Tắt QC

Trắc nghiệm KTPL 10 kết nối bài 12 Hệ thống pháp luật và văn bản pháp luật Việt Nam

Dưới đây là loạt bài về trắc nghiệm kinh tế và pháp luật 10 bài 12 Hệ thống pháp luật và văn bản pháp luật Việt Nam sách kết nối tri thức. Các câu hỏi và bài tập đều có đáp án. Phần này giúp học sinh ôn luyện kiến thức rất tốt và làm quen với hình thức thi trắc nghiệm.

Câu 1: Cấu trúc hệ thống pháp luật bao gồm những gì?

  • A. Các chế định pháp luật, các quy phạm pháp luật, các ngành luật.
  • B. Các quy phạm pháp luật, các ngành luật.
  • C. Các chế định pháp luật, các ngành luật.
  • D. Các chế định pháp luật.

Câu 2: Văn bản quy phạm pháp luật có đặc điểm gì?

  • A. Có chứa quy phạm pháp luật.
  • B. Do cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền ban hành.
  • C. Hình thức, trình tự, thủ tục ban hành do luật quy định.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 3: Văn bản quy phạm pháp luật có đặc điểm gì?

  • A. Có chứa quy phạm pháp luật.
  • B. Do cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền ban hành.
  • C. Hình thức, trình tự, thủ tục ban hành do luật quy định.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 4: Văn bản nào sau đây không phải là văn bản quy phạm pháp luật?

  • A. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
  • B. Quyết định xử phạt vi phạm hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
  • C. Nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội.
  • D. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp xã về thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2018.

Câu 5: Văn bản áp dụng pháp luật có đặc điểm gì?

  • A. Chứa đựng các quy tắc xử sự cá biệt.
  • B. Mang tính quyền lực nhà nước
  • C. Xác lập quyền và nghĩa vụ cụ thể của cá nhân, tổ chức nhất định.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 6: Văn bản nào dưới đây không phải văn bản dưới luật?

  • A. pháp lệnh.
  • B. lệnh.
  • C. Hiến pháp.
  • D. nghị quyết.

Câu 7: Về hình thức, hệ thống pháp luật được thể hiện qua

  • A. các chế định pháp luật.
  • B. các văn bản quy phạm pháp luật.
  • C. các ngành luật
  • D. đáp án khác.

Câu 8: Tập hợp các quy phạm pháp luật có cùng tính chất điều chỉnh nhóm quan hệ xã hội tương ứng được gọi là gì?

  • A. Chế định pháp luật.
  • B. Ngành luật.
  • C. Quy phạm pháp luật.
  • D. Văn bản pháp luật.

Câu 9: Ai là người ban hành văn bản quy phạm pháp luật?

  • A. Chủ tịch nước
  • B. người có thẩm quyền theo pháp luật quy định.
  • C. các cơ quan nhà nước
  • D. các cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền theo pháp luật quy định.

Câu 10: Cơ sở để quy định tên gọi, trình tự ban hành của văn bản pháp luật là gì?

  • A. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
  • B. Luật Ban hành văn bản hợp nhất.
  • C. Luật Ban hành văn bản.
  • D. Luật Ban hành văn bản hành chính.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác