Tắt QC

Trắc nghiệm KTPL 10 kết nối tri thức học kì II (P5)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm KTPL 10 kết nối tri thức học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương, đại diện cho ý chí, nguyện vọng và quyền làm chủ của nhân dân gọi là gì?

  • A. Hội đồng nhân dân.
  • B. Ủy ban nhân dân.
  • C. Hợp tác xã.
  • D. Hội phụ nữ.

Câu 2 :Hội đồng nhân dân quyết định vấn đề nào sau đây?

  • A. Các biện pháp để phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn theo quy định của pháp luật.
  • B. Các biện pháp bảo đảm trật tự, an toàn xã hội, đấu tranh, phòng, chống tội phạm.
  • C. Các biện pháp phòng, chống quan liêu, tham nhũng trong phạm vi được phân quyền.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 3: Hội đồng nhân dân gồm các đại biểu Hội đồng nhân dân do ai bầu ra?

  • A. Quốc hội bầu ra.

  • B. cử tri ở địa phương bầu ra.
  • C. Chính phủ bầu ra.
  • D. Viện kiểm sát bầu ra.

Câu 4: Hội đồng nhân dân được tổ chức gồm mấy bộ phận chính?

  • A. Hai.
  • B. Ba.
  • C. Bốn.
  • D. Năm.

Câu 5: Thường trực Hội đồng nhân dân có cơ cấu tổ chức gồm những ai?

  • A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân và các Uỷ viên.
  • B. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân.
  • C. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân và các Uỷ viên.
  • D. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân và các Uỷ viên. 

Câu 6: Nội dung nào sau đây thể hiện đặc điểm hoạt động của Hội đồng nhân dân?

  • A. Mỗi năm hai kì chính và tổ chức các cuộc họp chuyên đề khi có việc phát sinh đột xuất.
  • B. Quyết định các vấn đề bằng hình thức thảo luận
  • C. Biểu quyết lấy ý kiến tập thể.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 7: Cơ quan thực thi pháp luật tại các cấp tỉnh, huyện và xã gọi là gì?

  • A. Hội đồng nhân dân.

  • B. Hợp tác xã.
  • C. Uỷ ban nhân dân.
  • D. Viện kiểm sát. 

Câu 8: Nội dung nào dưới đây thể hiện chức năng của Ủy ban nhân dân?

  • A. Tổ chức việc thi hành Hiến pháp và pháp luật ở địa phương.
  • B. Tổ chức thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân.
  • C. Thực hiện các nhiệm vụ do cơ quan nhà nước cấp trên giao.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 9: Cơ cấu tổ chức Ủy ban nhân dân bao gồm những bộ phận nào?

  • A. Chủ tịch, Phó Chủ tịch.

  • B. Các Uỷ viên phụ trách cơ quan chuyên môn.
  • C. Uỷ viên phụ trách công an, Uỷ viên phụ trách quân sự.
  • D. Cả A, B, C đều đúng. 

Câu 10: Nội dung nào dưới đây thể hiện đặc điểm hoạt động của Uỷ ban nhân dân?

  • A. Họp thường kì mỗi tháng một lần.
  • B. Học chuyên đề hoặc họp để giải quyết công việc phát sinh đột xuất.
  • C. Quyết định các vấn đề tại phiên họp bảng hình thức biểu quyết.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 11: Pháp luật không có đặc trưng nào sau đây?

  • A. Tính quy phạm phổ biến.
  • B. Tính quyền lực.
  • C. Tính xác định chặt chẽ về mặt nội dung.
  • D. Tính bắt buộc chung.

Câu 12: Pháp luật do nhà nước ban hành phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền. Nội dung đó thể hiện bản chất nào dưới đây của pháp luật ?

  • A. Chính trị.
  • B. Kinh tế.
  • C. Xã hội.
  • D. Giai cấp.

Câu 13: Để quản lí xã hội, ngoài việc ban hành pháp luật, nhà nước còn phải làm gì sau đây?

  • A. Yêu cầu người dân thực hiện pháp luật và ủng hộ.
  • B. Kiểm tra, kiểm sát hoạt động của cá nhân, tổ chức trong xã hội.
  • C. Đưa giáo dục pháp luật vào nhà trường, xã, phường, thị trấn.
  • D. Tổ chức thực hiện, đưa pháp luật vào đời sống của từng người dân và toàn xã hội. 

Câu 14: Công an giao thông xử phạt hành chính với hành vi không đội mũ bảo hiểm của anh K. Trong trường hợp này pháp luật đã thực hiện chức năng nào sau đây?

  • A. Quản lí nhà nước.
  • B. Bảo vệ quyền hợp pháp của công dân.
  • C. Điều phối nền kinh tế.
  • D. Thúc đẩy kinh tế quốc dân.

Câu 15: Do mâu thuẫn cá nhân, M đã đánh N bị thương tích với tỷ lệ thương tật 27%. Trong trường hợp này, theo quy định của pháp luật M phải chịu trách nhiệm pháp lý nào dưới đây?

  • A. Hình sự.
  • B. Hành chính.
  • C. Hình sự và kỷ luật.
  • D. Hình sự và dân sự.

Câu 16: Pháp luật được hiểu là gì?

  • A. các quy tắc xử sự chung, do nhà nước ban hành hoặc công nhận.
  • B. các hệ thống chuẩn mực, được quy định trong Hiến pháp, do Nhà nước thừa nhận.
  • C. các quy tắc xử sự chung, do nhà nước thừa nhận trên những chuẩn mực của đời sống.
  • D. các quy tắc xử sự chung của mọi người, do nhà nước ban hành, được áp dụng ở phạm vi nhất định.

Câu 17: Nhận định nào sai khi nói về vai trò của pháp luật?

  • A. Pháp luật là cơ sở để thiết lập, củng cố và tăng cường quyền lực nhà nước.
  • B. Pháp luật là phương tiện để nhà nước quản lí kinh tế, xã hội.
  • C. Pháp luật tạo ra môi trường ổn định cho việc thiết lập mối quan hệ giữa các nước.
  • D. Pháp luật là phương tiện để nhân dân bảo vệ quyền chính đáng của mình. 

Câu 18: Pháp luật có đặc điểm gì?

  • A. Bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội.
  • B. Vì sự phát triển của xã hội.
  • C. Mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội.
  • D. Pháp luật có tính quy phạm phổ biến; mang tính quyền lực, bắt buộc chung; có tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.

Câu 19: Giá trị công bằng, bình đẳng của pháp luật được thể hiện rõ nhất ở đặc trưng nào dưới đây?

  • A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
  • B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
  • C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
  • D. Tính quy phạm phổ biến.

Câu 20: Đặc trưng nào dưới đây phân biệt sự khác nhau giữa pháp luật và các loại quy phạm xã hội khác?

  • A. Tính quy phạm phổ biến.
  • B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
  • C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
  • D. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.

Câu 21: Đường lối đối ngoại của Việt Nam hiện nay có ý nghĩa như thế nào đổi với sự phát triển của đời sống xã hội và sự phát triển của đất nước?

  • A. Góp phần bảo vệ độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
  • B. Góp phần mở ra nhiều thị trường, thu hút được nhiều nguồn vốn.
  • C. Tạo điều kiện để phát triển đất nước và nâng cao chất lượng cuộc sống xã hội.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 22: Đường lối đối ngoại của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam được quy định ở đâu?

  • A. Điều 12 của Hiến pháp năm 2013.
  • B. Điều 13 của Hiến pháp năm 2013.
  • C. Điều 14 của Hiến pháp năm 2013.
  • D. Điều 15 của Hiến pháp năm 2013.

Câu 23: Vì sao Hiến pháp có nội dung quy định về Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca, Quốc khánh, Thủ đô của đất nước?

  • A. Vì đây là những nội dung quan trọng.
  • B. Vì đây là những nội dung gắn liền với thể chế chính trị của quốc giA.
  • C. Vì đây là nội dung bắt buộc phải có trong Hiến pháp.
  • D. Cả A và B đều đúng.

Câu 24: Bản chất của Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam được Hiến pháp xác định là nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân biểu hiện ở những nội dung nào sau?

  • A. Chịu sự giám sát của nhân dân và phục vụ cho lợi ích của nhân dân.
  • B. Các cơ quan, tổ chức trong hệ thống chính trị có mối quan hệ gắn bó mật thiết với nhân dân.
  • C. Nhà nước bảo đảm và phát huy quyền làm chủ của nhân dân.
  • D. Cả A, B, C đều đúng. 

Câu 25: Đâu là nội dung về việc chưa thực hiện tốt quy định của Hiến pháp về chủ quyền, lãnh thổ?

  • A. Trình báo cơ quan công an khi phát hiện các hành vi xâm phạm chủ quyền, lãnh thổ quốc giA.
  • B. Thường xuyên chia sẻ bài viết xuyên tạc về chủ quyền lãnh thổ Việt Nam.
  • C. Từ chối xem, chia sẻ các thông tin tiêu cực, xâm phạm về chủ quyền lãnh thổ quốc giA.
  • D. Đấu tranh bảo vệ chủ quyền biển đảo.

Câu 26: Khẳng định nào sau đây làchưa đúngvới các quy định của Hiến pháp về chế độ chính trị?

  • A. Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của các quốc gia trên thế giới.
  • B. Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam chỉ có quan hệ hợp tác với các nước trong khu vực Đông Nam Á và châu Á.
  • C. Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam luôn giải quyết mọi vấn đề trên cơ sở luật pháp quốc tế trong mối quan hệ với các nước
  • D. Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là quốc gia đa dân tộc và các dân tộc bình đẳng, đoàn kết, hợp tác chặt chẽ với nhau.

 Câu 27: Nội dung "Mọi hành vi chống lại độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, chống lại sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc đều bị nghiêm trị" được quy định ở đâu trong Hiến pháp 2013 của nước ta?

  • A. Hiến pháp năm 2013, Điều 1, 11
  • B. Hiến pháp năm 2013, Điều 2, 17
  • C. Hiến pháp năm 2013, Điều 2, 11
  • D. Hiến pháp năm 2013, Điều 1, 17 

Câu 28: Hiến pháp năm 2013 khẳng định điều gì?

  • A. Nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
  • B. Tổ quốc Việt Nam là thiêng liêng, bất khả xâm phạm.
  • C. Mọi hành vi chống lại độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, chống lại sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc đều bị nghiêm trị
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 29: Bản chất của Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam được Hiến pháp năm 2013 xác định là gì?

  • A. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.

  • B. Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân.
  • C. Nhà nước của các cấp Chính phủ.
  • D. Cả A, và B đều đúng.

Câu 30:Theo Hiến pháp 2013, tất cả quyền lực nhà nước thuộc về ai?

  • A. Chủ tịch nước
  • B. Quốc hội.
  • C. Nhân dân.
  • D. Hội đồng nhân dân.

Câu 31: Đường lối đối ngoại của Việt Nam hiện nay có ý nghĩa như thế nào đổi với sự phát triển của đời sống xã hội và sự phát triển của đất nước?

  • A. Góp phần bảo vệ độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
  • B. Góp phần mở ra nhiều thị trường, thu hút được nhiều nguồn vốn.
  • C. Tạo điều kiện để phát triển đất nước và nâng cao chất lượng cuộc sống xã hội.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 32: Đường lối đối ngoại của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam được quy định ở đâu?

  • A. Điều 12 của Hiến pháp năm 2013.
  • B. Điều 13 của Hiến pháp năm 2013.
  • C. Điều 14 của Hiến pháp năm 2013.
  • D. Điều 15 của Hiến pháp năm 2013.

Câu 33: Vì sao Hiến pháp có nội dung quy định về Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca, Quốc khánh, Thủ đô của đất nước?

  • A. Vì đây là những nội dung quan trọng.
  • B. Vì đây là những nội dung gắn liền với thể chế chính trị của quốc giA.
  • C. Vì đây là nội dung bắt buộc phải có trong Hiến pháp.
  • D. Cả A và B đều đúng.

Câu 34: Bản chất của Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam được Hiến pháp xác định là nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân biểu hiện ở những nội dung nào sau?

  • A. Chịu sự giám sát của nhân dân và phục vụ cho lợi ích của nhân dân.
  • B. Các cơ quan, tổ chức trong hệ thống chính trị có mối quan hệ gắn bó mật thiết với nhân dân.
  • C. Nhà nước bảo đảm và phát huy quyền làm chủ của nhân dân.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 35: Đâu là nội dung về việc chưa thực hiện tốt quy định của Hiến pháp về chủ quyền, lãnh thổ?

  • A. Trình báo cơ quan công an khi phát hiện các hành vi xâm phạm chủ quyền, lãnh thổ quốc giA.
  • B. Thường xuyên chia sẻ bài viết xuyên tạc về chủ quyền lãnh thổ Việt Nam.
  • C. Từ chối xem, chia sẻ các thông tin tiêu cực, xâm phạm về chủ quyền lãnh thổ quốc giA.
  • D. Đấu tranh bảo vệ chủ quyền biển đảo.

Câu 36: Những lợi ích cơ bản mà công dân được hưởng, được Nhà nước bảo vệ và đảm bảo theo Hiến pháp, pháp luật là

  • A. Nghĩa vụ cơ bản của công dân.
  • B. Các quyền con người, quyền công dân.
  • C. Quyền cơ bản của công dân.
  • D. Việc thực hiện quyền công dân. 

Câu 37: Quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân được quy định tại đâu?

  • A. Chương I của Hiến pháp năm 2013.
  • B. Chương II của Hiến pháp năm 2013.
  • C. Chương III của Hiến pháp năm 2013.
  • D. Chương IV của Hiến pháp năm 2013

Câu 38: Đâu là nội dung được Hiến pháp năm 2013 quy định rõ quyền con người?

  • A. Mọi người đều bình đẳng trước pháp luật, không ai bị phản biệt đối xử.
  • B. Mọi người đều có quyền sống.
  • C. Mọi người có quyền hiến mô, bộ phận cơ thể người và hiện xác theo quy định của luật.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 39: Hiến pháp năm 2013 quy định công dân có các quyền về chính trị, dân sự ở các nội dung nào sau đây?

  • A. Quyền có nơi ở hợp pháp.
  • B. Quyền tự do đi lại và cư trú ở trong nước, có quyền ra nước ngoài và từ nước ngoài về nước theo luật định.
  • C. Quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, tiếp cận thông tin.
  • D. Cả A, B, C đều đúng. 

Câu 40: Ý nghĩa của quyền con người được quy định trong Hiến pháp là gì?

  • A. Là cơ sở pháp lý để bảo vệ con người.
  • B. Chống lại các hành vi làm tổn hại đến thân thể, danh dự, nhân phẩm, quyền lợi, sự tự do,... của con người.
  • C. Thể hiện tính nhân văn, dân chủ của Đảng và Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác