bắc Bộ.
- C. Bắc Trung Bộ.
- B. Tây Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 13: Ba đảo lớn nhất Việt Nam là đảo nào?
- A. Trường Sa, Phú Quốc, Cái Bầu.
B. Cát Bà, Phú Quốc, Cái Bầu.
- C. Hoàng Sa, Phú Quốc, Cát Bà.
- D. Cái Bầu, Cát Bà, Trường Sa.
Câu 14: Thời Pháp thuộc, bia chủ quyền được Pháp dựng ở đâu?
- A. Quần đảo Trường Sa.
- C. Đảo Phú Quốc.
B. Quần đảo Hoàng Sa.
- D. Đảo Lý Sơn.
Câu 15: Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về Khao lễ thế lính?
- A. Là một nghi lễ trang trọng được tổ chức trước khi đội Hoàng Sa đi làm nhiệm vụ qunả lí và khai thác sản vật trên vùng biển ở quần đảo Hoàng Sa.
B. Là một nghi lễ trang trọng được tổ chức trước khi đội Hoàng Sa đi làm nhiệm vụ qunả lí và khai thác sản vật trên vùng biển ở quần đảo Trường Sa.
- C. Khao lễ là lệ khao định kì hằng năm, còn thế lính là việc cúng thế mạng cho những bình phu ra đảo.
- D. Lễ thức gồm các lễ nhỏ như lễ yết, lễ cung nghinh, lễ thả thuyền,…
Câu 16: Đảo nào sau đây không thuộc tỉnh Quảng Ninh?
- A. Vĩnh Thực.
- C. Cái Bầu.
- B. Cồn Quay.
D. Cầm Kim.
Câu 17: Hình ảnh dưới đây nói về tỉnh nào của nước ta?
A. Khánh Hòa.
- C. Quảng Ninh.
- B. Đà Nẵng.
- D. Hải Phòng.
Câu 18: Việt Nam là nước thứ mấy phê chuẩn Công ước Liên hợp quốc về Luật Biển năm 1982?
- A. 20.
B. 21.
- C. 22.
- D. 23.
Câu 19: Số dân Việt Nam xếp thứ bao nhiêu trên thế giới năm 2021?
- A. Thứ 12.
- B. Thứ 13.
- C. Thứ 14.
D. Thứ 15.
Câu 20: Dân số Việt Nam tăng nhanh gây ảnh hưởng gì?
A. Sự phát triển kinh tế - xã hội, tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
- B. Thị trường tiêu thụ, sự phát triển kinh tế.
- C. Tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
- D. Thị trường tiêu thụ, tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
Câu 21: Số dân ở đồng bằng Bắc Bộ năm 2021 là bao nhiêu?
- A. 22 872 nghìn người.
- C. 23 872 nghìn người.
- B. 20 872 nghìn người.
D. 21 872 nghìn người.
Câu 22: Ý nào dưới đây đúng khi nói về gia tăng dân số của Việt Nam?
- A. Số dân Việt Nam tăng chậm.
- B. Hiện nay, tốc độ gia tăng dân số ở Việt Nam vẫn tăng nhanh.
C. Cung cấp nguồn lao động dồi dào.
- D. Thiếu nguồn lao động.
Câu 23: Ý nào sau đây không đúng khi nói về phân bố dân cư ở Việt Nam?
- A. Mật độ dân số Việt Nam cao gấp 5 lần so với mức trung bình của thế giới năm 2021.
- B. Việt Nam có dân cư đông đúc nhưng phân bố không đều.
C. Phần lớn dân cư sinh sống ở khu vực đồi núi.
- D. Phần lớn dân cư sinh sống ở khu vực đồng bằng.
Câu 24: Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là:
- A. Đông Bắc.
- C. Tây Nguyên.
B. Tây Bắc.
- D. Bắc Trung Bộ.
Câu 25: Mục đích phân bố lại dân cư và lao động trong phạm vi cả nước nhằm:
A. Sử dụng hợp lí nguồn lao động và khai thác tốt hơn tiềm năng mỗi vùng.
- B. Giải quyết nhu cầu việc làm cho người lao động.
- C. Góp phần nâng cao mức sống cho nhân dân.
- D. Nâng cao tỉ lệ dân số thành thị.
Xem toàn bộ: Giải Lịch sử và địa lí 5 Chân trời bài 1: Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc Huy, Quốc ca
Bình luận