Tắt QC

Trắc nghiệm KTPL 10 kết nối tri thức học kì II (P4)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm KTPL 10 kết nối tri thức học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cơ quan nào của nước ta thực hiện quyền lập hiến và quyền lập pháp?

  • A. Quốc hội.
  • B. Chủ tịch nước.
  • C. Chính phủ.
  • D. Hội đồng nhân dân.

Câu 2: Quốc hội giám sát tối cao việc tuân theo các văn bản nào của các cơ quan, thiết chế chính trị do Quốc hội thành lập trong bộ máy nhà nước?

  • A. Hiến pháp.
  • B. Luật.
  • C. Nghị quyết của Quốc hội.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 3: Cơ cấu tổ chức của Quốc hội gồm những bộ phận nào sau đây?

  • A. Uỷ ban thường vụ Quốc hội.

  • B. Hội đồng dân tộc.
  • C. Các Uỷ ban của Quốc hội.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 4: Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về hình thức hoạt động của Quốc hội?

  • A. tổ chức các kì họp công khai.
  • B. tổ chức các kì họp bí mật trong nội bộ.
  • C. làm việc theo chế độ hội nghị và quyết định theo đa số.
  • D. Quốc hội họp thường lệ mỗi năm hai kì.

Câu 5: Chủ tịch nước có những nhiệm vụ và quyền hạn nào sau đây?

  • A. Công bố Hiến pháp, luật, pháp lệnh
  • B. Đề nghị Quốc hội bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Phó Chủ tịch nước.
  • C. Quyết định tặng thưởng huân chương, huy chương, các giải thưởng nhà nước
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 6: Chủ tịch nước có thể uỷ nhiệm cho ai thực hiện một số nhiệm vụ thay thế mình?

  • A. Quốc Hội.
  • B. Phó Chủ tịch nước.
  • C. Hội đồng nhân dân.
  • D. Chính phủ.

Câu 7: Đâu là cơ quan thực hiện hành pháp của nước ta?

  • A. Chính phủ.
  • B. Quốc hội.
  • C. Chủ tịch nước.
  • D. Hội đồng nhân dân.

Câu 8: Chức năng hành pháp của Chính phủ được thể hiện ở các nội dung nào sau đây?

  • A. Đề xuất, xây dựng chiến lược quy hoạch, kế hoạch, chính sách.
  • B. Trình dự án luật, dự án ngân sách nhà nước trước Quốc hội.
  • C. Trình dự án pháp lệnh trước Uỷ ban thường vụ Quốc hội
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 9: Chính phủ hoạt động theo mấy hình thức chủ yếu?

  • A. Hai.

  • B. BA.
  • C. Bốn.
  • D. Năm.

Câu 10: Chính phủ làm việc theo chế độ tập thể, quyết định theo đa số thể hiện nguyên tắc nào trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

  • A. Nguyên tắc tập trung dân chủ.
  • B. Nguyên tắc đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
  • C. Nguyên tắc quyền lực nhà nước là thống nhất nhưng có sự phân công, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan.
  • D. Nguyên tắc quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân.

Câu 11: Từ ngày 1-10-2020 đến ngày 30-9-2021, các Tòa án của nước ta đã xét xử được nhiều vụ án hình sự, vụ việc dân sự, hôn nhân và gia đình. Điều này thể hiện vai trò gì của Tòa án nhân dân?

  • A. Thực hiện quyền tư pháp để bảo vệ công lí, bảo vệ quyền con người, quyền công dân.
  • B. Bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa, bảo vệ lợi ích của Nhà nước.
  • C. Góp phần giáo dục công dân trung thành với Tổ quốC.
  • D. Cả A, B, C đều đúng. 

Câu 12: Cơ quan nào của nước ta thực hiện quyền tư pháp?

  • A. Quốc hội.
  • B. Tòa án nhân dân.
  • C. Chính phủ.
  • D. Ủy ban nhân dân.

Câu 13: Nội dung nào dưới đây không thể hiện đặc điểm hoạt động của Tòa án nhân dân?

  • A. Tòa án nhân dân xét xử công khai.

  • B. Tòa án nhân dân xét xử tập thể và quyết định theo đa số.
  • C. Tòa án nhân dân có thể xét xử kín khi cần giữ bí mật nhà nước, thuần phong, mỹ tục của dân tộc
  • D. Tòa án nhân dân xét xử theo ý kiến của nhân dân.

Câu 14: Nội dung nào thể hiện đặc điểm hoạt động thực hành quyền công tố của Viện kiểm sát nhân dân?

  • A. Khởi tố bị can.
  • B. Truy tố bị can ra trước Tòa án trên cơ sở kết quả điều tra vụ án và chứng minh được người phạm tội.
  • C. Buộc tội bị cáo và bảo vệ sự buộc tội trước phiên toà bằng cách công bố bản cáo trạng.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 15: Chức năng kiểm sát hoạt động tư pháp của Viện kiểm sát là gì?

  • A. Kiểm sát tính hợp pháp của các hành vi, quyết định của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong hoạt động tư pháp.
  • B. Giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp.
  • C. Tiếp nhận và giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố và trong suốt quá trình giải quyết các vụ án.
  • D. Cả A, B, C đều đúng. 

Câu 16: Hệ thống Viện kiểm sát nhân dân Việt Nam bao gồm những cơ quan nào sau đây?

  • A. Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
  • B. Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh.
  • C. Viện kiểm sát quân sự.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 17: Tất cả các Viện kiểm sát do ai lãnh đạo?

  • A. Chủ tịch nước.

  • B. Viện trưởng.
  • C. Quốc hội.
  • D. Chính phủ.

Câu 18: Cơ cấu Tòa án quân sự bao gồm những cơ quan nào?

  • A. Tòa án quân sự trung ương.
  • B. Tòa án quân sự quân khu và tương đương.
  • C. Tòa án quân sự khu vực.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 19: Viện kiểm sát nhân dân có mấy chức năng chính?

  • A. Hai.
  • B. Ba.
  • C. Bốn.
  • D. Năm.

Câu 20: Tòa án nhân dân được tổ chức ở cấp nào?

  • A. được tổ chức ở bốn cấp: Tòa án nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Tòa án nhân dân cấp huyện và Tòa án nhân dân cấp xã
  • B. được tổ chức ở hai cấp: Tòa án nhân dân tối cao và Tòa án nhân dân cấp tỉnh
  • C. được tổ chức ở ba cấp: Tòa án nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân cấp tỉnh và Tòa án nhân dân cấp huyện
  • D. được tổ chức ở hai cấp: Tòa án nhân dân cấp tỉnh và Tòa án nhân dân cấp huyện

Câu 21: Đâu là nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

  • A. Nguyên tắc đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
  • B. Nguyên tắc quyền lực nhà nước là thống nhất nhưng có sự phân công, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan.
  • C. Nguyên tắc quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân.
  • D. Cả A, B, C đều đúng. 

Câu 22: Quyền lực nhà nước được phân chia thành quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp và được giao cho các cơ quan tương ứng thực hiện một cách độc lập nhưng có sự phối hợp, kiểm soát, giám sát lẫn nhau thể hiện nguyên tắc nào của của tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

  • A. Nguyên tắc đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
  • B. Nguyên tắc quyền lực nhà nước là thống nhất nhưng có sự phân công, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan.
  • C. Nguyên tắc quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân.
  • D. Nguyên tắc tập trung dân chủ.

Câu 23: Trong các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

  • A. Nguyên tắc đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.

  • B. Nguyên tắc quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân.
  • C. Nguyên tắc tập trung dân chủ.
  • D. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa. 

Câu 24: Sự phối kết hợp giữa các yếu tố dân chủ và tập trung thông qua các hình thức và chế độ như: bầu cử, bổ nhiệm kết hợp với phê chuẩn một số chức danh trong bộ máy thể hiện nguyên tắc tổ chức và hoạt động nào của bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

  • A. Nguyên tắc đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
  • B. Nguyên tắc quyền lực nhà nước là thống nhất nhưng có sự phân công, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan.
  • C. Nguyên tắc quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân.
  • D. Nguyên tắc tập trung dân chủ.

Câu 25: Đặc điểm của bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang tính chất nào sau đây?

  • A. Tính thống nhất.
  • B. Tính nhân dân.
  • C. Tính quyền lực.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 26: Việc phân chia quyền lực nhà nước cho các cơ quan nhà nước để thực hiện những chức năng, nhiệm vụ riêng biệt thể hiện đặc điểm nào của bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

  • A. Tính thống nhất.
  • B. Tính nhân dân.
  • C. Tính quyền lực.
  • D. Tính pháp quyền xã hội chủ nghĩa.

Câu 27: Mọi hoạt động của các cơ quan, cán bộ, công chức, viên chức trong bộ máy nhà nước đều nhằm mục đích gì?

  • A. phục vụ cho lợi ích của Quốc hội.

  • B. phục vụ cho lợi ích của Chủ tịch nước.
  • C. phục vụ cho lợi ích của nhân dân.
  • D. phục vụ cho lợi ích của Chính phủ. 

Câu 28: Bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có mấy đặc điểm chính?

  • A. Hai.
  • B. Ba
  • C. Bốn.
  • D. Năm.

Câu 29: Tính quyền lực về tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thể hiện qua nội dung nào sau đây?

  • A. Phân chia quyền lực nhà nước cho các cơ quan nhà nước để thực hiện những chức năng, nhiệm vụ riêng biệt.

  • B. các cơ quan, cá nhân ở cấp dưới bắt buộc phải thực hiện các nhiệm vụ của cấp trên.
  • C. các cơ quan, cá nhân ở cấp dưới bắt buộc phải phục tùng quyết định của cấp trên.
  • D. Cả A, B, C đều đúng. 

Câu 30: Bộ máy nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay mang tính pháp quyền xã hội chủ nghĩa thực hiện quản lí mọi mặt của đời sống xã hội dưới sự lãnh đạo của ai?

  • A. Chính phủ.
  • B. Quốc hội.
  • C. Đảng Cộng sản Việt Nam.
  • D. Chủ tịch nước.

Câu 31: Về hình thức, hệ thống pháp luật được thể hiện qua

  • A. các chế định pháp luật.
  • B. các văn bản quy phạm pháp luật.
  • C. các ngành luật
  • D. đáp án khác.

Câu 32: Tập hợp các quy phạm pháp luật có cùng tính chất điều chỉnh nhóm quan hệ xã hội tương ứng được gọi là gì?

  • A. Chế định pháp luật.
  • B. Ngành luật.
  • C. Quy phạm pháp luật.
  • D. Văn bản pháp luật.

Câu 33: Ai là người ban hành văn bản quy phạm pháp luật?

  • A. Chủ tịch nước
  • B. người có thẩm quyền theo pháp luật quy định.
  • C. các cơ quan nhà nước
  • D. các cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền theo pháp luật quy định. 

Câu 34: Cơ sở để quy định tên gọi, trình tự ban hành của văn bản pháp luật là gì?

  • A. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
  • B. Luật Ban hành văn bản hợp nhất.
  • C. Luật Ban hành văn bản.
  • D. Luật Ban hành văn bản hành chính.

Câu 35:Cấu trúc hệ thống pháp luật bao gồm những gì?

  • A. Các chế định pháp luật, các quy phạm pháp luật, các ngành luật.
  • B. Các quy phạm pháp luật, các ngành luật.
  • C. Các chế định pháp luật, các ngành luật.
  • D. Các chế định pháp luật.

Câu 36: Quá trình hoạt động có mục đích làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành hành vi hợp pháp của các cá nhân, tổ chức là nội dung của khái niệm nào dưới đây?

  • A. Ban hành pháp luật.
  • B. Thực hiện pháp luật.
  • C. Xây dựng pháp luật.
  • D. Phổ biến pháp luật. 

Câu 37: Nội dung nào không phải là hình thức thực hiện pháp luật?

  • A. Sử dụng pháp luật.
  • B. Thi hành pháp luật.
  • C. Tuân thủ pháp luật.
  • D. Phổ biến pháp luật.

Câu 38: Sử dụng pháp luật được hiểu là công dân sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì mà pháp luật

  • A. Quy định phải làm.
  • B. Cho phép làm.
  • C. Quy định cấm làm.
  • D. Không cho phép làm.

Câu 39: Phát hiện X đi xe lấn làn, vượt đèn đỏ và chạy quá tốc độ, đồng chí công an giao thông đã yêu cầu X dừng xe và lập biên bản xử phạt vi phạm hành chính. Trong trường hợp này, đồng chí cảnh sát giao thông đã

  • A. Tuân thủ pháp luật.
  • B. Sử dụng pháp luật.
  • C. Áp dụng pháp luật.
  • D. Thi hành pháp luật.

Câu 40: Hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây có chủ thể thực hiện khác với các hình thức còn lại?

  • A. Sử dụng pháp luật.
  • B. Thi hành pháp luật.
  • C. Tuân thủ pháp luật.
  • D. Áp dụng pháp luật.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác