Trắc nghiệm hóa học lớp 10 chân trời sáng tạo học kì II
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học lớp 10 chân trời sáng tạo học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Sự phá vỡ liên kết cần ….. năng lượng, sự hình thành liên kết …... năng lượng.
Cụm từ tích hợp điền vào chỗ chấm trên lần lượt là
A. cung cấp, giải phóng
- B. giải phóng, cung cấp
- C. cung cấp, cung cấp
- D. giải phóng, giải phóng.
Câu 2: Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố
- A. nồng độ, áp suất
- B. nhiệt độ
- C. chất xúc tác, diện tích bề mặt
D. Cả A, B và C
Câu 3: Kết luận nào sau đây sai?
- A. Khi tăng nồng độ chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng
- B. Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng tăng
C. Đối với tất cả các phản ứng, tốc độ phản ứng tăng khi áp suất tăng
- D. Khi tăng diện tích bề mặt tiếp xúc của chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng.
Câu 4: Loại liên kết yếu được hình thành giữa nguyên tử H (đã liên kết với một nguyên tử có độ âm điện lớn, thường là F, O, N) với một nguyên tử khác (có độ âm điện lớn thường là F, O, N) còn cặp electron hóa trị chưa tham gia liên kết là
- A. liên kết ion
- B. liên kết cộng hóa trị có cực
- C. liên kết cộng hóa trị không cực
D. liên kết hydrogen
Câu 5: Chất làm tăng tốc độ phản ứng hóa học, nhưng vẫn được bảo toàn về chất và lượng khi kết thúc phản ứng là
A. chất xúc tác
- B. chất ban đầu
- C. chất sản phẩm
- D. Cả A, B và C đều sai.
Câu 6: Khi đốt than trong lò, đậy nắp lò sẽ giữ than cháy được lâu hơn.
Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng được vận dụng trong ví dụ trên là
- A. nhiệt độ
B. nồng độ
- C. chất xúc tác
- D. diện tích bề mặt tiếp xúc.
Câu 7: Hiện tượng nào dưới đây thể hiện ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng?
- A. Thanh củi được chẻ nhỏ hơn thì sẽ cháy nhanh hơn
- B. Quạt gió vào bếp than để thanh cháy nhanh hơn
C. Thức ăn lâu bị ôi thiu hơn khi để trong tủ lạnh
- D. Các enzyme làm thúc đẩy các phản ứng sinh hóa trong cơ thể.
Câu 8: Các nguyên tố nhóm VIIA gồm
A. fluorine, chlorine, bromine, iodine và hai nguyên tố phóng xạ astatine, tennessine
- B. sulfur, chlorine, bromine, indium và hai nguyên tố phóng xạ astatine, tennessine
- C. fluorine, chlorine, boron, iodine và hai nguyên tố phóng xạ astatine, tennessine
- D. fluorine, calcium, boron, iodine và hai nguyên tố phóng xạ astatine, tennessine.
Câu 9: H2O có nhiệt độ sôi cao hơn H2S là vì
- A. H2O có kích thước phân tử nhỏ hơn H2S
- B. H2O có khối lượng phân tử nhỏ hơn H2S
C. Giữa các phân tử H2O có liên kết hydrogen
- D. Cả A, B và C đều sai
Câu 10: Vị trí của nhóm halogen trong bảng tuần hoàn là
- A. nhóm VIIB
- B. nhóm IA
- C. nhóm VIIIA
D. nhóm VIIA.
Câu 11: Số lượng mỗi loại liên kết trong phân tử CH3Cl là
- A. 1 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl
B. 3 liên kết C – H, 1 liên kết H – Cl
- C. 2 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl
- D. 3 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl.
Câu 12: Các khoáng chất fluorite, fluorapatite, cryolite đều chứa nguyên tố
A. F
- B. Cl
- C. Br
- D. I.
Câu 13: Cho các phát biểu sau
(1) Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự giải phóng nhiệt năng ra môi trường.
(2) Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.
(3) Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.
(4) Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự giải phóng nhiệt năng ra môi trường.
Các phát biểu đúng là
A. (1) và (2)
- B. (1) và (4)
- C. (2) và (3)
- D. (3) và (4).
Câu 14: Nguyên tố halogen có hàm lượng nhiều nhất trong tự nhiên là
- A. fluorine (F)
B. chlorine (Cl)
- C. iodine (I)
- D. bromine (Br).
Câu 15: Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với
- A. 1 bar (đối với chất khí)
- B. nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch)
- C. nhiệt độ thường được chọn là 25° C (298 K)
D. Cả A, B và C.
Câu 16: Phát biểu đúng là
- A. Trong tự nhiên, halogen chỉ tồn tại ở dạng đơn chất
- B. Trong tự nhiên, halogen tồn tại ở chủ yếu ở dạng đơn chất
C. Trong tự nhiên, halogen chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. Hợp chất chủ yếu của halogen là muối halide
- D. Trong tự nhiên, halogen chỉ tồn tại ở dạng hợp chất là muối halide.
Câu 17: Phương trình nhiệt hóa học là
- A. phương trình phản ứng hóa học xảy ra trong điều kiện cung cấp nhiệt độ
- B. phương trình phản ứng hóa học có kèm theo nhiệt phản ứng
C. phương trình phản ứng hóa học có kèm theo nhiệt phản ứng và trạng thái của các chất đầu và sản phẩm
- D. phương trình phản ứng hóa học tỏa nhiệt ra môi trường.
Câu 18: Hydrogen halide là
- A. đơn chất halogen (X2)
B. hợp chất của hydrogen với halogen (HX)
- C. hợp chất của hydrogen với chlorine (HCl)
- D. hợp chất của hydrogen với halogen và oxygen (HXO).
Câu 19: Một phân tử nước có thể tạo liên kết hydrogen tối đa với bao nhiêu phân tử nước khác?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
D. 4
Câu 20: Hydrogen halide có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. HF
- B. HCl
- C. HBr
- D. HI.
Câu 21: Nhận định sai khi nói về tính acid của các dung dịch HCl, HBr, HI là
A. làm quỳ tím chuyển màu xanh
- B. tác dụng với kim loại đứng trước hydrogen trong dãy hoạt động hóa học
- C. tác dụng với basic oxide, base
- D. tác dụng với một số muối.
Câu 22: Số oxi hóa của nguyên tử N trong các ion NH4+, NO3−, NO2− lần lượt là
A. −3, +5, +3
- B. −3, +3, + 5
- C. +5, −2, +3
- D. +5, +3, +2
Câu 23: Cho phản ứng: KI + H2SO4⟶ I2 + H2S + K2SO4 + H2O
Hệ số cân bằng của H2SO4 là
- A. 8
B. 5
- C. 4
- D. 3
Câu 24:Cho phản ứng sau ở điều kiện chuẩn:
2H2 (g) + O2 (g) →2H2O (g)
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là
A. – 506 kJ
- B. 428 kJ
- C. − 463 kJ
- D. 506 kJ.
Câu 25: Giữa các phân tử C2H5OH
- A. không tồn tại liên kết hydrogen
- B. tồn tại liên kết hydrogen giữa nguyên tử H (liên kết với C) và nguyên tử O
C. tồn tại liên kết hydrogen giữa nguyên tử H (liên kết với O) và nguyên tử O
- D. tồn tại liên kết hydrogen giữa nguyên tử H (liên kết với O) và nguyên tử C
Câu 26: Khi phản ứng với sulfuric acid đặc thì:
(1) Ion Cl− khử H2SO4 trong dung dịch H2SO4 đặc thành SO2.
(2) Ion Br− khử H2SO4 trong dung dịch H2SO4 đặc thành SO2.
(3) Ion I− khử H2SO4 trong dung dịch H2SO4 đặc thành H2S, S, SO2 tùy vào điều kiện phản ứng.
Khẳng định đúng là
- A. (1)
- B. (1), (2) và (3)
C. (2) và (3)
- D. (1) và (2)
Câu 27: Để tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết, phải viết được
- A. công thức phân tử của tất cả các chất trong phản ứng
B. công thức cấu tạo của tất cả các chất trong phản ứng
- C. công thức đơn giản nhất của tất cả các chất trong phản ứng
- D. Cả A, B và C đều sai
Câu 28: Cho hiện tượng sau: Tàn đóm đỏ bùng lên khi cho vào bình oxygen nguyên chất.
Hiện tượng trên thể hiện ảnh hưởng của yếu tố nào đến tốc độ phản ứng?
A. Nồng độ
- B. Nhiệt độ
- C. Diện tích bề mặt tiếp xúc
- D. Chất xúc tác.
Câu 29: Tốc độ phản ứng của một phản ứng hóa học là
- A. đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên nồng độ của chất phản ứng trong một đơn vị thời gian
- B. đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên nồng độ của chất sản phẩm trong một đơn vị thời gian
- C. đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên tốc độ chuyển động của chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian
D. đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
Câu 30: Trong dung dịch NH3 (hỗn hợp NH3 và H2O) tồn tại số loại liên kết hydrogen là
- A. 1
- B. 2
- C. 3
D. 4
Câu 31: Đơn chất halogen ở có màu vàng lục là
- A. F2
B. Cl2
- C. Br2
- D. I2
Câu 32: Cho phản ứng ở 45°C
2N2O5 (g) ⟶ O2 (g) + 2N2O4 (g)
Sau 275 giây đầu tiên, nồng độ của O2 là 0,188 M. Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo O2 trong khoảng thời gian trên.
- A. 1463 M / giây
B. 6,8.10−4 M / giây
- C. 8,6.10−4 M / giây
- D. 6,8.104 M / giây.
Câu 33: Cho phản ứng:
2N2O5 (g) ⟶ O2 (g) + 4NO2 (g)
Sau thời gian từ giây 57 đến giây 116, nồng độ N2O5 giảm từ 0,4 M về 0,35 M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên là
- A. 8,48.10−4 M / giây;
- B. 4,42.10−4 M / giây;
- C. 8,84.10−4 M / giây;
D. 4,24.10−4 M / giây.
Câu 34: Kết luận sai là
- A. Màu sắc của các đơn chất halogen đậm dần từ fluorine đến iodine
- B. Trạng thái tập hợp của đơn chất ở 20°C thay đổi: fluorine và chlorine ở thể khí, bromine ở thể lỏng, iodine ở thể rắn
C. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi giảm dần fluorine đến iodine
- D. Các đơn chất halogen tan ít trong nước, tan nhiều trong các dung môi hữu cơ (riêng fluorine phản ứng mãnh liệt với nước).
Câu 35: Số oxi hóa của một nguyên tử trong phân tử được định nghĩa là
A. điện tích của nguyên tử nguyên tố đó nếu giả định cặp electron chung thuộc hẳn về nguyên tử của nguyên tố có độ âm điện lớn hơn
- B. hóa trị của nguyên tử nguyên tố đó
- C. điện tích thực của nguyên tử nguyên tố đó
- D. độ âm điện của nguyên tử nguyên tố đó.
Câu 36: Trong các ion halide X-, ion có tính khử mạnh nhất là
- A. F−
B. I−
- C. Br−
- D. Cl−
Câu 37: Hằng số tốc độ phản ứng k chỉ phụ thuộc vào
- A. bản chất của phản ứng;
- B. nồng độ các chất;
- C. nhiệt độ;
D. Cả A và C.
Câu 38: Số oxi hóa của Mn trong các phân tử MnO2, KMnO4, K2MnO4 lần lượt là
- A. +2, +4, +3
- B. −4, +7, +6
C. +4, +7, +6
- D. +2, +5, +6.
Câu 39: Số oxi hóa của các nguyên tử trong H2, Fe2+, Cl- lần lượt là
- A. 0; −2; +1
- B. +2; −2; +1
C. 0; +2; −1
- D. +1; +2; −1.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về số oxi hóa trong hợp chất?
- A. Số oxi hóa của H là +1 (trừ một số hydride kim loại NaH, CaH2, …)
B. Số oxi hóa của O luôn là –2
- C. Số oxi hóa của các kim loại kiềm (nhóm IA: Li, Na, K, …) luôn là +1, của kim loại kiềm thổ (nhóm IIA: Be, Mg, Ca, …) luôn là +2
- D. Số oxi hóa của Al luôn là +3, của F luôn là –1.
Bình luận