Tắt QC

Trắc nghiệm KTPL 10 kết nối tri thức học kì II (P1)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm KTPL 10 kết nối tri thức học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Hàng năm, anh A luôn chủ động đến cơ quan thuế để kê khai và nộp thuế đầy đủ, đúng thời hạn quy định của pháp luật. Trong trường hợp này, anh A đã

  • A. Tuân thủ pháp luật.
  • B. Sử dụng pháp luật.
  • C. Áp dụng pháp luật.
  • D. Thi hành pháp luật.

Câu 2: Chị B sau khi tốt nghiệp đại học liền về quê, đăng kí thành lập cơ sở kinh doanh để phát triển nghề truyền thống mây tre đan của gia đình, tổ chức việc kinh doanh theo đúng quy định của pháp luật. Chị B đã

  • A. Tuân thủ pháp luật.
  • B. Sử dụng pháp luật.
  • C. Áp dụng pháp luật.
  • D. Thi hành pháp luật.

Câu 3: Y sau khi tốt nghiệp THPT đã theo bạn bè rủ rê tham gia vào tệ nạn xã hội. Một lần, khi đang thực hiện vận chuyển, buôn bán ma túy thì bị bắt. Y đã không

  • A. Tuân thủ pháp luật.
  • B. Sử dụng pháp luật.
  • C. Áp dụng pháp luật.
  • D. Thi hành pháp luật. 

Câu 4: Có mấy hình thức thực hiện pháp luật?

  • A. Bốn hình thức.
  • B. Ba hình thức.
  • C. Hai hình thức.
  • D. Một hình thức.

Câu 5: Hình thức thực hiện pháp luật mà chủ thể pháp luật kiềm chế không thực hiện các hành vi pháp luật cấm được gọi là gì?

  • A. Tuân thủ pháp luật.
  • B. Thi hành pháp luật.
  • C. Áp dụng pháp luật.
  • D. Sử dụng pháp luật.

Câu 6: .Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 có bao nhiêu chương và bao nhiêu điều?

  • A. 11 chương, 120 điều.
  • B. 12 chương, 121 điều.
  • C. 13 chương, 122 điều.

Câu 7: Người ký bản Hiến pháp là ai?

  • A. Chủ tịch nước
  • B. Chủ tịch Quốc hội.
  • C. Tổng Bí thư.
  • D. Phó Chủ tịch Quốc Hội.

Câu 8: Hiến pháp do cơ quan nào xây dựng?

  • A. Tổng Bí thư.

  • B. Chủ tịch nước
  • C. Quốc hội.
  • D. Chính phủ.

Câu 9:Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 quy định quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân tại chương nào?

  • A. Chương I.
  • B. Chương II.
  • C. Chương III.
  • D. Chương IV.

Câu 10:Hiến pháp Việt Nam có các đặc điểm cơ bản nào?

  • A. Hiến pháp là đạo luật cơ bản.

  • B. Hiến pháp có quy trình làm, sửa đổi đặc biệt được quy định tại Hiến pháp.
  • C. Hiến pháp có hiệu lực pháp lí lâu dài, tương đối ổn định.
  • D. Cả A, B, C đều đúng. 

Câu 11: Hiến pháp được sửa đổi khi có bao nhiêu đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành?

  • A. 1/3 số đại biểu.
  • B. 2/3 số đại biểu.
  • C. Ít nhất 1/3 số đại biểu.
  • D. Ít nhất 2/3 số đại biểu.

Câu 12: Theo Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 gồm các cơ quan nào?

  • A. Cơ quan quyền lực nhà nước, cơ quan quản lí Nhà nước

  • B. Cơ quan xét xử.
  • C. Cơ quan kiểm sát.
  • D. Cả A, B, C đều đúng. 

Câu 13: Bản Hiến pháp đầu tiên của nước ta được ban hành năm nào?

  • A. 1945.
  • B. 1946.
  • C. 1947.
  • D. 1948.

Câu 14: Nội dung hiến pháp bao gồm

  • A. Bản chất Nhà nước

  • B. Chế độ chính trị.
  • C. Chế độ kinh tế.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 15: Các văn bản pháp luật khác ban hành phải đảm bảo tiêu chí nào so với Hiến pháp?

  • A. Giống nhau.
  • B. Xây dựng và ban hành trên cơ sở của Hiến pháp.
  • C. Không được trái với Hiến pháp.
  • D. Cả B, C đều đúng.

Câu 16: Khẳng định nào sau đây làchưa đúngvới các quy định của Hiến pháp về chế độ chính trị?

  • A. Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của các quốc gia trên thế giới.
  • B. Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam chỉ có quan hệ hợp tác với các nước trong khu vực Đông Nam Á và châu Á.
  • C. Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam luôn giải quyết mọi vấn đề trên cơ sở luật pháp quốc tế trong mối quan hệ với các nước
  • D. Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là quốc gia đa dân tộc và các dân tộc bình đẳng, đoàn kết, hợp tác chặt chẽ với nhau.

Câu 17: Nội dung "Mọi hành vi chống lại độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, chống lại sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc đều bị nghiêm trị" được quy định ở đâu trong Hiến pháp 2013 của nước ta?

  • A. Hiến pháp năm 2013, Điều 1, 11
  • B. Hiến pháp năm 2013, Điều 2, 17
  • C. Hiến pháp năm 2013, Điều 2, 11
  • D. Hiến pháp năm 2013, Điều 1, 17

Câu 18: Hiến pháp năm 2013 khẳng định điều gì?

  • A. Nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
  • B. Tổ quốc Việt Nam là thiêng liêng, bất khả xâm phạm.
  • C. Mọi hành vi chống lại độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, chống lại sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc đều bị nghiêm trị
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 19: Bản chất của Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam được Hiến pháp năm 2013 xác định là gì?

  • A. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.

  • B. Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân.
  • C. Nhà nước của các cấp Chính phủ.
  • D. Cả A, và B đều đúng.

Câu 20: Theo Hiến pháp 2013, tất cả quyền lực nhà nước thuộc về ai?

  • A. Chủ tịch nước

  • B. Quốc hội.
  • C. Nhân dân.
  • D. Hội đồng nhân dân.

Câu 21: Đường lối đối ngoại của Việt Nam hiện nay có ý nghĩa như thế nào đổi với sự phát triển của đời sống xã hội và sự phát triển của đất nước?

  • A. Góp phần bảo vệ độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
  • B. Góp phần mở ra nhiều thị trường, thu hút được nhiều nguồn vốn.
  • C. Tạo điều kiện để phát triển đất nước và nâng cao chất lượng cuộc sống xã hội.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 22: Đường lối đối ngoại của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam được quy định ở đâu?

  • A. Điều 12 của Hiến pháp năm 2013.
  • B. Điều 13 của Hiến pháp năm 2013.
  • C. Điều 14 của Hiến pháp năm 2013.
  • D. Điều 15 của Hiến pháp năm 2013.

Câu 23: Vì sao Hiến pháp có nội dung quy định về Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca, Quốc khánh, Thủ đô của đất nước?

  • A. Vì đây là những nội dung quan trọng.
  • B. Vì đây là những nội dung gắn liền với thể chế chính trị của quốc giA.
  • C. Vì đây là nội dung bắt buộc phải có trong Hiến pháp.
  • D. Cả A và B đều đúng.

Câu 24: Bản chất của Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam được Hiến pháp xác định là nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân biểu hiện ở những nội dung nào sau?

  • A. Chịu sự giám sát của nhân dân và phục vụ cho lợi ích của nhân dân.

  • B. Các cơ quan, tổ chức trong hệ thống chính trị có mối quan hệ gắn bó mật thiết với nhân dân.
  • C. Nhà nước bảo đảm và phát huy quyền làm chủ của nhân dân.
  • D. Cả A, B, C đều đúng. 

Câu 25: Đâu là nội dung về việc chưa thực hiện tốt quy định của Hiến pháp về chủ quyền, lãnh thổ?

  • A. Trình báo cơ quan công an khi phát hiện các hành vi xâm phạm chủ quyền, lãnh thổ quốc giA.
  • B. Thường xuyên chia sẻ bài viết xuyên tạc về chủ quyền lãnh thổ Việt Nam.
  • C. Từ chối xem, chia sẻ các thông tin tiêu cực, xâm phạm về chủ quyền lãnh thổ quốc giA.
  • D. Đấu tranh bảo vệ chủ quyền biển đảo.

Câu 26: Khẳng định nào sau đây làchưa đúngvới các quy định của Hiến pháp về chế độ chính trị?

  • A. Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của các quốc gia trên thế giới.
  • B. Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam chỉ có quan hệ hợp tác với các nước trong khu vực Đông Nam Á và châu Á.
  • C. Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam luôn giải quyết mọi vấn đề trên cơ sở luật pháp quốc tế trong mối quan hệ với các nước
  • D. Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là quốc gia đa dân tộc và các dân tộc bình đẳng, đoàn kết, hợp tác chặt chẽ với nhau.

 Câu 27: Nội dung "Mọi hành vi chống lại độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, chống lại sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc đều bị nghiêm trị" được quy định ở đâu trong Hiến pháp 2013 của nước ta?

  • A. Hiến pháp năm 2013, Điều 1, 11
  • B. Hiến pháp năm 2013, Điều 2, 17
  • C. Hiến pháp năm 2013, Điều 2, 11
  • D. Hiến pháp năm 2013, Điều 1, 17
  •  

Câu 28: Hiến pháp năm 2013 khẳng định điều gì?

  • A. Nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
  • B. Tổ quốc Việt Nam là thiêng liêng, bất khả xâm phạm.
  • C. Mọi hành vi chống lại độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, chống lại sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc đều bị nghiêm trị
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 29: Bản chất của Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam được Hiến pháp năm 2013 xác định là gì?

  • A. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.

  • B. Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân.
  • C. Nhà nước của các cấp Chính phủ.
  • D. Cả A, và B đều đúng.

Câu 30:Theo Hiến pháp 2013, tất cả quyền lực nhà nước thuộc về ai?

  • A. Chủ tịch nước

  • B. Quốc hội.
  • C. Nhân dân.
  • D. Hội đồng nhân dân.

Câu 31: Đường lối đối ngoại của Việt Nam hiện nay có ý nghĩa như thế nào đổi với sự phát triển của đời sống xã hội và sự phát triển của đất nước?

  • A. Góp phần bảo vệ độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
  • B. Góp phần mở ra nhiều thị trường, thu hút được nhiều nguồn vốn.
  • C. Tạo điều kiện để phát triển đất nước và nâng cao chất lượng cuộc sống xã hội.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 32: Đường lối đối ngoại của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam được quy định ở đâu?

  • A. Điều 12 của Hiến pháp năm 2013.
  • B. Điều 13 của Hiến pháp năm 2013.
  • C. Điều 14 của Hiến pháp năm 2013.
  • D. Điều 15 của Hiến pháp năm 2013.

Câu 33: Vì sao Hiến pháp có nội dung quy định về Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca, Quốc khánh, Thủ đô của đất nước?

  • A. Vì đây là những nội dung quan trọng.
  • B. Vì đây là những nội dung gắn liền với thể chế chính trị của quốc giA.
  • C. Vì đây là nội dung bắt buộc phải có trong Hiến pháp.
  • D. Cả A và B đều đúng.

Câu 34: Bản chất của Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam được Hiến pháp xác định là nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân biểu hiện ở những nội dung nào sau?

  • A. Chịu sự giám sát của nhân dân và phục vụ cho lợi ích của nhân dân.

  • B. Các cơ quan, tổ chức trong hệ thống chính trị có mối quan hệ gắn bó mật thiết với nhân dân.
  • C. Nhà nước bảo đảm và phát huy quyền làm chủ của nhân dân.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 35: Đâu là nội dung về việc chưa thực hiện tốt quy định của Hiến pháp về chủ quyền, lãnh thổ?

  • A. Trình báo cơ quan công an khi phát hiện các hành vi xâm phạm chủ quyền, lãnh thổ quốc giA.
  • B. Thường xuyên chia sẻ bài viết xuyên tạc về chủ quyền lãnh thổ Việt Nam.
  • C. Từ chối xem, chia sẻ các thông tin tiêu cực, xâm phạm về chủ quyền lãnh thổ quốc giA.
  • D. Đấu tranh bảo vệ chủ quyền biển đảo.

Câu 36: Những lợi ích cơ bản mà công dân được hưởng, được Nhà nước bảo vệ và đảm bảo theo Hiến pháp, pháp luật là

  • A. Nghĩa vụ cơ bản của công dân.
  • B. Các quyền con người, quyền công dân.
  • C. Quyền cơ bản của công dân.
  • D. Việc thực hiện quyền công dân. 

Câu 37: Quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân được quy định tại đâu?

  • A. Chương I của Hiến pháp năm 2013.
  • B. Chương II của Hiến pháp năm 2013.
  • C. Chương III của Hiến pháp năm 2013.
  • D. Chương IV của Hiến pháp năm 2013

Câu 38: Đâu là nội dung được Hiến pháp năm 2013 quy định rõ quyền con người?

  • A. Mọi người đều bình đẳng trước pháp luật, không ai bị phản biệt đối xử.

  • B. Mọi người đều có quyền sống.
  • C. Mọi người có quyền hiến mô, bộ phận cơ thể người và hiện xác theo quy định của luật.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 39: Hiến pháp năm 2013 quy định công dân có các quyền về chính trị, dân sự ở các nội dung nào sau đây?

  • A. Quyền có nơi ở hợp pháp.
  • B. Quyền tự do đi lại và cư trú ở trong nước, có quyền ra nước ngoài và từ nước ngoài về nước theo luật định.
  • C. Quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, tiếp cận thông tin.
  • D. Cả A, B, C đều đúng. 

Câu 40: Ý nghĩa của quyền con người được quy định trong Hiến pháp là gì?

  • A. Là cơ sở pháp lý để bảo vệ con người.
  • B. Chống lại các hành vi làm tổn hại đến thân thể, danh dự, nhân phẩm, quyền lợi, sự tự do,... của con người.
  • C. Thể hiện tính nhân văn, dân chủ của Đảng và Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác