Tắt QC

Trắc nghiệm hóa học lớp 10 chân trời sáng tạo học kì II (P1)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học lớp 10 chân trời sáng tạo học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Hằng số tốc độ phản ứng k chỉ phụ thuộc vào

  • A. bản chất của phản ứng
  • B. nồng độ các chất
  • C. nhiệt độ
  • D. Cả A và C.

Câu 2:  Tương tác van der Waals là lực tương tác yếu giữa các phân tử, được hình thành do sự xuất hiện của các

  • A. ion âm và ion dương
  • B. lưỡng cực tạm thời
  • C. lưỡng cực cảm ứng
  • D. Cả B và C.

Câu 3: Hằng số tốc độ phản ứng k bằng vận tốc tức thời ν khi

  • A. nồng độ chất phản ứng bằng đơn vị (1 M)
  • B. nhiệt độ ở 0°C
  • C. nhiệt độ ở 25°C
  • D. Hằng số tốc độ phản ứng k không thể bằng vận tốc tức thời ν

Câu 4: Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2CO (g) + O2 (g) ⟶ 2CO2 (g).

Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu tăng nồng độ CO gấp 2 lần, nồng độ O2 không đổi.

  • A. tăng gấp 4 lần
  • B. tăng gấp 8 lần
  • C. không thay đổi
  • D. giảm 2 lần

Câu 5: Tương tác van der Waals làm

  • A. giảm nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các chất
  • B. giảm nhiệt độ nóng chảy và tăng nhiệt độ sôi của các chất
  • C. tăng nhiệt độ nóng chảy và giảm nhiệt độ sôi của các chất
  • D. tăng nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các chất

Câu 6: Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 3H2(g) + N2 (g) ⟶ 2NH3 (g).

Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu nồng độ H2 và N2 đều tăng 3 lần.

  • A. tăng 3 lần
  • B. tăng 6 lần
  • C. tăng 9 lần
  • D. tăng 81 lần.

Câu 7: Hợp chất nào dưới đây tạo được liên kết hydrogen liên phân tử?

  • A. CH4
  • B. NH3
  • C. PH3
  • D. H2S

Câu 8: Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: H2(g) + Cl2 (g) ⟶ 2HCl (g).

Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu nồng độ H2 giảm 4 lần và nồng độ Cl­2 tăng 2 lần.

  • A. tăng 4 lần
  • B. giảm 4 lần
  • C. giảm 2 lần
  • D. tăng 8 lần.

Câu 9: Hiện tượng nào dưới đây thể hiện ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng?

  • A. Thanh củi được chẻ nhỏ hơn thì sẽ cháy nhanh hơn
  • B. Quạt gió vào bếp than để thanh cháy nhanh hơn
  • C. Thức ăn lâu bị ôi thiu hơn khi để trong tủ lạnh
  • D. Các enzyme làm thúc đẩy các phản ứng sinh hóa trong cơ thể.

Câu 10: Số oxi hóa của nguyên tử N trong các ion NH4+, NO3, NO2 lần lượt là

  • A. −3, +5, +3
  • B. −3, +3, + 5
  • C. +5, −2, +3
  • D. +5, +3, +2

Câu 11:  Cho phản ứng: 2CO (g) + O2 (g) ⟶ 2CO2 (g)

Với hệ số nhiệt độ Van’t Hoff γ=2. Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ phản ứng từ 40°C lên 70°C?

  • A. tăng gấp 2 lần
  • B. tăng gấp 8 lần
  • C. giảm 4 lần
  • D. tăng gấp 6 lần.

Câu 12: Cho các phát biểu sau

(1) Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự giải phóng nhiệt năng ra môi trường.

(2) Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.

(3) Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.

(4) Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự giải phóng nhiệt năng ra môi trường.

Các phát biểu đúng là

  • A. (1) và (2)
  • B. (1) và (4)
  • C. (2) và (3)
  • D. (3) và (4).

Câu 13: Cho hiện tượng sau: Tàn đóm đỏ bùng lên khi cho vào bình oxygen nguyên chất.

Hiện tượng trên thể hiện ảnh hưởng của yếu tố nào đến tốc độ phản ứng?

  • A. Nồng độ
  • B. Nhiệt độ
  • C. Diện tích bề mặt tiếp xúc
  • D. Chất xúc tác.

Câu 14: Khẳng định đúng là

  • A. NH3 có độ tan trong nước lớn hơn PH3
  • B. NH3 có độ tan trong nước thấp hơn PH3
  • C. NH3 có độ tan trong nước tương tự PH3
  • D. Cả A, B và C đều sai.

Câu 15: Người ta vận dụng yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng trong trường hợp sau: Nung hỗn hợp bột đá vôi, đất sét và thạch cao ở nhiệt độ cao để sản xuất clinke trong công nghiệp sản xuất xi măng.

  • A. Nồng độ
  • B. Nhiệt độ
  • C. Áp suất
  • D. Chất xúc tác.

Câu 16: Phản ứng trong thí nghiệm nào dưới đây có tốc độ lớn nhất?

  • A. a gam Zn (hạt) + dung dịch HCl 0,2M ở 30°C
  • B. a gam Zn (bột) + dung dịch HCl 0,2M ở 30°C
  • C. a gam Zn (hạt) + dung dịch HCl 0,2M ở 40°C
  • D. a gam Zn (bột) + dung dịch HCl 0,2M ở 40°C.

Câu 17: Trong phân tử, khi các electron di chuyển tập trung về một phía bất kì của phân tử sẽ hình thành nên các

  • A. lưỡng cực tạm thời
  • B. lưỡng cực cảm ứng
  • C. lưỡng cực vĩnh viễn
  • D. một ion âm

Câu 18: Nhận định sai về đặc điểm lớp electron ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen là

  • A. đều có 5 electron ở lớp ngoài cùng
  • B. phân lớp s có 2 electron
  • C. phân lớp p có 5 electron
  • D. chưa đạt cấu hình electron bền vững như khí hiếm.

Câu 19: Phản ứng nào trong các phản ứng dưới đây là phản ứng thu nhiệt?

  • A. Vôi sống tác dụng với nước: CaO + H2O ⟶ Ca(OH)2
  • B. Đốt cháy than: C + O → CO2
  • C. Đốt cháy cồn: C2H5OH + 3O2 ⟶ 2CO2 + 3H2O
  • D. Nung đá vôi: CaCO⟶ CaO + CO2

Câu 20: Kết luận đúng là

  • A. Đơn chất halogen tồn tại ở dạng phân tử X2
  • B. Liên kết trong phân tử đơn chất halogen là liên kết cộng hóa trị phân cực
  • C. Liên kết trong phân tử đơn chất halogen là liên kết cộng hóa trị không phân cực
  • D. Cả A và C đều đúng.

Câu 21: Đơn chất halogen ở có màu vàng lục là

  • A. F2
  • B. Cl2
  • C. Br2
  • D. I2

Câu 22: Phát biểu sai là

  • A. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó có sự chuyển dịch electron giữa các chất phản ứng hay có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tử trong phân tử
  • B. Phản ứng oxi hóa – khử có thể chỉ có quá trình oxi hóa hoặc quá trình khử
  • C. Quá trình oxi hóa (sự oxi hóa) là quá trình nhường electron
  • D. Quá trình khử (sự khử) là quá trình nhận electron.

Câu 23: Kết luận sai là

  • A. Màu sắc của các đơn chất halogen đậm dần từ fluorine đến iodine
  • B. Trạng thái tập hợp của đơn chất ở 20°C thay đổi: fluorine và chlorine ở thể khí, bromine ở thể lỏng, iodine ở thể rắn
  • C. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi giảm dần fluorine đến iodine
  • D. Các đơn chất halogen tan ít trong nước, tan nhiều trong các dung môi hữu cơ (riêng fluorine phản ứng mãnh liệt với nước).

Câu 24: Phát biểu đúng là

  • A. Tính chất hóa học đặc trưng của halogen là tính oxi hóa mạnh, tính oxi hóa tăng dần từ fluorine đến iodine
  • B. Tính chất hóa học đặc trưng của halogen là tính khử mạnh, tính khử tăng dần từ fluorine đến iodine
  • C. Tính chất hóa học đặc trưng của halogen là tính khử mạnh, tính khử giảm dần từ fluorine đến iodine
  • D. Tính chất hóa học đặc trưng của halogen là tính oxi hóa mạnh, tính oxi hóa giảm dần từ fluorine đến iodine.

Câu 25: Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với

  • A. 1 bar (đối với chất khí);
  • B. nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch);
  • C. nhiệt độ thường được chọn là 25° C (298 K);
  • D. Cả A, B và C.

Câu 26: Cho phản ứng: NaCl + H2SO4 đặc →

Sản phẩm thu được là

  • A. NaHSO4 và HCl
  • B. Cl2, SO2, Na2SO4 và H2O
  • C. Na2SO4 và HCl
  • D. Không phản ứng.

Câu 27: Sự phá vỡ liên kết cần ….. năng lượng, sự hình thành liên kết …... năng lượng.

Cụm từ tích hợp điền vào chỗ chấm trên lần lượt là

  • A. cung cấp, giải phóng
  • B. giải phóng, cung cấp
  • C. cung cấp, cung cấp
  • D. giải phóng, giải phóng.

Câu 28: Khi phản ứng với sulfuric acid đặc thì:

(1) Ion Cl khử H2SO4 trong dung dịch H2SO4 đặc thành SO2.

(2) Ion Br khử H2SO4 trong dung dịch H2SO4 đặc thành SO2.

(3) Ion I khử H2SO4 trong dung dịch H2SO4 đặc thành H2S, S, SO2 tùy vào điều kiện phản ứng.

Khẳng định đúng là

  • A. (1)
  • B. (1), (2) và (3)
  • C. (2) và (3)
  • D. (1) và (2)

Câu 29: Số lượng mỗi loại liên kết trong phân tử CH3Cl là

  • A. 1 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl
  • B. 3 liên kết C – H, 1 liên kết H – Cl
  • C. 2 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl
  • D. 3 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl.

Câu 30:  Chất khử là chất

  • A. nhận electron, có số oxi hóa tăng, bị oxi hóa
  • B. nhận electron, có số oxi hóa giảm, bị khử
  • C. nhường electron, có số oxi hóa tăng, bị oxi hóa
  • D. nhường electron, có số oxi hóa giảm, bị khử

Câu 31: Hydrohalic acid có tính acid mạnh nhất là

  • A. Hydrochloric acid
  • B. Hydrofluoric acid
  • C. Hydrobromic acid
  • D. Hydroiodic acid.

Câu 32: Cho phản ứng sau ở điều kiện chuẩn:

2H2 (g) + O2 (g) → 2H2O (g)

Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là

  • A. – 506 kJ
  • B. 428 kJ
  • C. − 463 kJ
  • D. 506 kJ.

Câu 33: Nguyên nhân chủ yếu làm tăng độ mạnh của các acid theo dãy từ HF đến HI là do

  • A. sự tăng khối lượng phân tử từ HF đến HI
  • B. sự giảm độ phân cực của liên kết từ HF đến HI
  • C. sự giảm độ bền liên kết từ HF đến HI
  • D. sự tăng kích thước từ HF đến HI.

Câu 34: Phản ứng nào dưới đây chứng minh tính khử của các ion halide?

  • A. BaCl2 + H2SO4 ⟶ BaSO4 ↓ + 2HCl
  • B. HI + NaOH ⟶ NaI + H2O
  • C. 2HBr + H2SO4 ⟶ Br2 + SO2 ↑ + 2H2O
  • D. CaO + 2HCl ⟶ CaCl2 + H2O.

Câu 35: Cho biết phản ứng tạo thành 2 mol HCl (g) ở điều kiện chuẩn tỏa ra 184,62 kJ:

H2 (g) + Cl2 (g)⟶ 2HCl (g) (*)

Những phát biểu nào dưới đây đúng?

(1) Enthalpy tạo thành chuẩn của HCl (g) là − 184,62 kJ/mol.

(2) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (*) là − 184,62 kJ.

(3) Enthalpy tạo thành chuẩn của HCl (g) là – 92,31 kJ/mol.

(4) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (*) là 184,62 kJ.

  • A. (1) và (2)
  • B. (2) và (3)
  • C. (3) và (4)
  • D. (1) và (4).

Câu 36: Trong các ion halide X-, ion có tính khử mạnh nhất là

  • A. F
  • B. I
  • C. Br
  • D. Cl

Câu 37:  Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. SO­3 + H2O ⟶ H2SO4
  • B. CaCO3  → CaO + CO2 ↑
  • C. H2SO4 + Ba(OH)⟶ BaSO4 ↓ + 2H2O
  • D. Mg + 2HCl ⟶ MgCl2 + H2 ↑

Câu 38: Dung dịch hydrohalic acid nào không được bảo quản trong lọ thủy tinh?

  • A. HCl
  • B. HF
  • C. HBr
  • D. HI.

Câu 39: Để tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết, phải viết được

  • A. công thức phân tử của tất cả các chất trong phản ứng
  • B. công thức cấu tạo của tất cả các chất trong phản ứng
  • C. công thức đơn giản nhất của tất cả các chất trong phản ứng
  • D. Cả A, B và C đều sai

Câu 40: Cho phản ứng: Fe + CuSO4 ⟶ Cu + FeSO4.

Khẳng định đúng là

  • A. Chất khử là Cu2+, chất oxi hóa là Fe
  • B. Chất khử là Fe, chất oxi hóa là Cu2+
  • C. Chất khử là Cu, chất oxi hóa là Fe2+
  • D. Chất khử là Fe2+, chất oxi hóa là Cu.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác