Tắt QC

Trắc nghiệm Lịch sử 9 kết nối Ôn tập chương 5: Thế giới từ năm 1991 đến nay

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Lịch sử 9 kết nối tri thức Ôn tập chương 5: Thế giới từ năm 1991 đến nay có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Vai trò quốc tế của Liên bang Nga ngay sau khi Liên Xô tan rã là gì?

  • A. Tiếp tục giữ vai trò là một đối trọng về quân sự với Mĩ.
  • B. Ủy viên thường trực tại Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
  • C. Giữ vai trò chủ yếu trong việc duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
  • D. Tiếp tục giữ vai trò quan trọng trong hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa.

Câu 2: Mục tiêu lớn nhất của Tổng thống Nga V. Putin khi lên cầm quyền là gì?

  • A. Nâng cao vị trí của nước Nga ở châu Á.
  • B. Nâng cao mức ảnh hưởng ở các nước Đông Âu.
  • C. Nâng cao vị trí của nước Nga trong hệ thống xã hội chủ nghĩa.
  • D. Nâng cao vị trí của cường quốc Á – Âu trên trường chính trị thế giới.

Câu 3: Ngày 11-9-2001 ở nước Mĩ đã xảy ra sự kiện lịch sử gì?

  • A. Tổng thống Mĩ Bush (cha) bị ám sát.
  • B. Khủng hoảng kinh tế- tài chính lớn nhất trong lịch sử.
  • C. Quốc hội Mĩ thông qua nghị quyết xây dựng hệ thống lá chắn tên lửa NMD.
  • D. Tòa tháp đôi của Mĩ bị tấn công khủng bố.

Câu 4: Một trong những hạn chế của Mĩ từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000 là gì?

  • A. Trình độ khoa học – kĩ thuật ngày càng bị tụt hậu.
  • B. Chiến lược toàn cầu nhanh chóng bị sụp đổ.
  • C. Nền kinh tế tăng trưởng không liên tục.
  • D. Đánh mất vị trí cường quốc kinh tế lớn nhất thế giới.

Câu 5: Tuổi thọ trung bình của người dân Trung Quốc năm 2021 là bao nhiêu?

  • A. 68 tuổi.
  • B. 90 tuổi.
  • C. 78 tuổi.
  • D. 70 tuổi.

Câu 6: Ngành công nghiệp nào của Trung Quốc là ngành mũi nhọn?

  • A. Công nghệ máy tính.
  • B. Sản xuất công nghệ cao.
  • C. Công nghệ giao thông.
  • D. Công nghiệp dệt may.

Câu 7: Tháng 7 – 1997, quốc gia nào gia nhập ASEAN?

  • A. Lào và Mi – an – ma.
  • B. Cam – pu – chia và Việt Nam.
  • C. Trung Quốc và Hàn Quốc.
  • D. Ấn Độ và Nhật Bản.

Câu 8: Cam – pu – chia là thành viên thứ mấy gia nhập ASEAN?

  • A. Thành viên thứ 5.
  • B. Thành viên thứ 7.
  • C. Thành viên thứ 8.
  • D. Thành viên thứ 10.

Câu 9: Lộ trình xây dựng Cộng đồng ASEAN được thông qua vào thời điểm nào?

  • A. Tháng 12 – 2015.
  • B. Tháng 8 – 2009.
  • C. Tháng 1 – 2009.
  • D. Tháng 10 – 2015.

Câu 10: Hiến chương ASEAN ra đời vào năm nào?

  • A. Năm 1992.
  • B. Năm 1995.
  • C. Năm 2000.
  • D. Năm 2007.

Câu 11: Từ năm 1991, xu hướng đối đầu trong Chiến tranh lạnh được thay thế bằng:

  • A. Xu thế chiến tranh trực tiếp.
  • B. Xu thế đối thoại.
  • C. Xu thế bạo lực cách mạng.
  • D. Xu thế thuộc địa.

Câu 12: Quốc gia nào đang là đối thủ cạnh tranh quyết liệt vị thế siêu cường với Mỹ?

  • A. Liên Bang Nga.
  • B. Đức.
  • C. Trung Quốc.
  • D. Pháp.

Câu 13: Đường lối đối ngoại của nước Nga từ 1991 – 2000 là thân phương Tây, khôi phục và phát triển mối quan hệ với các nước nào?

  • A. Châu Á.
  • B. Châu Phi.
  • C. Châu Mĩ Latinh.
  • D. Châu Âu.

Câu 14: Tháng 12-1993, Hiến pháp Liên bang Nga được ban hành quy định nước Nga theo thể chế nào?

  • A. Quân chủ lập hiến.
  • B. Dân chủ tư sản.
  • C. Tổng thống liên bang.
  • D. Xã hội chủ nghĩa.

Câu 15: Sau khi Liên Xô sụp đổ, Liên bang Nga là:

  • A. quốc gia độc lập như các nước cộng hòa khác.
  • B. quốc gia được kế thừa địa vị pháp lí của Liên Xô.
  • C. quốc gia nắm mọi quyền hành ở Đông Âu.
  • D. quốc gia đứng đầu Liên bang Xô viết.

Câu 16: Nội dung nào phản ánh đúng tình hình kinh tế Liên bang Nga giai đoạn 1990 – 1995?

  • A. Tăng trưởng âm.
  • B. Tăng trưởng nhanh chóng.
  • C. Phát triển xen kẽ khủng hoảng.
  • D. Tăng trưởng chậm.

Câu 17: Một trong những đường lối đối ngoại của Liên bang Nga trong thập niên 90 của thế kỉ XX là:

  • A. đối đầu quyết liệt với Mĩ.
  • B. vươn lên nắm quyền chi phối thế giới.
  • C. cố gắng duy trì địa vị của một cường quốc xã hội chủ nghĩa.
  • D. khôi phục và phát triển mối quan hệ với các nước châu Á.

Câu 18: Bản Hiến pháp đầu tiên của Liên bang Nga được ban hành vào năm nào?

  • A. Năm 1991.
  • B. Năm 1992.
  • C. Năm 1993.
  • D. Năm 2000.

Câu 19: Sau khi trật tự thế giới hai cực Ianta sụp đổ (1991), chính sách đối ngoại của Mĩ là gì?

  • A. Thiết lập trật tự thế giới “đơn cực“ do Mĩ là siêu cường duy nhất lãnh đạo
  • B. Từ bỏ tham vọng làm bá chủ thế giới, chuyển sang chiến lược chống khủng bố
  • C. Tiếp tục thực hiện chính sách ngăn chặn, xoá bỏ chủ nghĩa xã hội trên thế giới
  • D. Ủng hộ trật tự đa cực, nhiều trung tâm đang hình thành trên thế giới

Câu 20: Ở thập kỉ 90 của thế kỉ XX, Mĩ đã triển khai chiến lược gì trong chính sách đối ngoại của mình?

  • A. Ngăn đe thực tế.
  • B. Cam kết và mở rộng.
  • C. Phản ứng linh hoạt.
  • D. Trả đũa ồ ạt.

Câu 21: Chính sách đối ngoại của Nhật Bản thể hiện qua học thuyết Miyadaoa và Hasimôtô được thực hiện trong giai đoạn nào?

  • A. 1973 - 1991.
  • B. 1952 – 1973.
  • C. 1945 – 1952.
  • D.1991 - 2000.

Câu 22: Sự kiện lịch sử nào đã diễn ra ở Trung Quốc vào năm 2003?

  • A. Thử thành công bom nguyên tử.
  • B. Phóng thành công tàu "Thần Châu 5".
  • C. Thu hồi chủ quyền với Hồng Kông.
  • D. Thu hồi chủ quyền với Ma Cao.

Câu 23: Cơ hội chủ yếu của Việt Nam từ khi gia nhập ASEAN đến nay là gì?

  • A. Hợp tác phát triển kinh tế, văn hóa và giải quyết các vấn đề nóng của khu vực.
  • B. Tăng cường khả năng cạnh tranh với các nước trong khu vực và thế giới.
  • C. Giúp giữ gìn bản sắc văn hóa truyền thống dân tộc.
  • D. Góp phần bảo vệ toàn vẹn chủ quyền lãnh thổ.

Câu 24: Sự kiện Việt Nam gia nhập ASEAN (7-1995) phản ánh điều gì trong quan hệ giữa các nước ở khu vực Đông Nam Á?

  • A. Mở ra triển vọng liên kết ở khu vực Đông Nam Á.
  • B. Chứng tỏ sự khác biệt về ý thức có thể hòa giải sự đối lập giữa các nước.
  • C. ASEAN đã trở thành liên minh kinh tế- chính trị.
  • D. Chứng tỏ sự hợp tác giữa các nước ASEAN ngày càng hiệu quả.

Câu 25: Hiện nay ASEAN có bao nhiêu thành viên?

  • A. 5 thành viên.
  • B. 7 thành viên.
  • C. 9 thành viên.
  • D. 10 thành viên.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác