Trắc nghiệm KHTN 7 chân trời bài 3 Nguyên tố hóa học
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm KHTN 7 chân trời bài 3 Nguyên tố hóa học - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Đến nay người ta đã tìm được ra bao nhiêu nguyên tố hóa học?
- A. 109.
- B. 112.
C. 118.
- D. 121.
Câu 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Số … là số đặc trưng của một nguyên tố hóa học”.
A. proton.
- B. electron.
- C. neutron.
- D. neutron và electron.
Câu 3: Nguyên tố hóa học nào chiếm hàm lượng cao nhất trong cơ thể người?
- A. Carbon.
- B. Hydrogen.
C. Oxygen.
- D. Nitrogen.
Câu 4: Nguyên tố hóa học nào chiếm hàm lượng cao nhất trong vỏ Trái Đất?
- A. Carbon.
- B. Hydrogen.
C. Oxygen.
- D. Nitrogen.
Câu 5: Trong các câu sau đây, câu nào không đúng?
- A. Hạt proton đặc trưng cho một nguyên tố hóa học.
B. Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học có số neutron bằng nhau.
- C. Mỗi nguyên tố hóa học có một kí hiệu hóa học riêng.
- D. Kí hiệu hóa học được biểu diễn một hay hai chữ cái (chữ cái đầu tiên viết in hoa và nếu có chữ cái thứ hai thì viết thường).
Câu 6: Kí hiệu hóa học của kim loại calcium là
A. Ca.
- B. Zn.
- C. Al.
- D. C.
Câu 7: Nguyên tố hóa học là tập hợp nguyên tử cùng loại có …
- A. cùng số neutron trong hạt nhân.
B. cùng số proton trong hạt nhân.
- C. cùng số electron trong hạt nhân.
- D. cùng số proton và số neutron trong hạt nhân.
Câu 8: Cho các nguyên tử được kí hiệu bởi các cữ cái và số proton trong mỗi nguyên tử như sau:
Nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là
- A. X, Y.
B. Z, Q.
- C. R. E.
- D. Y, E.
Câu 9: Kí hiệu hóa học của nguyên tố chlorine là
- A. CL.
- B. cl.
- C. cL.
D. Cl.
Câu 10: Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu hóa học của nguyên tố magnesium?
- A. MG.
B. Mg.
- C. mg.
- D. mG.
Câu 11: Vàng và carbon có tính chất khác nhau vì vàng là nguyên tố kim loại còn carbon là nguyên tố
A. phi kim.
- B. đơn chất.
- C. hợp chất.
- D. khí hiếm.
Câu 12: Copper và carbon là các
- A. Hợp chất.
- B. Hỗn hợp.
- C. Nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
D. Nguyên tố hóa học.
Câu 13: Nguyên tố hoá học tham gia trong cấu tạo của xương và răng của người và động vật là
A. Calcium
- B. Sodium
- C. Magnesium
- D. Potassium
Câu 14: Nguyên tố hóa học nào dưới đây được kí hiệu bằng 2 chữ cái
- A. Oxygen
- B. Nitrogen
C. Calcium
- D. Phosphorus
Câu 15: Số hiệu nguyên tử của calcium là 12. Số hạt mang điện trong nguyên tử sodium là
- A. 12
B. 24
- C. 36
- D. 6
Câu 16: Magnesium và carbon là các
- A. Hợp chất
- B. Hỗn hợp
C. Nguyên tố hóa học
- D. Nguyên tử thuộc cùng nguyên tố hóa học
Câu 17: Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu hóa học của nguyên tố Phosphorus
A. P
- B. p
- C. Pb
- D. PB
Câu 18: Nguyên tố vàng (gold) có tên Latin là aurum có kí hiệu hóa học là
- A. G.
- B. Go
C. Au.
- D. aU.
Câu 19: Cho các nguyên tử được kí hiệu bởi các chữ cái và số proton trong mỗi nguyên tử như sau:
Nguyên tử | Số proton |
X | 5 |
Y | 8 |
Z | 18 |
T | 5 |
Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là
A. X và T.
- B. X và Y.
- C. Y và Z.
- D. Z và T.
Câu 20: Nguyên tố nào giúp ngăn ngừa bệnh bướu cổ ở người?
- A. Helium.
- B. Photphorus.
C. Iodine.
- D. Calcium.
Xem toàn bộ: Giải bài 3 Nguyên tố hoá học
Bình luận