Trắc nghiệm hóa học lớp 10 chân trời sáng tạo học kì II (P4)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học lớp 10 chân trời sáng tạo học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng?
- A. Dùng KMnO4 oxi hoá dung dịch HCl đặc tạo ra khí Cl2
- B. Nhiệt phân KMnO4 tạo ra khí O2.
C. Cho dung dịch HCl dư vào CuS tạo ra khí H2S.
- D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Na2SO3tạo ra khí SO2.
Câu 2: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong các phản ứng hóa học, fluorine chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(b) Hydrofluoric acid là acid yếu.
(c) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.
(d) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F–, Cl–, Br–, I–.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
- A. 2.
- B. 4.
C. 3.
- D. 5.
Câu 3: Có thể dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt khí H2S và SO2 đựng trong hai lọ riêng biệt?
A. dung dịch CuSO4
- B. dung dịch Br2
- C. dung dịch KMnO4
- D. dung dịch NaOH
Câu 4: Cho phản ứng tổng quát sau:
X2(g) + 2KBr(aq) → 2KX(aq) + Br2(aq)
X có thể là chất nào sau đây?
A. Cl2.
- B. I2.
- C. F2.
- D. O2.
Câu 5: Chọn phương trình phản ứng đúng?
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
- B. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2.
- C 3Fe + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2.
- D. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2.
Câu 6: Khí H2S không tác dụng với chất nào sau đây?
- A. dung dịch CuCl2.
- B. khí Cl2.
- C. dung dịch KOH.
D. dung dịch FeCl2
Câu 7: Liên kết trong hợp chất hydrogen halide là
- A. liên kết cộng hóa trị không phân cực.
- B. liên kết cho – nhận.
- C. liên kết ion.
D. liên kết cộng hóa trị phân cực.
Câu 8: Ứng dụng nào sau đây không phải của lưu huỳnh?
- A. Làm nguyên liệu sản xuất H2SO4 .
- B. Làm chất lưu hóa cao su.
C. Khử chua đất.
- D. Điều chế thuốc súng đen.
Câu 9: Hydrohalic acid nào sau đây được dùng để khắc hoa văn lên thuỷ tinh?
- A. Hydrochloric acid.
B. Hydrofluoric acid.
- C. Hydrobromic acid.
- D. Hydroiodic acid.
Câu 10: Kim loại nào sau đây bị thụ động với axit sunfuric đặc nguội?
- A. Cu, Al
- B. Fe, Mg
C. Al, Fe
- D. Zn,Cr
Câu 11: Phản ứng giữa chất nào sau đây với dung dịch H2SO4 đặc, nóng không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
- A. NaBr.
- B. KI.
C. NaCl.
- D. NaI.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng?
- A. Ở nhiệt độ không đổi, tốc độ phản ứng tỉ lệ với tích số nồng độ các chất tham gia phản ứng với số mũ thích hợp.
B. Tốc độ phản ứng có thể nhận giá trị dương hoặc âm.
- C. Tốc độ tức thời của phản ứng là tốc độ phản ứng tại một thời điểm nào đó.
- D. Tốc độ phản ứng đốt cháy cồn (alcohol) lớn hơn tốc độ của phản ứng gỉ sắt.
Câu 13: Hoá chất dùng để phân biệt hai dung dịch NaI và KCl là
- A. Na2CO3.
- B. AgCl.
C. AgNO3.
- D. NaOH.
Câu 14: Ozon có tính oxi hóa tương tự oxi nhưng mạnh hơn oxi. Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ tính chất trên?
- A. Khí H2S
B. Dung dịch KI
- C. Khí NH3
- D. Khí SO2
Câu 15: Số oxi hoá của phosphorus trong hợp chất PH3 là
A. -3.
- B. +3.
- C. -5.
- D. +5.
Câu 16: Với số mol các chất ban đầu lấy bằng nhau, phương trình hoá học nào dưới đây điều chế được lượng oxi nhiều hơn?
A. 2KClO3 → 2KCl + 3O2
- B. 2KMnO4 → 2K2MnO4 + MnO2 + O2
- C. 2HgO → 2Hg + O2
- D. 2KNO3 → 2KNO2 + O2
Câu 17: Cho phương trình hoá học sau: 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O. Chất khử trong phương trình hoá học là
- A. O2.
B. H2S.
- C. SO2.
- D. H2O.
Câu 18: Chất bị oxi hoá là
A. chất nhường electron.
- B. chất nhận electron.
- C. chất có số oxi hoá giảm xuống sau phản ứng.
- D. chất có số oxi hoá không thay đổi sau phản ứng.
Câu 19: Dung dịch H2S để ngoài không khí sinh ra sản phẩm nào sau đây là chủ yếu?
- A. H2
- B. SO3
- C. SO2
D. S
Câu 20: Nguyên tử carbon trong trường hợp nào sau đây vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hoá khi tham gia phản ứng hoá học?
A. C.
- B. CO2.
- C. CaCO3.
- D. CH4.
Câu 21: Chất xúc tác trong phản ứng hóa học có tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng, sau khi phản ứng sau chất xúc tác sẽ
- A. Phản ứng hết vừa đủ
- B. Phản ứng nhưng vẫn còn dư
- C. Phản ứng hết nhưng vẫn còn thiếu so với chất phản ứng
- D. Không thay đổi
Câu 22: Cho các phản ứng sau:
(a) Phản ứng nhiệt phân Cu(OH)2 tạo thành CuO.
(b) Phản ứng trung hoà (acid tác dụng với base).
(c) Phản ứng nung clinker xi măng.
(d) Phản ứng oxi hoá glucose trong cơ thể.
Số phản ứng thu nhiệt là
- A. 1.
B. 2.
- C. 3.
- D. 4.
Câu 23: Nhiệt kèm theo (nhiệt lượng toả ra hay thu vào) của một phản ứng hoá học ở áp suất không đổi (và thường ở một nhiệt độ xác định) gọi là
- A. enthalpy tạo thành chuẩn của một chất.
- B. enthalpy tạo thành của một chất.
- C. biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng hoá học.
D. biến thiên enthalpy của phản ứng.
Câu 24: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào axit H2SO4 là axit đặc?
- A. H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4+ CO2 + H2O.
- B. H2SO4 + Ca → CaSO4 + H2
C. 2H2SO4 + Cu → CuSO4 + 2H2O + SO2
- D. 3H2SO4 + 2Al → Al2(SO4)3 + 3H2
Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(a). Tất cả các phản ứng cháy đều toả nhiệt.
(b). Phản ứng toả nhiệt là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
(c). Tất cả các phản ứng mà chất tham gia có chứa nguyên tố oxygen đều toả nhiệt.
(d). Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
(e). Lượng nhiệt mà phản ứng hấp thụ hay giải phóng không phụ thuộc vào điều kiện thực hiện phản ứng và thể tồn tại của chất trong phản ứng.
(g). Sự cháy của nhiên liệu (xăng, dầu, khí gas, than, gỗ,...) là những ví dụ về phản ứng thu nhiệt vì cần phải khơi mào.
Số phát biểu đúng là
- A. 1.
- B. 2.
C. 3.
- D. 4.
Câu 26: Dùng bình chứa oxygen thay cho dùng không khí để đốt cháy acetylene. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ của quá trình biến đổi này là
- A. áp suất.
- B. nhiệt độ.
C. nồng độ.
- D. chất xúc tác.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 bar (với chất khí), nồng độ 1 mol/ L (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298 K.
- B. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với nhiệt độ 298 K.
- C. Áp suất 760 mmHg là áp suất ở điều kiện chuẩn.
- D. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 atm, nhiệt độ 0 °C.
Câu 28: Khi nhiệt độ tăng thêm 10oC, tốc độ phản ứng hoá học tăng thêm 2 lần. Tốc độ phản ứng sẽ giảm đi bao nhiêu lần nhiệt khi nhiệt độ giảm từ 70oC xuống 40oC?
A. 8.
- B. 16.
- C. 32
- D. 64.
Câu 29: Phản ứng nào sau đây có thể tự xảy ra ở điều kiện thường?
- A. Phản ứng nhiệt phân KClO3.
- B. Phản ứng giữa H2 và O2 trong không khí.
C. Phản ứng giữa Mg và dung dịch H2SO4 loãng.
- D. Phản ứng nhiệt phân thuốc tím.
Câu 30: Phản ứng tỏa nhiệt là
- A. phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
B. phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
- C. phản ứng không có sự giải phóng năng lượng.
- D. phản ứng có ∆rH > 0.
Câu 31: Các enzyme là chất xúc tác, có chức năng:
A. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
- B. Tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
- C. Tăng nhiệt độ của phản ứng.
- D. Giảm nhiệt độ của phản ứng.
Câu 32: Cho các hợp chất sau: FeO; FeCl2; Fe(OH)3; Fe2O3; FeSO4. Số hợp chất trong đó sắt có số oxi hoá +2 là
- A. 1.
- B. 2.
- C. 4.
D. 3.
Câu 33: Sulfur trong hợp chất nào sau đây có số oxi hoá là +4?
- A. H2S.
- B. SO3.
- C. H2SO4.
D. Na2SO3.
Câu 34: Cho phản ứng: Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2. Nồng độ ban đầu của Br2 là x mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5 mol/(l.s). Giá trị của x là
- A. 0,018.
- B. 0,016.
C. 0,012.
- D. 0,014.
Câu 35: Chất nào dưới đây có sự thăng hoa khi đun nóng?
- A. Cl2.
B. I2.
- C. Br2 .
- D. F2.
Câu 36: Nguyên tử chlorine không có khả năng thể hiện số oxi hoá
- A. +3.
- B. 0.
- C. +1.
D. +2.
Câu 37: Câu nào sau đây đúng khi nói về tính chất hoá học của lưu huỳnh?
- A. Lưu huỳnh không có tính oxi hoá, tính khử.
- B. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hoá.
C. Lưu huỳnh có tính oxi hoá và tính khử.
- D. Lưu huỳnh chỉ có tính khử
Câu 38: Khí oxygen được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân potassium chlorate với xúc tác manganes dioxide. Để thí nghiệm thành công và rút ngắn thời gian tiến hành có thể dùng một số biện pháp sau:
(1) Trộn đều bột potassium chlorate và xúc tác.
(2) Nung ở nhiệt độ cao.
(3) Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxygen.
(4) Nghiền nhỏ potassium chlorate.
Số biện pháp dùng để tăng tốc độ phản ứng là
- A. 2.
B. 3.
- C. 4.
- D. 5.
Câu 39: Vị trí nhóm halogen trong bảng tuần hoàn là
- A. Nhóm VA.
- B. Nhóm VIA.
C. Nhóm VIIA.
- D. Nhóm IVA.
Câu 40: Dãy chất nào sau đây gồm các chất chỉ có khả năng thể hiện tính oxi hoá?
A. O3, H2SO4, F2
- B. O2, Cl2, H2S
- C. H2SO4, Br2, HCl
- D. Cl2, S, SO3
Bình luận