Trắc nghiệm KTPL 10 cánh diều bài 8 Tín dụng (P2)
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm kinh tế pháp luật 10 bài 8 Tín dụng cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Câu 1: Tín dụng có vai trò gì?
- A. Tín dụng là công cụ thúc đẩy sự lưu thông của hàng hoá và tiền tệ
- B. Tín dụng thúc đẩy quá trình tập trung vốn và tập trung sản xuất
- C. Tín dụng là công cụ giúp thúc đẩy kinh doanh, đầu tư sinh lời
D. Tín dụng làm gia tăng mối quan hệ chủ nợ - con nợ trong xã hội
Câu 2: Ý nào dưới đây thể hiện bản chất của quan hệ tín dụng?
- A. Là quan hệ vay mượn có lãi hoặc không có lãi
- B. Nhường quyền sở hữu một lượng tiền cho người khác
C. Quan hệ kinh tế giữa người cho vay và người vay trong một thời gian nhất định có hoàn trả cả vốn lẫn lãi
- D. Cho người khác sử dụng một lượng tiền nhàn rỗi để được hưởng tiền lãi
Câu 3: Sự chênh lệch giữa chi phí sử dụng tiền mặt và mua tín dụng được hiểu là
A. số tiền phải trả cho việc sử dụng tín dụng, bao gồm số tiền vay và lãi suất cho vay
- B. khoản chi phí phản ánh sự chênh lệch giữa số tiền vay và số tiền lãi.
- C. chi phi mua tín dụng
- D. chi phi sử dụng tiền mặt
Câu 4: Chính sách trợ vốn ngân hàng của Chính phủ về tín dụng đối với học sinh, sinh viên có ý nghĩa gì?
- A. Giúp nhiều em có hoàn cảnh khó khăn thực hiện được ước mơ đến trường
- B. Có thêm cơ hội tim được việc làm
- C. Có thu nhập để thực hiện nghĩa vụ hoàn trả vốn vay cho ngân hàng
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 5: Tín dụng là
A. niềm tin cho vay tiền giữa người vay và người cho vay
- B. mối quan hệ sử dụng vốn giữa người vay và người cho vay
- C. mối quan hệ sử dụng vốn giữa người cho vay và người đi vay trên nguyên tắc hoàn trả
- D. mối quan hệ sử dụng vốn giữa người vay và người đi vay trên nguyên tắc hoàn trả
Câu 6: Phương án nào sau đây không thuộc một trong những nội dung của tín dụng?
A. Có tính hoàn trả cả gốc lẫn lãi
- B. Dựa trên hợp đồng
- C. Có tính pháp lí cao
- D. Có tính ổn định cao
Câu 7: Có thể nhận biết sự chênh lệch giữa chi phí sử dụng tiền mặt và mua tín dụng bằng cách nào?
- A. Tính lãi suất cho vay
B. Tính lãi suất cho vay và khoản vay
- C. Mua tín dụng bao nhiêu, trả bằng số tiền mặt tương ứng
- D. Không có sự chênh lệch đáng kể giữa chi phí sử dụng tiền mặt và mua tín dụng
Câu 8: Tín dụng là khái niệm thể hiện quan hệ giữa các chủ thể nào dưới đây?
- A. Người cho vay và người sở hữu
B. Người cho vay và người vay
- C. Người cho vay và người quản lí
- D. Người sử dụng và người vay
Câu 9: Đâu là vai trò của người cho vay trong mối quan hệ tín dụng?
- A. Người cho vay cho vay tiền mặt
- B. Người cho vay chuyển giao quyền sử dụng tiền cho người đi vay
C. Người cho vay chuyển giao quyền sử dụng tiền hoặc hàng hoá cho người đi vay
- D. Người cho vay chuyển giao quyền sử dụng tiền hoặc hàng hoá cho vay cho người đi vay trong một thời gian nhất định
Câu 10: Cầu nối đáp ứng những nhu cầu vay và cho vay của các chủ thể trong nền kinh tế, góp phần thúc đẩy mọi mặt đời sống xã hội phát triển là
A. tín dụng
- B. ngân hàng
- C. vay nặng lãi
- D. doanh nghiệp
Câu 11: Mức lãi suất nào sau đây là phù hợp khi cá nhân sử dụng tín dụng tại các ngân hàng thương mại?
- A. 0,67%/tháng
- B. 0,62 %/tháng
C. 1,65%/tháng
- D. 1,69%/tháng
Câu 12: Khái niệm nào sau đây thể hiện quan hệ kinh tế giữa chủ thể sở hữu (người cho vay) và chủ thể sử dụng nguồn vốn nhàn rỗi (người vay), theo nguyên tắc hoàn trả có kì hạn cả vốn gốc và lãi?
- A. Thẻ ngân hàng
B. Tín dụng
- C. Vay lãi
- D. Vốn đầu tư
Câu 13: Người đi vay có nghĩa vụ gì trong mối quan hệ tín dụng?
A. Người đi vay phải trả toàn bộ số tiền trong thời hạn cam kết trả nợ
- B. Người đi vay không cần trả nợ đúng hạn, chỉ cần đảm bảo trả đủ số tiền đã vay
- C. Người đi vay có thể trả bằng giá trị hàng hoá tương đương với khoản vay khi đến hạn trả nợ
- D. Người đi vay phải trả số tiền đã vay khi đến hạn trả nợ có hoặc không kèm một khoản lãi
Câu 14: Đặc điểm của tín dụng là gì?
- A. Người cho vay chỉ nhượng quyền sử dụng vốn cho người vay trong một khoảng thời gian nhất định
- B. Có sự thỏa thuận giữa người vay và người cho vay về thời hạn cho vay theo quy định của pháp luật
- C. Có sự thỏa thuận giữa người vay và người cho vay về lãi suất phải trả theo quy định của pháp luật
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 15: Nội dung nào dưới đây không phải vai trò của tín dụng?
- A. Đảm bảo nhu cầu về vốn cho hoạt động sản xuất kinh doanh và nhu cầu tiêu dùng cho các cá nhân trong nền kinh tế
- B. Thúc đẩy quá trình tập trung vốn và tập trung sản xuất
- C. Là công cụ tài trợ cho các ngành kinh tế kém phát triển và ngành mũi nhọn
D. Đảm bảo vấn đề an sinh xã hội
Câu 16: Phương án nào sau đây không thuộc một trong những nội dung của tín dụng?
- A. Dựa trên sự tin tưởng
- B. Có tính tạm thời
- C. Có tính hoàn trả cả gốc lẫn lãi
D. Dựa trên văn bản pháp lí
Câu 17: Tín dụng có đặc điểm nào sau đây?
- A. Dựa trên cơ sở lòng tin
- B. Tính hoàn trả cả gốc lẫn lãi
- C. Tính thời hạn
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 18: Trong quá trình cho vay có sự chênh lệch giữa chi phí sử dụng tiền mặt và chi phí sử dụng dịch vụ tín dụng được gọi là gì?
A. Tiền lãi
- B. Tiền gốc
- C. Tiền dịch vụ
- D. Tiền phát sinh
Câu 19: Chị D vay tín dụng từ ngân hàng M để chi trả chi phí học tập với thời hạn cam kết hoàn trả là 24 tháng. Chị D đã thực hiện đặc điểm nào của tín dụng?
- A. tính hoàn trả cả gốc lẫn lãi
B. tính thời hạn
- C. bảo đảm nhu cầu về vốn
- D. cơ sở lòng tin và trả nợ đúng hạn
Câu 20: Tín dụng là khái niệm thể hiện quan hệ kinh tế giữa chủ thể sở hữu (người cho vay) và chủ thể sử dụng nguồn vốn nhàn rỗi (người vay), theo nguyên tắc
- A. hoàn trả sau thời gian hứa hẹn
B. hoàn trả có kì hạn cả vốn gốc và lãi
- C. hoàn trả gốc có kì hạn theo thỏa thuận
- D. bồi thường theo quy định của pháp luật
Câu 21: Nội dung nào dưới đây thể hiện khái niệm của tín dụng?
- A. Là quan hệ cho vay dựa trên cơ sở tin tưởng và tín nhiệm giữa bên cho vay và bên đi vay
- B. Bên cho vay chuyển giao một lượng vốn tiền tệ để bên vay sử dụng có thời hạn
- C. Khi đến hạn, bên vay có nghĩa vụ hoàn trả vốn ban đầu và lãi suất
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 22: Nhận định nào sau đây đúng
- A. Tín dụng là sự trao đổi các tài sản hiện có để nhận các tài sản cùng loại
- B. Không có sự chênh lệch giữa chi phí sử dụng tiền mặt và mua tín dụng Tín dụng thực chất là tiền mặt chúng ta vay mượn từ ngân hàng để chi tiêu
- C. Tín dụng là quan hệ vay mượn tiền bạc trên quy tắc hoàn trả vô thời hạn
D. Tín dụng là quan hệ mua bán quyền sử dụng vốn với giá cả là lãi suất
Câu 23: Cầu nối đáp ứng những nhu cầu vay và cho vay của các chủ thể trong nền kinh tế, góp phần thúc đẩy mọi mặt đời sống xã hội phát triển là
A. tín dụng
- B. ngân hàng
- C. vay nặng lãi
- D. doanh nghiệp
Câu 24: Tín dụng là khái niệm thể hiện quan hệ kinh tế giữa chủ thể sở hữu (người cho vay) và chủ thể sử dụng nguồn vốn nhàn rỗi (người vay), theo nguyên tắc
- A. hoàn trả sau thời gian hứa hẹn
B. hoàn trả có kì hạn cả vốn gốc và lãi
- C. hoàn trả gốc có kì hạn theo thỏa thuận
- D. bồi thường theo quy định của pháp luật
Câu 25: Phương án nào sau đây không thuộc một trong những nội dung của tín dụng?
A. Có tính hoàn trả cả gốc lẫn lãi
- B. Dựa trên hợp đồng
- C. Có tính pháp lí cao
- D. Có tính ổn định cao
Xem toàn bộ: Giải bài 8 Tín dụng
Bình luận