Tắt QC

Trắc nghiệm KTPL 10 kết nối bài 3 Thị trường

Dưới đây là loạt bài về trắc nghiệm kinh tế và pháp luật 10 bài 3 Thị trường - sách kết nối tri thức. Các câu hỏi và bài tập đều có đáp án. Phần này giúp học sinh ôn luyện kiến thức rất tốt và làm quen với hình thức thi trắc nghiệm.

Câu 1: Thị trường ra đời, phát triển gắn liền với sự phát triển của

  • A. Sản xuất hàng hóa.
  • B. Hoạt động sản xuất, phân phối và tiêu dùng.
  • C. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
  • D. Quan hệ sản xuất và tiêu dùng.

Câu 2: Thị trường là

  • A. Tổng hoà những quan hệ kinh tế trong đó nhu cầu của các chủ thề được đáp ứng thông qua việc trao đổi, mua bán.

  • B. Nơi diễn ra các hoạt động kinh tế: sản xuất, lưu thông, phân phối, tiêu dùng.
  • C. Toàn bộ hoạt động mua bán, tiêu dùng hàng hoá.
  • D. Nơi diễn ra hoạt động quản lí kinh tế vĩ mô của Nhà nước.

Câu 3: Ở cấp độ cụ thể, thị trường có thể quan sát được như:

  • A. Chợ.
  • B. Cửa hàng.
  • C. Phòng giao dịch.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 4: Ở cấp độ trừu tượng, thị trường có thể được nhận diện qua các mối quan hệ liên quan nào?

  • A. Cung – cầu.
  • B. Quan hệ hàng – tiền.
  • C. Quan hệ cạnh tranh.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 5: Theo đối tượng giao dịch, mua bán, có thị trường hàng hóa và dịch vụ nào?

  • A. Thị trường lao động.
  • B. Thị trường dầu mỏ.
  • C. Thị trường quốc tế.
  • D. Thị trường khoa học – công nghệ.

Câu 6: Theo vai trò của các đối tượng mua bán, giao dịch có

  • A. Thị trường lúa gạo.
  • B. Thị trường trong nước.
  • C. Thị trường tư liệu tiêu dùng.
  • D. Thị trường bất động sản.

Câu 7: Theo phạm vi của quan hệ mua bán, giao dịch, có

  • A. Thị trường chứng khoán.
  • B. Thị trường tư liệu sản xuất.

  • C. Thị trường chứng khoán.
  • D. Thị trường quốc tế.

Câu 8: Chức năng thừa nhận của thị trường là

  • A. Thị trường thừa nhận công dụng xã hội của hàng hóa và lao động đã hao phí để sản xuất ra nó, thông qua việc hàng hóa có bán được hay không và bán giá như thế nào.
  • B. Người sản xuất và tiêu dùng sẽ có những ứng xử, điều chỉnh trên cơ sở những thông tin thu được từ thị trường, nhờ đó sản xuất và tiêu dùng được kích thích hoặc hạn chế.
  • C. Thị trường cung cấp thông tin cho người sản xuất và người tiêu dùng thông qua những biến động của nhu cầu xã hội về số lượng, chất lượng.
  • D. Đáp án khác.

Câu 9: Thị trường cung cấp thông tin cho người sản xuất và người tiêu dùng thông qua những biến động của nhu cầu xã hội về số lượng, chất lượng là chức năng nào của thị trường?

  • A. Chức năng điều tiết.
  • B. Chức năng thông tin.
  • C. Chức năng thừa nhận.
  • D. Chức năng kích thích hoặc hạn chế.

Câu 10: Người sản xuất và tiêu dùng sẽ có những ứng xử, điều chỉnh trên cơ sở những thông tin thu được từ thị trường, nhờ đó sản xuất và tiêu dùng được kích thích hoặc hạn chế là chức năng nào của thị trưởng?

  • A. Chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế.
  • B. Chức năng thông tin.
  • C. Chức năng thừa nhận.

  • D. Đáp án khác.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A.Thị trường bao gồm các nhân tố cơ bản: tiền tệ, người mua, người bán.
  • B. Thị trường là nơi kiểm tra đầu tiên về chủng loại, hình thức, mẫu mã, số lượng, chất lượng hàng hoá.
  • C. Thị trường là môi trường để các chủ thể kinh tế thực hiện giá trị sử dụng của hàng hoá.
  • D.Thị trường có vai trò thông tin, định hướng cho mọi nhu cầu sản xuất, kinh doanh.

Câu 12: Các lĩnh vực trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau để xác định giá cả và số lượng hàng hóa, dịch vụ được gọi là gì? 

  • A. Thị trường. 
  • B. Cơ chế thị trường. 
  • C. Kinh tế. 
  • D. Hoạt động mua bán. 

Câu 13: Thị trường lúa gạo, thị trường dầu mỏ, thị trường tiền tệ, thị trường chứng khoán, thị trường bất động sản,... thuộc loại thị trường nào? 

  • A. Thị trường theo vai trò của các đối tượng mua bán, giao dịch. 
  • B. Thị trường theo phạm vi của quan hệ mua bán, giao dịch. 
  • C. Thị trường theo chức năng. 
  • D. Thị trường theo đối tượng giao dịch, mua bán. 

Câu 14: Thị trường có những chức năng cơ bản nào? 

  • A. Chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế. 
  • B. Chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế, chức năng thừa nhận. 
  • C. Chức năng thừa nhận, chức năng thông tin, chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế. 
  • D. Chức năng thông tin, chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế. 

Câu 15: Đâu là nhận định sai khi nói về thị trường? 

  • A. Thị trường là nơi thực hiện hoạt động mua và bán. 
  • B. Người mua, người bán là một trong những yếu tố cơ bản của thị trường. 
  • C. Chỉ có thể tìm đến thị trường thì con người mới thỏa mãn được nhu cầu. 
  • D. Mua - bán không phải là quan hệ của thị trường. 

Câu 16: Xét theo phạm vi không gian, cà phê Việt Nam được bán ở những thị trường nào? 

  • A. Thị trường nước ngoài. 
  • B. Thị trường trong nước.
  • C. Thị trường trong nước và nước ngoài. 
  • D. Thị trường một số vùng miền trong nước. 

Câu 17: Việc thị trường thừa nhận công dụng xã hội của hàng hóa và lao động đã hao phí để sản xuất ra nó, thông qua việc hàng hóa có bán được hay không và bán với giá như thế nào thể hiện chức năng gì của thị trường? 

  • A. Chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế. 
  • B. Chức năng hạn chế. 
  • C. Chức năng thông tin. 
  • D. Chức năng thừa nhận. 

Câu 18: Vào mùa khai trường, các cơ sở sản xuất đã đầu tue theo công nghệ in ấn mới để có thêm những sản phẩm văn phòng phẩm sinh động, hữu ích phục vụ thị trường sử dụng bút, thước, tập vở học sinh tại địa phương. Trong trường hợp này, các cơ sở sản xuất đã thực hiện chức năng gì của thị trường? 

  • A. Chức năng thừa nhận. 
  • B. Chức năng thông tin. 
  • C. Chức năng điều tiết kích thích. 
  • D. Chức năng điều tiết hạn chế.

Câu 19: Các yếu tố cấu thành thị trường gồm những thành phần nào? 

  • A. người mua - người bán. 
  • B. hàng hóa - tiền tệ. 
  • C. giá cả - giá trị. 
  • D. Cả ba đáp án A, B, C đều đúng. 

Câu 20: Thị trường là lĩnh vực trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau nhằm mục đích gì? 

  • A. xác định số lượng người mua. 
  • B. xác định số lượng hàng háo, dịch vụ. 
  • C. xác định giá cả và số lượng hàng hóa, dịch vụ. 
  • D. xác định giá cả các mặt hàng. 

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác