Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 12 chân trời Ôn tập chủ đề 7: Một số quyền và nghĩa vụ của công dân về kinh tế
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 12 chân trời sáng tạo Ôn tập chủ đề 7: Một số quyền và nghĩa vụ của công dân về kinh tế có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Mục đích cơ bản của mọi hình thức hoạt động kinh doanh là gì?
A. Thu lợi nhuận.
- B. Phát triển thương hiệu.
- C. Mở rộng thị trường.
- D. Nộp thuế cho Nhà nước.
Câu 2: Theo quy định của pháp luật thì việc đóng thuế là:
- A. sự tự nguyện của công dân.
- B. nộp tiền cho Nhà nước.
- C. không bắt buộc đối với công dân.
D. nghĩa vụ của công dân.
Câu 3: Ngành, nghề kinh doanh nào dưới đây không bị nghiêm cấm?
- A. Kinh doanh mại dâm.
- B. Kinh doanh pháo pháo nổ.
C. Kinh doanh rượu, bia.
- D. Kinh doanh động vật hoang dã.
Câu 4: Một phần trong thu nhập mà công dân và tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp vào ngân sách nhà nước để chi tiêu cho những công việc chung được gọi là gì?
- A. Tiền.
- B. Sản vật.
- C. Sản phẩm.
D. Thuế.
Câu 5: Thuế nộp vào ngân sách nhà nước không dùng vào công việc gì?
- A. Chi trả lương cho công chức.
B. Tích luỹ cá nhân.
- C. Làm đường xá, cầu cống.
- D. Xây dựng trường học công.
Câu 6: Theo Bộ luật Hình sự năm 2015, người trốn thuế bị phạt bao nhiêu?
- A. 300.000.000 đồng đến 400.000.000 đồng.
- B. 500.000.000 đồng đến 700.000.000 đồng.
- C. 500.000.000 đồng đến 900.000.000 đồng.
D. 500.000.000 đồng đến 1.500.000.000 đồng.
Câu 7: Trong quá trình kinh doanh, những người tham gia kinh doanh không được thực hiện yêu cầu nào sau đây?
- A. Phải có giấy phép kinh doanh.
- B. Nộp thuế theo quy định của Nhà nước.
- C. Kinh doanh đúng ngành, đúng mặt hàng đã đăng kí trong giấy phép.
D. Phải tìm cách để thu được lợi nhuận cao bằng mọi giá.
Câu 8: Ông K mở cửa hàng và đăng kí kinh doanh với mặt hàng vật liệu xây dựng nhưng ông còn kinh doanh thêm mặt hàng hải sản đông lạnh. Hàng tháng ông chỉ nộp thuế đầy đủ với mặt hàng vật liệu xây dựng. Vậy hành vi của ông K đã vi phạm quy định của Nhà nước về:
- A. Đạo đức trong kinh doanh.
- B. Mặt hàng kinh doanh.
C. Đăng ký và đóng thuế các mặt hàng kinh doanh.
- D. Quyền công dân trong kinh doanh.
Câu 9: Công ty B kinh doanh thêm cả quần áo khi giấy phép kinh doanh là sữa các loại. Công ty B đã vi phạm nội dung nào dưới đây?
- A. Tự chủ kinh doanh theo quy định của pháp luật.
- B. Chủ động lựa chọn ngành, nghề kinh doanh.
C. Nghĩa vụ kinh doanh đúng ngành, nghề đăng ký.
- D. Chủ động lựa chọn quy mô kinh doanh.
Câu 10: Cửa hàng D bán thuốc chữa bệnh cho người dân thấy có nhân viên tiếp thị tại 1 nơi khác đến tiếp thị thuốc giả nhưng mẫu mã như thuốc thật, thấy vậy bà chủ cửa hàng D đã mua số thuốc giả đó về bán cho người dân nhằm thu lợi nhuận cao. Nếu bị cơ quan chức năng phát hiện, người dân tố cáo thì chủ cửa hàng D bị phạt bao nhiêu năm?
- A. Từ 1 – 5 năm.
- B. Từ 2 – 3 năm.
- C. Từ 2 – 4 năm.
D. Từ 2 – 7 năm.
Câu 11: Trong chuyến đi công tác ở cửa khẩu Lao Bảo, anh C đã tranh thủ mua một số hàng hóa có dán nhãn nước ngoài, trị giá 200 triệu đồng. Khi mua hàng, anh đã không yêu cầu người bán hàng ghi hóa đơn bán hàng cũng như cung cấp hóa đơn, chứng từ chứng minh nguồn gốc xuất xứ hàng hóa. Trên đường về, phong Cảnh sát điều tra tội phạm về quản lí kinh tế và chức vụ phối hợp với Quản lí thị trường Quảng Trị để kiểm tra số hàng hóa của anh C. Do anh C không xuất trình được hóa đơn, chứng từ chứng minh nguồn gốc xuất xứ của số hàng nói trên nên cơ quan chức năng đã tiến hành lập biên bản và tạm giữ toàn bộ số hàng của anh C để xử lí. Tại sao cơ quan chức năng lại tạm giữ toàn bộ số hàng của anh C?
- A. Vì đó là hàng nước ngoài nên khi nhập vào gây ảnh hưởng đến người bán hàng trong nước.
- B. Vì anh C không có khả năng bán được số hàng này.
C. Vì số hàng này không có hóa đơn, chứng từ chứng minh nguồn gốc xuất xứ, có thể hàng nhập lậu để trốn thuế.
- D. Vì anh C trốn thuế.
Câu 12: Thế nào là quyền sở hữu?
- A. Là quyền quyết định cuộc sống của mình.
B. Là quyền duy nhất của chủ sở hữu đối với tài sản.
- C. Là quyền hành trong hành chính.
- D. Là quyền chiếm hữu tài sản của người khác
Câu 13: Quyền định đoạt là
- A. chủ sở hữu tài sản được thực hiện mọi hành vi theo ý chí của mình để nắm giữ, chi phối tài sản.
- B. quyền chuyển giao cho người khác theo thỏa thuận hoặc theo quy định của pháp luật.
- C. được sử dụng theo ý chí của mình nhưng không được gây thiệt hại hoặc làm ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, dân tộc,…
D. quyền chuyển giao quyền sở hữu tài sản, từ bỏ quyền sở hữu, tiêu dùng hoặc tiêu hủy tài sản.
Câu 14: Đâu là quyền sở hữu tài sản?
A. Chỉ người nào là chủ sở hữu mới có quyền tặng tài sản của mình cho người khác.
- B. Người được chủ sở hữu giao cho quản lí tài sản cũng có quyền sử dụng tài sản ấy.
- C. Người mượn tài sản của người khác có quyền cho người khác mượn lại.
- D. Người được chủ sở hữu cho mượn tài sản có quyền sử dụng tùy tiện theo ý của mình.
Câu 15: Quyền sử dụng là
A. quyền khai thác công dụng, thưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản.
- B. được thực hiện mọi hành vi theo ý chỉ của mình để nắm giữ, chi phối tài sản của mình.
- C. quyền chiếm hữu của chủ sở hữu.
- D. quyền bán, trao đổi, tặng cho, cho vay, để thừa kế, tiêu hủy hoặc các hình thức định đoạt khác.
Câu 16: Đâu là nghĩa vụ của công dân trong sở hữu tài sản?
- A. Có quyền khai thác khoáng sản ở trong đất nhà mình.
- B. Tuân thủ an toàn lao động.
- C. Được thực hiện hành vi trái pháp luật.
D. Tuân thủ quy định của pháp luật về sở hữu tài sản.
Câu 17: Ý nào sau đây nói không đúng về quyền sử dụng?
- A. Có thể được chuyển giao cho người khác theo thỏa thuận hoặc theo quy định của pháp luật.
B. Là quyền của chủ thể tự mình nắm giữ, quản lí, chi phối trực tiếp tài sản.
- C. Được sử dụng tài sản theo ý chí của mình nhưng không được gây thiệt hại hoặc làm ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, dân tộc, lợi ích công cộng, quyền và lợi ích hợp pháp của người khác.
Câu 18: Người không phải là chủ sở hữu có quyền định đoạt tài sản
- A. theo ủy quyền của Nhà nước.
- B. theo nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức.
C. theo ủy quyền của chủ sở hữu.
- D. theo yêu cầu của chủ sở hữu.
Câu 19: Theo Bộ luật Dân sự năm 2015, Điều 166 là
A. Quyền đòi lại tài sản.
- B. Quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại.
- C. Quyền chiếm hữu của người được chủ sở hữu ủy quyền quản lí tài sản.
- D. Quyền chiếm hữu của người được giao tài sản thông qua giao dịch dân sự.
Câu 20: Người nào xâm phạm đến quyền sở hữu tài sản của người khác thì có thể bị xử lí theo hình thức nào sau đây?
- A. Xử lí hành chính trong phạm vi nội bộ cơ uan.
- B. Xử phạt về hành vi không tôn trọng pháp luật.
C. Xử phạt vi phạm hành chính hoặc xử lí hình sự.
- D. Xử phạt theo yêu cầu của người bị vi phạm.
Câu 21: Chiếm đoạt tài sản có giá trị từ hai trăm triệu đồng đến dưới năm trăm triệu đồng bị phạt tù bao nhiêu năm?
A. Từ 7 năm đến 15 năm.
- B. Từ 5 năm đến 15 năm.
- C. Từ 5 năm đến 10 năm.
- D. Từ 1 năm đến 5 năm.
Câu 22: Đâu không phải là nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác?
- A. Công dân không được xâm phạm tài sản của người khác, ngoại trừ một số trường hợp khẩn cấp do pháp luật quy định.
B. Công dân được tự ý thực hiện bất cứ hành vi nào đối với tài sản khi chưa được chủ sở hữu của tài sản đó chấp thuận, đồng ý.
- C. Nếu gây hư hỏng, mất mát tài sản của người khác thì công dân phải sửa chữa, bồi thường theo thỏa thuận với chủ sở hữu hoặc theo quy định của pháp luật.
- D. Công dân có nghĩa vụ tôn trọng quyền sở hữu tài sản của người khác, không được xâm phạm tài sản của cá nhân, tổ chức, Nhà nước.
Câu 23: Theo Bộ luật Dân sự năm 2015, Quyền chiếm hữu của người được chủ sở hữu ủy quyền quản lí tài sản là Điều bao nhiêu?
- A. Điều 172.
- B. Điều 173.
C. Điều 187.
- D. Điều 188.
Câu 24: Thế nào là chiếm hữu ngay tỉnh?
- A. Là hình thức quản lí, nắm giữ, chi phối tài sản được pháp luật cho phép, thừa nhận.
- B. Là chiếm hữu không dựa trên cơ sở pháp luật.
- C. Là việc chiếm hữu mà người chiếm hữu có căn cứ để tin rằng mình có quyền đối với tài sản đang chiếm giữ.
- D. Là việc chiếm hữu mà người chiếm hữu biết hoặc phải biết nrằng mình không có quyền đối với tài sản đang chiếm giữ.
Câu 25: Quyền chiếm hữu bao gồm
- A. quyền chiếm hữu tự do và quyền chiếm hữu theo quy định pháp luật.
B. quyền chiếm hữu có căn cứ pháp luật và chiếm hữu không có căn cứ vào pháp luật.
- C. quyền chiếm hữu do Nhà nước quy định và quyền chiếm hữu ngay tỉnh.
- D. quyền chiếm hữu ngay tỉnh và quyền chiếm hữu không ngay tỉnh.
Xem toàn bộ: Giải Kinh tế pháp luật 12 Chân trời bài 8: Quyền, nghĩa vụ của công dân về kinh doanh và nộp thuế
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận