Tắt QC

Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 12 Chân trời bài 4: An sinh xã hội (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 12 chân trời sáng tạo bài 4: An sinh xã hội (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Hệ thống chính sách do Nhà nước thực hiện để đảm bảo cuộc sống cơ bản cho người dân là nội dung của

  • A. Phúc lợi xã hội.
  • B. An sinh xã hội.
  • C. Trật tự xã hội.
  • D. Trợ cấp xã hội.

Câu 2: An sinh xã hội bền vững được xây dựng phù hợp với bối cảnh phát triển bền vững của quốc gia, dựa trên

  • A. phát triển kinh tế đi đôi với bảo vệ môi trường, công bằng xã hội.
  • B. phát triển kinh tế đi đôi với ổn định chính trị.
  • C. ổn định xã hội đi đôi với bảo vệ môi trường.
  • D. phát triển kinh tế đi đôi với trật tự xã hội và bảo vệ môi trường.

Câu 3: Năm 2021, số người tham gia bảo hiểm xã hội đạt

  • A. 15.546,8 nghìn người.
  • B. 16.546,8 nghìn người.
  • C. 17.546,8 nghìn người.
  • D. 18.546,8 nghìn người.

Câu 4: Năm 2022 tỉ lệ thiếu việc làm trong độ tuổi lao động ở nước ta là bao nhiêu?

  • A. 3,3%
  • B. 2,21%
  • C. 5,2%
  • D. 6,1%

Câu 5: Số người tham gia bảo hiểm thất nghiệp năm 2021 tăng bao nhiêu % so với năm 2020?

  • A. Tăng 0,3 %.
  • B. Tăng 0,4 %.
  • C. Tăng 0,5 %.
  • D. Tăng 0,6 %.

Câu 6: Nội dung nào sau đây nói về vai trò của chính sách bảo hiểm xã hội?

  • A. tăng cường cơ hội có việc làm, dần xóa bỏ khoảng cách giàu nghèo trong xã hội.
  • B. giúp người lao động và gia đình giảm thiểu rủi ro, ổn định cuộc sống.
  • C. hỗ trợ thường xuyên đối với người có hoàn cảnh khó khăn.
  • D. hỗ trợ đột xuất đối với người dân gặp phải rủi ro về thiên tai, dịch bệnh.

Câu 7: Vai trò của an sinh xã hội đối với sự phát triển kinh tế - xã hội là gì?

  • A. Giúp nâng cao hiệu quả quản lí xã hội, góp phần xóa đói giảm ghèo, giảm bất bình đẳng,…
  • B. Được hỗ trợ giải quyết việc làm.
  • C. Được cung cấp các dịch vụ xã hội cơ bản như y tế, giáo dục, nước sạch,…
  • D. Tăng thu nhập cho người yếu thế.

Câu 8: Nội dung nào dưới đây thể hiện mục tiêu của chính sách trợ giúp xã hội?

  • A. giúp người dân tiếp cận hệ thống dịch vụ xã hội .
  • B. hỗ trợ thường xuyên đối với người có hoàn cảnh đặc thù và hỗ trợ đột xuất cho người dân ổn định cuộc sống khi gặp phải rủi ro.
  • C. hỗ trợ người dân ngăn ngừa, giảm thiểu và khắc phục hậu quả rùi ro do các biến cố trong đời sống mang lại.
  • D. đảm bảo thu nhập tối thiểu và giảm nghèo bền vững, tăng cơ hội có việc làm cho người dân.

Câu 9: Hệ thống chính sách an sinh xã hội hiện nay ở Việt Nam gồm

  • A. chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo, chính sách bảo hiểm xã hội và chính sách dịch vụ xã hội cơ bản.
  • B. chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo, chính sách bảo hiểm xã hội và chính sách trợ giúp xã hội.
  • C. chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo, chính sách trợ giúp xã hội và sách dịch vụ xã hội cơ bản.
  • D. chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo, chính sách trợ giúp xã hội và sách dịch vụ xã hội cơ bản, chính sách về bảo hiểm xã hội.

Câu 10: Chủ thể thực hiện chính sách trợ giúp xã hội là

  • A. Nhà nước.
  • B. cá nhân.
  • C. các tổ chức của Nhà nước.
  • D. các doanh nghiệp.

Câu 11: Nội dung nào dưới đây không thể hiện đúng vai trò của an sinh xã hội?

  • A. Hỗ trợ người dân chủ động ngăn ngừa, giảm thiểu, khắc phục rủi ro và bảo đảm điều kiện sống tối thiểu cho người dân.
  • B. Góp phần nâng cao chất lượng đời sống người dân, từng bước thúc đẩy kinh tế - xã hội phát triển.
  • C. Đồng bộ, tooàn diện, đảm bảo quyền an sinh xã hội của người dân, giúp Nhà nước nâng cao hiệu quả quản lí.
  • D. Giúp người dân được quan tâm, tiếp cận hệ thống dịch vụ xã hội cơ bản về giáo dục, y tế, nhà ở, nước sạch và thông tin truyền thông.

Câu 12: Hệ thống an sinh xã hội không bao gồm:

  • A. Chính sách bảo hiểm xã hội.
  • B. Chính sách hỗ trợ việc làm.
  • C. Chính sách bảo vệ môi trường.
  • D. Chính sách trợ giúp xã hội

Câu 13: Đâu không phải là kết quả Việt Nam đã đạt được khi thực hiện chính sách đảm bản dịch vụ xã hội cơ bản?

  • A. Hoàn thành mục tiêu phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi.
  • B. Tỉ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin đạt 87,6%.
  • C. Quan tâm, đẩy mạnh công tác phát triển nhà ở, nhất là cho người có công và các đối tượng chính sách.
  • D. Xóa bỏ khoảng cách giàu nghèo trong xã hội, nâng cao thu nhập bình quân trong mỗi hộ gia đình.

Câu 14: Nhận định nào dưới đây thể hiện đúng khi nói về an sinh xã hội?

  • A. Mọi người dân đều có quyền hưởng an sinh xã hội thông qua các chương trình, kế hoạch của Nhà nước.
  • B. An sinh xã hội hướng tới đảm bảo mức tối thiểu về thu nhập, cơ hội tiếp cân các dịch vụ xã hội cơ bản cho mọi người dân.
  • C. Hệ thống an sinh xã hội chỉ tập trung vào giải quyết vấn đề giảm nghèo.
  • D. Nhằm đảm bảo chất lượng cuộc sống của người dân, đem lại hạnh phúc an bình cho nhân dân.

Câu 15: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về chính sách bảo hiểm xã hội?

  • A. Chính sách bảo hiểm xã hội nhằm hỗ trợ người dân phòng ngừa, giảm thiểu rủi ro khi bị giảm hoặc mất thu nhập do ốm đau, tai nạn lao động, hết tuổi lao động.
  • B. Chính sách bảo hiểm xã hội là trụ cột quan trọng trong hệ thống an sinh xã hội.
  • C. Chính sách bảo hiểm xã hội được thực hiện nhằm mục đích lợi nhuận.
  • D. Chính sách bảo hiểm xã hội là cơ sở để thực hiện tốt các chính sách khác trong hệ thống an sinh xã hội.

Câu 16: Ý nào sau đây nói không đúng về chính sách trợ giúp xã hội?

  • A. Bảo vệ phổ cập đối với mọi thành viên trong xã hội trên cơ sở sự tương trợ cộng đồng, chia sẻ rủi ro.
  • B. Bao gồm các chính sách trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng cho người có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn.
  • C. Trợ cấp xã hội đột xuất cho người dân khi gặp phải những rủi ro, khó khăn bất ngờ như thiên tai, hỏa hoặn, dịch bệnh,… giúp họ ổn định cuộc sống.
  • D. Góp phần chuyển đổi cơ cấu việc làm, giảm tỉ lệ thất nghiệp, xóa đói, giảm nghèo và ổn định xã hội

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác